Câu 1: Điều kiện để có dòng điện là

A.chỉ cần có các vật dẫn.

B.chỉ cần có hiệu điện thế.

C.chỉ cần có nguồn điện.

D.chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.

Chọn đáp án D

Câu 2: Cường độ dòng điện điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,273 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút.

A.\[1,{{024.10}^{18}}\]

B.\[1,{{024.10}^{19}}\]

C.\[1,{{024.10}^{20}}\]

D.\[1,{{024.10}^{21}}\]

Hướng dẫn

Số e dịch chuyển qua dây tóc trong một phút là: \[q=It=16,38\Rightarrow n=\frac{q}{e}=\]\[1,{{024.10}^{20}}\]

Chọn đáp án C

Câu 3: Một bộ nguồn gồm 18 nguồn giống nhau, mỗi cái có suất điện động 2 V và điện trở trong 0,15\[\Omega \]  mắc thành 3 dãy, mỗi dãy có 6 nguồn mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là

A. 12 V; 0,3\[\Omega \].        

B. 36 V; 2,7\[\Omega \]

C. 12 V; 0,9\[\Omega \].   

D. 6 V; 0,075\[\Omega \]

Hướng dẫn

Suất điện động của bộ là \[{{E}_{b}}={{E}_{nt}}=6E=12V\]

Điện trở trong của bộ nguồn là \[{{r}_{b}}=\frac{{{r}_{nt}}}{3}=0,3\Omega \]

Chọn đáp án A

Câu 4: Hai acquy có suất điện động 12 V và 6 V, có điện trở trong không đáng kể mắc nối tiếp với nhau và mắc với điện trở 12\[\Omega \] thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là

A. 0,15 A.                             B. 1 A.                           C. 1,5 A.                             D. 3 A.

Hướng dẫn

Suất điện động của bộ là \[{{E}_{b}}=18V\]

Cường độ dòng điện chạy trong mạch là \[I=\frac{{{E}_{b}}}{R}=1,5A\]

Chọn đáp án C

Câu 5: Một acquy suất điện động 6 V điện trở trong không đáng kể mắc với bóng đèn 6 V-12 W thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là

A. 0,5 A.                               B. 1 A.                             C. 2 A.                               D. 4 A.

Hướng dẫn

Vì đặt vào hai đầu bóng đèn, acquy có suất điện động trùng với hiệu điện thế nên ta có : Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là : \[I=\frac{P}{U}=\frac{P}{E}=2A\]

Chọn đáp án C

Câu 6: Một acquy có suất điện động 2 V, điện trở trong 1\[\Omega \]. Nối hai cực của acquy với điện trở R = 9\[\Omega \] thì công suất tiêu thụ trên điện trở R là

A. 3,6 W.                            B. 1,8 W.                        C. 0,36 W.                          D. 0,18 W

Hướng dẫn

Cường độ dòng điện qua đèn là: \[I=\frac{E}{r+R}=0,2A\]

Công suất tiêu thụ trên điện trở R là: \[P={{I}^{2}}R=0,36W\]

Chọn đáp án C

Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2\[\Omega \] mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng

A. 3 \[\Omega \].                             B. 4 \[\Omega \].                           C. 5 \[\Omega \].                            D. 6 \[\Omega \].

Hướng dẫn

Ta có cường độ dòng điện qua đèn là: \[I=\frac{E}{r+R}=\frac{12}{2+R}\]

Công suất tiêu thụ trên điện trở R là: \[P={{I}^{2}}R={{\left( \frac{12}{2+R} \right)}^{2}}R=16\to R=4\Omega \]

Chọn đáp án B

Câu 8: Có 15 chiếc pin giống nhau, mỗi cái có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,6 \[\Omega \]. Nếu đem ghép chúng thành ba dãy song song mỗi dãy có 5 pin thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là

A. 7,5 V và 1 \[\Omega \]. 

B. 7,5 V và 3 \[\Omega \].

C. 22,5 V và 9 \[\Omega \]. 

D. 15 V v 1 \[\Omega \].

Hướng dẫn

Suất điện động của bộ là \[{{E}_{b}}={{E}_{nt}}=5E=7,5V\]

Điện trở trong của bộ nguồn là \[{{r}_{b}}=\frac{{{r}_{nt}}}{3}=1\Omega \]

Chọn đáp án A

Câu 9: Điện tích của êlectron là \[-1,{{6.10}^{-19}}(C)\] , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là

A.\[3,{{125.10}^{18}}\]

B.\[9,{{375.10}^{19}}\]

C.\[7,{{895.10}^{19}}\]

D.\[2,{{632.10}^{18}}\]

Hướng dẫn

Ta có : \[\frac{{{q}_{1}}}{{{t}_{1}}}=\frac{{{q}_{2}}}{{{t}_{2}}}\Rightarrow {{q}_{2}}=0,5C\Rightarrow n=\frac{{{q}_{2}}}{e}=\]\[3,{{125.10}^{18}}\]

Chọn đáp án A

Câu 10: Dòng diện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2s là

A.\[2,{{5.10}^{18}}(e/s)\]

B.\[2,{{5.10}^{19}}(e/s)\]

C.\[0,{{4.10}^{-19}}(e/s)\]

D.\[{{4.10}^{-19}}(e/s)\]

Hướng dẫn

Số e dịch qua dây là \[n=\frac{It}{e}=\]\[2,{{5.10}^{19}}(e/s)\]

Chọn đáp án B

Câu 11: Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s. Khi đó điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây là

A. 0,5 (C)                          B. 2 (C)                             C. 4,5 (C)                            D. 4 (C)

Hướng dẫn

Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện là \[q=It=4,5C\]

Chọn đáp án C

Câu 12: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong khoảng thời gian là 2s là \[\text{6,25}\text{.1}{{\text{0}}^{18}}(e/s)\] . Khi đó dòng điện qua dây dẫn đó có cường độ là

A. 1(A)                                B. 2 (A)                                C.4(A)                              D.0,5(A)

Hướng dẫn

Ta có \[I=\frac{q}{t}=\frac{ne}{t}=0,5A\]

Chọn đáp án D

Câu 13: Suất điện động của một ắc quy là 3V, lực lạ đã dịch chuyển một lượng điện tích đã thực hiện một công là 6mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là

A.\[{{18.10}^{-3}}\left( C \right)\]

B.\[{{2.10}^{-3}}\left( C \right)\]

C.\[0,{{5.10}^{-3}}\left( C \right)\]

D.\[{{5.10}^{-3}}\left( C \right)\]

Hướng dẫn

Ta có \[E=\frac{A}{q}\Rightarrow q=\frac{A}{E}=\]\[{{2.10}^{-3}}\left( C \right)\]

Chọn đáp án B

Câu 14: Công của lực lạ làm dịch chuyển lượng điện tích 12C từ cực âm sang cực dương bên trong của một nguồn điện có suất điện động 1,5V là

A. 18J                                    B. 8J                                C. 0,125J                              D. 1,8J

Hướng dẫn

Ta có: \[A=qE=18J\]

Chọn đáp án A

Câu 15: Dòng điện có cường độ 0,25 A chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong 10 giây là

A.\[1,{{56.10}^{20}}e/s\]

B.\[0,{{156.10}^{20}}e/s\]

C.\[6,{{4.10}^{-29}}e/s\]

D.\[0,{{64.10}^{-29}}e/s\]

Hướng dẫn

Ta có \[n=\frac{q}{e}=\frac{It}{e}=\]\[0,{{156.10}^{20}}e/s\]

Chọn đáp án B

Bài viết gợi ý: