TIẾNG VIỆT 4 SOẠN BÀI VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Quan sát và nói về các bức ảnh sau đây (SGK/21)
Mỗi bức ảnh mô tả cảnh mọi người đang làm gì?
Gợi ý:
Ảnh 1: Mọi người đang tắm và vui chơi ở biển.
Ảnh 2: Dòng người lũ lượt viếng Đền Hùng.
Ảnh 3: Đoàn thám hiểm đang chinh phục một ngọn núi.
Ảnh 4: Các anh chị thanh niên đang vượt suối.
3. Thảo luận để trả lời câu hỏi:
1) Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì?
(Đọc đoạn 1)
2) Đoàn thám hiểm đã gặp nhừng khó khăn gì dọc đường? Chọn ý trả lời đúng.
a) Mất phương hướng.
b) Thiếu thức ăn, nước uống.
c) Giao tranh với thổ dân trên đảo.
d) Gặp bão lớn.
3) Hạm đội Ma-gien-lăng đã đi theo hành trình nào? Chọn ý trả lời đúng.
a) Châu Âu - Đại Tây Dương - châu Mĩ - châu Âu.
b) Châu Âu — Đại Tây Dương - Thái Bình Dương — châu Á — châu Âu.
c) Châu Âu - Đại Tây Dương - châu Mĩ - Thái Bình Dương - châu Á - An Độ Dương - châu Âu.
4) Đoàn thám hiểm đã đạt những kết quả gì?
(Đọc đoạn 6)
5) Câu chuyện cho em hiểu các nhà thám hiểm có những đức tính gì?
Gợi ý:
1) Mục đích của cuộc thám hiểm là khám phá con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới.
2) b, c; 3) c.
4) Đoàn thám hiểm đã hoàn thành sứ mạng, khẳng định Trái Đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và nhiều vùng đất mới.
5) Các nhà thám hiểm có lòng dũng cảm, dám đương đầu với những khó khăn, nguy hiểm, có nhiều cống hiến cho nhân loại.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
2. Thi tìm và viết các từ ngữ (chọn bảng A hoặc bảng B) (SGK/24, 25)
Mỗi nhóm tìm và viết tiếng có nghĩa ứng với mồi ô trống trong bảng nhóm.
Gợi ý:
Bảng A
| a | ong | ông | ưa |
r | ra vào, ra lệnh, ra rả, rà soát, rã rời, gốc rạ | rong chơi, rong biển, rong rêu, ròng ròng, ròng rọc | nhà rông, rống rồng, trống, rỗng, rộng lớn | rửa tay, rựa, thối rữa |
d | da, bụng dạ, dã thuốc | dong riềng, dong dỏng, dõng dạc, dòng chảy | cơn dông, rộng xuống | dưa, dứa, dừa, dựa vào |
gi | gia đình, tham gia, gia vị, già, giả, giã gạo, giá cả, giá trị, giạ lúa | giong tre, giong buồm, gióng trống, giọng nói | giống nòi, giống hệt | giữa |
Bảng B
| a | ong | ông | ưa |
v | va chạm, va vâp, và cơm, cày vả, may vá, vá víu, ăn vã,tai vạ | vong linh, vòng tròn, vòng vòng, võng, hi vọng, vọng gác | tầm vông, cao vống, cải vống, cầu vồng | vừa, vữa, vựa |
3. Tìm tiếng thích hợp điền vào mỗi chỗ trống dưới đây (chọn A hoặc B).
A
Tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi: - Hồ nước ngọt lớn nhất thế ....... là hồ Thượng ở giữa Ca-na-đa và Mĩ. Nó ......... trên 80.000 ki-lô-mét vuông. Theo Trần Hoàng Hà - Trung Quốc là nước có biên ......... chung với nhiều nước nhất - 13 nước. Biên ......... của nước này ........ 23.840 ki-lô-mét. Theo Kỉ lục thế giới. |
B
Tiếng bắt đầu bằng v, d hoặc gi: - Ở thư viện Quốc gia Luân Đôn hiện nay còn lưu ......... một cuốn sách nặng hơn 100 ki-lô-gam. Cuốn sách có bìa làm bằng vàng và đá quý. Bên trong có 50 chừ cũng làm bằng ........ Theo báo Thiếu niên Tiền phong - Gần ba phần tư Trái Đất được biển bao phủ. Thái Bình Dương là đại ......... lớn nhất và bao phủ gần nửa thế ........... Theo Trần Hoàng Hà |
Gợi ý:
A. - giới, rộng.
- giới, giới, dài.
B. - giữ, vàng.
- dương, giới.
4. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động tham quan, du lịch.
a) Đồ dùng cần cho chuyên du lịch.
M: vali,
b) Địa điểm tham quan du lịch.
M: bãi biển,
Gợi ý:
a) nón, giày, đồng hồ, máy ảnh, hành lí, đèn pin, bật lửa, đồ bơi, nước uống, lều trại, bóng, diều.
b) bảo tàng, khu di tích lịch sử, công viên, hồ, thác, đồi, chùa, đền đài, nóng trại.
5. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm | M: la bàn, ... |
b) Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua | M: bão, ... |
c) Những đức tính cần thiết của người thám hiểm | M: dũng cảm, ... |
Gợi ý:
a) đèn pin, dây thừng, thuốc men, dao, súng săn, thiết bị an toàn.
b) núi lửa, đói khát, sóng thần, động đất, lở đất.
c) đoàn kết, can đảm, thông minh, nhanh trí, bền gan, mạo hiểm.
6. Viết vào vở một đoạn văn nói về hoạt động du lịch của em cùng gia đình.
Tham khảo bài làm tại đây: