Câu 1: Ang ten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C1=1μF{{C}_{1}}=1\mu F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1=4,5μV{{E}_{1}}=4,5\mu V . khi điện dung của tụ điện C2=9μF{{C}_{2}}=9\mu F  thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là

A.E2=1,5μV{{E}_{2}}=1,5\mu V

B.E2=2,25μV{{E}_{2}}=2,25\mu V

C.E2=13,5μV{{E}_{2}}=13,5\mu V

D.E2=9μV{{E}_{2}}=9\mu V

Hướng dẫn

Ta có. E = U

Mặt khác. E=IoLCE1E2=C2C1E2=1,5μVE={{I}_{o}}\sqrt{\frac{L}{C}}\Rightarrow \frac{{{E}_{1}}}{{{E}_{2}}}=\sqrt{\frac{{{C}_{2}}}{{{C}_{1}}}}\Rightarrow {{E}_{2}}=1,5\mu V

Chọn đáp án A

Câu 2:  Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung C=49π2pFC=\frac{4}{9{{\pi }^{2}}}pF và cuộn cảm có độ tụ cảm biến thiên. Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng 100 m thì độ tự cảm cuộn dây bằng bao nhiêu ?

A. 0,0645 H

B. 0,0625 H

C. 0,06415 H

D. 0,0635 H

Hướng dẫn

Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng 100 m thì độ tự cảm cuộn dây là λ=2πLC\lambda =2\pi \sqrt{LC}

L=λ24π2.9.1016.C=0,0625H\Rightarrow L=\frac{{{\lambda }^{2}}}{4{{\pi }^{2}}{{.9.10}^{16}}.C}=0,0625H

Chọn đáp án B

Câu 3: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có  độ tự cảm L=1108π2L=\frac{1}{108{{\pi }^{2}}} và một tụ xoay. Tính điện dung của tụ để thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m?

A. 120 pF

B. 65,5 pF

C. 64,5 pF

D. 150 pF

Hướng dẫn

điện dung của tụ để thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m là: λ=2πLC\lambda =2\pi \sqrt{LC}

C=λ24π2.9.1016.L=120pF\Rightarrow C=\frac{{{\lambda }^{2}}}{4{{\pi }^{2}}{{.9.10}^{16}}.L}=120pF

Chọn đáp án A

Câu 4: Ăng ten sử dụng một mạch LC lí tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L không đổi còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C1=2μF{{C}_{1}}=2\mu F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1=4μV{{E}_{1}}=4\mu V . Khi điện dung của tụ điện là C2=8μF{{C}_{2}}=8\mu F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là

A. 0,5 µV

B. 4 µV

C. 2 µV

D. 1,5 µV

Hướng dẫn

Ta có. E = U

Mặt khác E=IoLCE1E2=C2C1E2=2μVE={{I}_{o}}\sqrt{\frac{L}{C}}\Rightarrow \frac{{{E}_{1}}}{{{E}_{2}}}=\sqrt{\frac{{{C}_{2}}}{{{C}_{1}}}}\Rightarrow {{E}_{2}}=2\mu V

Chọn đáp án C

Câu 5: Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để thu được sóng 91 m thì phải

A. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF.

B. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF.

C. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF.

D. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF.

Hướng dẫn

Ta có λ=2πLC=90m\lambda =2\pi \sqrt{LC}=90m

λ=2πcLCo=91m\lambda '=2\pi c\sqrt{L{{C}_{o}}}=91m

λλ=CoCCo=306,7pF\Rightarrow \frac{\lambda '}{\lambda }=\sqrt{\frac{{{C}_{o}}}{C}}\Rightarrow {{C}_{o}}=306,7pF

ΔC=6,7pF\Rightarrow \Delta C=6,7pF

\Rightarrow muốn thu được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ tăng 6,7pF

Chọn đáp án D

Câu 6: Mạch dao động điện từ  điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ  điện C, khi tăng điện dung của tụđiện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch

A. tăng 4 lần. 

B. tăng 2 lần. 

C. giảm 4 lần. 

D. giảm 2 lần.

Hướng dẫn

Chu kỳ dao động của mạch dao động điện từ T=2πLCT=2\pi \sqrt{LC}

\Rightarrow khi C tăng 4 lần thì T tăng 2 lần.

Chọn đáp án B

Câu 7:Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch

A. không đổi. 

B. tăng 2 lần. 

C. giảm 2 lần. 

D. tăng 4 lần.

Hướng dẫn

Tần số dao động của mạch dao động điện từ. f=12πLCf=\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}

\Rightarrow khi L tăng 2 lần, C giảm 2 lần thì f không đổi.

Chọn đáp án A

Câu 8: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1{{C}_{1}} đến C2{{C}_{2}}. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được

A. từ 4πLC14\pi \sqrt{L{{C}_{1}}} đến 4πLC24\pi \sqrt{L{{C}_{2}}}

B. từ 2πLC12\pi \sqrt{L{{C}_{1}}} đến 2πLC22\pi \sqrt{L{{C}_{2}}}

C. từ 2LC12\sqrt{L{{C}_{1}}} đến 2LC22\sqrt{L{{C}_{2}}}

D.4LC14\sqrt{L{{C}_{1}}} đến 4LC24\sqrt{L{{C}_{2}}}

Hướng dẫn

Chu kỳ dao động của mạch dao động điện từ T=2πLCTCT=2\pi \sqrt{LC}\Rightarrow T\approx \sqrt{C}

Khi điện dung thay đổi được từ C1{{C}_{1}} đến C2{{C}_{2}} thì có chu kì dao động riêng thay đổi được từ 2πLC12\pi \sqrt{L{{C}_{1}}} đến 2πLC22\pi \sqrt{L{{C}_{2}}}

Chọn đáp án B

Câu 9: . Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 µH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2=10{{\pi }^{2}}=10 . Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị

A. từ 2.108s{{2.10}^{-8}}s đến 3,6.107s3,{{6.10}^{-7}}s

B. từ 4.108s{{4.10}^{-8}}s đến 2,4.107s2,{{4.10}^{-7}}s

C. từ 4.108s{{4.10}^{-8}}s đến 3,2.107s3,{{2.10}^{-7}}s

D. từ 2.108s{{2.10}^{-8}}s đến 3.107s{{3.10}^{-7}}s

Hướng dẫn

Khi  điện  dung  tăng  từ C1=10pF{{C}_{1}}=10pF đến C2=640pF{{C}_{2}}=640pF thì  chu  kì  tăng  từ T1=2πLC1=4.108s{{T}_{1}}=2\pi \sqrt{L{{C}_{1}}}={{4.10}^{-8}}s đến T2=2πLC2=3,2.107s{{T}_{2}}=2\pi \sqrt{L{{C}_{2}}}=3,{{2.10}^{-7}}s

Chọn đáp án C

Câu 10: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm L = 64 (mH) và tụ  điện có điện dung C biến thiên từ 36 (pF) đến 225 (pF). Tần số riêng của mạch biến thiên trong khoảng nào?

A. từ 0,042 kHz đến 0,105 kHz. 

B. từ 0,042 Hz đến 0,105 Hz.

C. từ 0,042 GHz đến 0,105 GHz. 

D. từ 0,042 MHz đến 0,105 MHz.

Hướng dẫn

Khi  điện  dung  tăng  từ C1=36pF{{C}_{1}}=36pF đến C2=225pF{{C}_{2}}=225pF thì tần số giảm từ f1=12πLC1=0,105MHz{{f}_{1}}=\frac{1}{2\pi \sqrt{L{{C}_{1}}}}=0,105MHz xuống f2=12πLC2=0,042MHz{{f}_{2}}=\frac{1}{2\pi \sqrt{L{{C}_{2}}}}=0,042MHz

Chọn đáp án B

Câu 11: Một mạch dao động điện từ  lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ  điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3μs3\mu s . Khi điện dung của tụ  điện có giá trị  180 pF thì chu kì  dao động riêng của mạch dao động là

A.9μs9\mu s                               B.27μs27\mu s                                C.19μs\frac{1}{9}\mu s                              D.127μs\frac{1}{27}\mu s

Hướng dẫn

Ta có: TT=CCT3=3T=9μs\frac{T'}{T}=\sqrt{\frac{C'}{C}}\Rightarrow \frac{T'}{3}=3\Rightarrow T'=9\mu s

Chọn đáp án A

Câu 12: Một mạch dao động điện từ  LC có chu kỳ  dao động riêng là T. Nếu điện dung của tụ  tăng thêm 440pFchu kì dao động tăng thêm 20%. Điện dung của tụ điện trước khi tăng là

A.20μF20\mu F                        B.1000μF1000\mu F                              C.1200μF1200\mu F                          D.10μF10\mu F

Hướng dẫn

Ta có:C=C+C;T=1,2TTT=CCC=1000pFC'=C+C;T'=1,2T\Rightarrow \frac{T'}{T}=\sqrt{\frac{C'}{C}}\Rightarrow C=1000pF

Chọn đáp án B

Câu 13: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm L không đổi và tụ  điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ  giá trị  C nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ΔC\Delta C thì tần số  dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điệm của tụ một lượng ΔC\Delta C thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị C  nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9∆C thì chu kỳ dao động riêng của mạch là

A.403.108s\frac{40}{3}{{.10}^{-8}}s                          B.203.108s\frac{20}{3}{{.10}^{-8}}s                        C.43.108s\frac{4}{3}{{.10}^{-8}}s                         D.23.108s\frac{2}{3}{{.10}^{-8}}s

 

Hướng dẫn

Sử dụng phương pháp tỉ lệ f1Cf\approx \frac{1}{\sqrt{C}}

Chọn đáp án B

Câu 14: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi vàmột tụ  điện có thể  thay đổi điện dung. Khi tụ  điện có điện dung C1{{C}_{1}}, mạch thu được sóng điện từ  có bước sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C2{{C}_{2}} , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ  số C2C1\frac{{{C}_{2}}}{{{C}_{1}}}

A. 10.                                  B. 100.                                 C. 0,1.                                D. 1000.

Hướng dẫn

Ta có: λ2λ1=C2C1C2C1=100\frac{{{\lambda }_{2}}}{{{\lambda }_{1}}}=\sqrt{\frac{{{C}_{2}}}{{{C}_{1}}}}\Rightarrow \frac{{{C}_{2}}}{{{C}_{1}}}=100

Chọn đáp án B

Câu 15: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tựcảm L, thu được sóng điện từ  có bước sóng 20 m. Để  thu được sóng điện từ  có bước sóng 40 m, điện dung của tụ điện là

A. 4C                                  B. C                                     C. 2C                               D. 3C

Hướng dẫn

Ta có: λ2λ1=C2C1C2C1=4C2=4C1=4C\frac{{{\lambda }_{2}}}{{{\lambda }_{1}}}=\sqrt{\frac{{{C}_{2}}}{{{C}_{1}}}}\Rightarrow \frac{{{C}_{2}}}{{{C}_{1}}}=4\Rightarrow {{C}_{2}}=4{{C}_{1}}=4C

Chọn đáp án A

Bài viết gợi ý: