UNIT 1: VISIT FROM THE PEN PAL
- Vocabulary:
- pen pal /ˈpen pæl/ (n) : bạn qua thư (British English also penfriend)
- to correspond (with sb) /ˌkɒrəˈspɒnd/ (v) : trao đổi thư từ
- conrespondence (n) : việc trao đổi thư từ
- to impress /ɪmˈpres/ (v) gây ấn tượng
- impressive (adj) : gây ấn tượng mạnh mẽ
- impression (n): ấn tượng, cảm giác
- friendliness: /ˈfrendlinəs/ (n) : sự thân thiện
- friendly: thân thiện, thân mật
- mausoleum /ˌmɔːsəˈliːəm/ (n) : Lăng tẩm, mộ Bác
- mosque /mɒsk/ (n) : nhà thờ Hồi giáo
- atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): bầu không khí, khí quyển, không khí yên bình
- peaceful atmosphere
- pray /preɪ/ (v) : cầu nguyện
- prayer
- aboard /əˈbɔːd/ (adv): ở, tới nước ngoài
- depend on (v):sự phụ thuộc
depend on/upon somebody/something
in touch (with sb) # out of touch (with sb): còn giữ liên lạc # mất liên lạc
- worship /ˈwɜːʃɪp/ (n): sự tôn kính
- to worship (v) : thờ, tôn thờ
- ASEAN : Hiệp hội các nước Đông Nam Á
- to divide (into) /dɪˈvaɪd/ (v) : chia ra
- division (n) : phép chia, sự phân chia
- region /ˈriːdʒən/ (n) : vùng, miền
- regional (adj) : thuộc vùng, miền
- to separate /ˈseprət/ (v) : ngăn cách
- separation : sự tách chia, ngăn cách
- tropical /ˈtrɒpɪkl/ (adj) : thuộc vùng nhiệ đới
- climate /ˈklaɪmət/ (n) : khí hậu
- currency /ˈkʌrənsi/ (n) : tiền tệ
- islam /ˈɪzlɑːm/ (n) : đạo Hồi
- religion /rɪˈlɪdʒən/ (n) tôn giáo
- religious (adj) : thuộc về tôn giáo
- official /əˈfɪʃl/ (adj) : chính thức
- buddhism /ˈbʊdɪzəm/ (n): đạo Phật
- hinduism /ˈhɪnduːɪzəm/ (n): đạo Hindu giáo
- instruction /ɪnˈstrʌkʃn/ (n): lời hướng dẫn, chỉ dẫn
- to instruct (v): dạy, chỉ dẫn
- primary school (n): trường tiểu học
- secondary school (n): trường trung học
- primary /ˈpraɪməri/ (adj) hàng đầu, căn bản
- compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj) : bắt buộc
- compulsion (n): sự bắt buộc
- ghost /ɡəʊst/ (n) : ma
- monster /ˈmɒnstə(r)/ (n) : quái vật
- to hold (v): tổ chức
- to wish (v): ước, mong ước
- foreign /ˈfɒrən/ (adj) : thuộc về nước ngoài
- foreign (n): người nước ngoài
- Collocations:
- Correspond to something
- Impress somebody with something/somebody
- Pray for somebody/something
- Divide something (up/out) between/among somebody
- Instruction ( to do something)
- Grammar:
The past simple tense (thì quá khứ đơn):
- To be ở dạng thì này là was/ were
- Cách dùng:
+ Diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định trong
quá khứ.
Ex: My mom went to her hometown last week.
+ Diễn tả hành động, sự việc xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ bây giờ
chấm dứt.
Ex: I studied in primary school from 2005 to 2010.
+ Diễn tả hành động có tính thói quen trong quá khứ, bây giờ không còn nữa.
Ex: When I was young, I drank milk tea everyday.
+ Diễn tả một loạt các hành động nối tiếp nhau trong quá khứ
Ex: I got up, switched off the radio and sat down again.
- Dấu hiệu:
yesterday, yesterday morning/ afternoon/ evening
last night/ week/ month/ year
last + thứ trong tuần: Monday, Tuesday ... ; last Monday ....
last + mùa trong năm: summer, fall ... ; last summer ...
in + năm đã qua: 1977, 2007 .....; in 2007 ...
khoảng thời gian + ago (a week ago, two days ago ...)
the other day (ngày nọ)
- Phân loại:
- Thể khẳng định: S + WERE/WAS
-Chủ ngữ He/She/It/ danh từ số ít: was
-Chủ ngữ We/They/You/danh từ số nhiều: were
Ex: I was at home last week.
*Đối với những động từ bất quy tắc thì thuộc lòng bảng động từ bất quy tắc, dùng cột 2.
b. Thể phủ định: S + WERE/WAS + NOT
Ex: - She wasn’t very happy last night because of having lost money.
* Đối với tất cả động từ thường và động từ bất quy tắc, ta dùng: S + DID NOT + V(inf) ...
c. Thể nghi vấn: WERE/WAS + S..?
Ex: Was she at work yesterday?
Did + S + V(nguyên thể)?
Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ
động từ theo sau ở dạng nguyên thể.
- Practice:
Exercise 1: Use the correct form of the word given to complete each sentence
1. First …………………can be misleading. (impress)
2. I enjoy travelling there. Local people is so………………… (friend)
3. The. editor welcomes…………………from readers on any subject. (correspond)
4. Lots of people have no…………………beliefs. (religion)
5. By the age of eighteen he was completely………………… of his parents. (depend)
6. America and French are …………………languages. (office)
7. America's …………………production fell for the fifth successive month. (industry)
Answer:
1. impression
2. friendly
3. correspondence
4. religion
5. independent
6. offical
7. industrial
Exercise 2: Complete the sentences. Use one of these tones: the present simple, the present progressive, the simple post, or the past progressi
1. You can turn off the television. I ………………… (not/watch) it.
2. When I………………… (open) the window this morning, a dog…………………(jump) out.
3. Paul ………………… (hurt) his finger when he ………………… (cook) his lunch
4. I………………… (live) in Ha Noi for nine years while I………………… (be) a child.
5. Listen! Somebody………………… ( play) the guitar. ~lt's Taylor. She………………… (guitar) the piano every evening.
6. Jack usually………………… (phone) me on Fridays, but he………………… (not/ phone) yesterday.
7. We ………………… (go) to the cinema last night, but I………………… (not/enjoy) the film much.
8. When we………………… (see) Lisa, we………………… (stop) the car.
9. When I last………………… (see) Luca. He………………… (try) to find a job in London.
10. My brother………………… (try) to find a job at the moment. It’s very difficult.
Answer:
1. am not watching
2. opened – jumped
3. hurt – was cooking
4. lived – was
5. is playing – plays
6. phones – did not phone
7. went – did nog enjoy
8. saw – stopped
9. saw – was trying
10. is trying
Exercise 3: Each line has a mistake find and correct it:
- We are having a birthday party on Sunday evening next month.
- This test is more difficult than that one.
- We've learnt to play the violin for 2010.
- Edward started experimented with rays of transmitting speech.
- He would like going out with his Dad.
- How about go for a walk on Saturday morning?
Corr ---