PHẦN 1. LÝ THUYẾT

A. Từ vựng Unit 4 Learning A Foreign Language

- learn by heart học thuộc lòng

- as + adj/ adv + as possible càng ... càng tốt

Ex: You come as soon as possible.

- quite (adv) = very, completely rất

- examiner (n) giám khảo

- examine (v) tra hỏi, xem xét

- examination (n) kỳ thi

- go on tiếp tục

- aspect (n) khía cạnh

- in the end = finally, at last cuối cùng

- exactly (adv) chính xác

- passage(n) đoạn văn

- attend (v) theo học, tham dự

- attendance (n) sự tham dự

- attendant (n) người tham dự

- course (n) khóa học

- written examination kỳ thi viết

- oral examination kỳ thi nói

- candidate (n) thí sinh, ứng cử viên

- award (v, n) thưởng, phần thưởng

- scholarship (n) học bổng

- dormitory (n) ký túc xá

- campus (n) khuôn viên trường

- reputation (n) danh tiếng

- experience (n, v) kinh nghiệm, trải qua

- culture (n) văn hóa

- cultural (a) thuộc về văn hóa

- close to gần

- scenery (n) phong cảnh, cảnh vật

- national (a) thuộc về quốc gia

- nation (n) quốc gia, đất nước

- national bank ngân hàng nhà nước

- improve (v) cải tiến

- improvement (n) sự cải tiến, sự cải thiện

- intermediate (a) trung cấp

- well-qualified (a) có trình độ cao

- tuition (n) = fee học phí

- academy (n) học viện

- advertisement (n) = ad bài quảng cáo

- advertise (v) quảng cáo

- edition (n) lần xuất bản

- look forward to + V-ing mong đợi

B. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 Unit 4

I/ Modal verbs with if (động từ tình thái với mệnh đề If)

Cấu trúc: if + present tense modal + verb

Các động từ đặc biệt như là must can should may might ought to have to could...cung cấp thêm thông tin về kết quả liên quan đến khả năng mức độ chắc chắn sự cho phép nhiệm vụ/nghĩa vụ hoặc sự cần thiết.

Ex: If you want to drive a car you must have a driving licence. (Nếu bạn muốn lái xe hơi bạn phải có bằng lái xe)

She may accept your offer if you ask her. (Cô ấy có thể sẽ chấp nhận nếu anh hỏi cô ấy)

II/ Reported speech (câu gián tiếp)

1. Cách chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp:

- đổi chủ ngữ tân ngữ tính từ sở hữu trong câu trực tiếp sao cho phù hợp với ngữ cảnh

- thay đổi thì của động từ (lùi thì)

- biến đổi các đại từ chỉ thị trạng từ chỉ thời gian địa điểm.

THAY ĐỔI ĐỘNG TỪ

2. Thay đổi về đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tính từ sở hữu:

Đại từ nhân xưng

Chủ ngữ                   

                          Trực tiếp                         Gián tiếp

                            I                              He, she

                            We                             They

                           You                           They/ he/ she/ I

Tân ngữ

                          Trực tiếp                         Gián tiếp

                           Me                             Him/ her

                           Us                               Them

                           You                           Them/ him/ her

Tính từ sở hữu

                         Trực tiếp                          Gián tiếp

                           My                             His/ her

                           Our                              Their

                           Your                          Their/ his/her/ my

Đại từ sở hữu

                       Trực tiếp                             Gián tiếp

                        Mine                               Him/ hers

                        Ours                                  Theirs

                       Yours                             Theirs/ his/ hers

THAY ĐỔI VỀ TỪ CHỈ THỜI GIA VÀ NƠI CHỐN

2. Một số hình thức câu gián tiếp cơ bản

a) Reporting statements (câu trần thuật)

"I m very happy." Annie said.

→ Annie said (that) she was very happy.

"We like oranges."

→ They said (that) they liked oranges.

Thường sử dụng các động từ tường thuật như: said said to told reported ....

b) Reporting commands and requests

Cấu trúc: S + V (asked/ told ...) + O + to (not to) + V ...

Ex: "Shut the door Tom" he said.

→ He told Tom to shut the door.

Cách chuyển đổi:

+ đổi động từ tường thuật sang: told (bảo) asked (yêu cầu ra lệnh) advised (khuyên) persuaded (thuyết phục) begged (van xin) ...tuỳ theo ngữ cảnh lời nói.

+ tìm tân ngữ đặt ngay sau động từ tường thuật trên

+ bỏ dấu hai chấm ngoặc kép

+ với câu mệnh lênh khẳng định chuyển động từ mệnh lệnh thành To V; với câu mệnh lệnh phủ định chuyển động từ mệnh lệnh thành Not to V

+ biến đổi thì của động từ đại từ nhân xưng đại từ sở hữu các từ chỉ thời gian sao cho phù hợp với ngữ cảnh

c) Reporting questions (câu hỏi)

1) Yes/ No questions (câu hỏi có câu trả lời là Có hoặc Không)

She + asked/ wanted to know/ wondered + (O) + if/ whether + mệnh đề

Ex: Mary said to Nam "Can you speak English?"

→ Mary asked Nam if/ whether he could speak English.

"Do you go to school?" he asked

→ He asked if I went to school.

2) Wh - questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

S + V + (O) + who/ what ... + Mệnh đề

Ex: Betty said to Jane "What are you doing?"

→ Betty asked Jane what she was doing.

"When did your sister leave for Danang?" asked Tina.

→ Tina asked me when my sister had left for Danang.

3. Chú ý

- khi động từ tường thuật ở các thi hiện tại hoặc tương lai các thì cảu động từ trong câu trực tiếp không đổi các từ chỉ thời gian và nơi chốn vẫn giữ nguyên

She says "Tim won the scholarship last week."

→ She says Tim won the scholarship last week.

- khi lời nói trực tiếp diễn tả một chân lý sự kiện hiển nhiên định luật khoa học động từ của lời nói trực tiếp không đổi thì

He said "Ice melts in the sun."

→ He said (that) ice melts in the sun.

PHẦN 2. BÀI TẬP

EXERCISE 1

Put the verbs in brackets into the correct tenses. Điền động từ trong ngoặc đơn ở vào đúng thì.

1. Mai can't count. Why you (employ) her as a cashier if she can't count?

2. You can ask for a continental lunch if you (not want) a full lunch. 

3. If you (hear) from Hoa could you please let me know?      

4. If you'd wait a moment I (see) if she's in.  

5. If you (care) to see some of his the drawings I (send) them round to your office.  

EXERCISE 2

Put the verbs in brackets into the correct tenses. Điền động từ trong ngoặc đơn ở vào đúng thì.

1. If he (pay) me tonight I (have) enough money for the tickets. 

2. If I (get) a work permit I (stay) for another three months. 

3. If Henry (pass) this exam he (go) to the university next year. 

4. I'm going to say to the boss, I can't work with Mary, either I go or she goes. You (have) to choose between us.

5. Tell Mike the truth. I (be) sure he (believe) you. 

EXERCISE 3

Select the correct completion.Tuyển chọn đúng yếu tố được thêm vào để nghĩa của câu được trọn vẹn.

1. If I had a typewriter,I________it myself.

a. Typed           b. would type         c. typing

2. If I________his address I'd give it to you.

a. knew           b. known           c. know

3. He________ a lot better if he shaved more often.

a. looks         b. would look           c. looked

4. If you _________ for lower stakes you wouldn't lose so much.

a. played          b. will play        c. play

5. If Mr Brow worked more slowly he________ so many mistakes.

a. wouldn't make       b. made      c. makes

EXERCISE 4

Select the correct completion.Tuyển chọn đúng yếu tố được thêm vào để nghĩa của câu được trọn vẹn.

1. I shouldn't drink that wine if I _________you .

a. am              b. was           c. were

2. More tourists would come to this country if it________ a better climate.

a. have            b. had            c. having

3. If he were sent to prison you________him?

a. visit             b. would you visit        c. visited

4. If someone________you canoe what would you do with it?

a. give              b. gave               c. will give

5. I________shares in that company if I had some money.

a. buy            b. would buy                c. bought

 EXERCISE 5

Select the correct completion.Tuyển chọn đúng yếu tố được thêm vào để nghĩa của câu được trọn vẹn.

1. If she.......................her windscreen she'd be able to see where she was going.

a. cleaned            b. is cleaning            c. clean

2. If you drove your car into the river you........................to get out?

a. were able           b. will you be able        c . would you be able

3. If you ...................to a union you couldn't get a job.

a. don't belong        b. aren't belong          c. didn't belong

4.If I ................. a big prize in a lottery I'd give up my job.

a. win                b. won              c. would have won

5. What you .......................if you found a burglar in your house ?

a. would you do          b. will you do          c. did you do

EXERCISE 6

Select the correct completion.Tuyển chọn đúng yếu tố được thêm vào để nghĩa của câu được trọn vẹn.

1. I could tell you what this mean if I ........................ Greek.

a. know                b. knew               c. would know

2. If everyone .......................ten dolas I would have enough .

a. give                   b. gave             c. gives

3. Jack might get fat if he .......................smoking .

a.stop                 b. stopped               c. stops

4. If these knew that is was dangerous she ....................... .

a. wasn't coming           b. wouldn't come          c. didn't come

5. If you............................... somebody drowing what would you do?

a. see                  b. saw                    c. seen

EXERCISE 7

Select the correct completion.Tuyển chọn đúng yếu tố được thêm vào để nghĩa của câu được trọn vẹn.

1. I ............................ruined if I bought her everything she asked for.

a. will be                  b. am              c. would / should be

2. If you slept under a mosquito net you ...................... bitten so often.

a. wouldn't be               b. would be               c. will be

3. I could get a good job easily if I ..................................a degree.

a. have                  b. had                 c. am having

4. If they ..........................the sale of alcohol at football matches there might be less violence.

a. ban                    b. baned               c. were to ban 

5. I ......................to help if I throught I'd be any use.

a. offer                b. had offered               c. would offered.

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP

EXERCISE 1

1. do you employ

2. don't want

3. hear

4. will see

5. would care, will send

EXERCISE 2

1. pays, will have

2. get, will stay

3. passes, will go

4. will have

5. am, will believe

EXERCISE 3

1. b

2. a

3. b

4. a

5. a

EXERCISE 4

1. c

2. b

3. b

4. b

5. b

EXERCISE 5

1. a

2. c

3. c

4. b

5. a

EXERCISE 6

1. b

2. b

3. b

4. b

5. b

EXERCISE 7

1. c

2. a

3. b

4. b

5. c 

CHÚC CÁC BẠN HỌC BÀI TỐT !

NHỚ SHARE VÀ ỦNG HỘ CHO LOGA NHÉheart

 

Bài viết gợi ý: