TAG QUESTIONS ( CÂU HỎI ĐUÔI )

1.Định nghĩa:

Câu hỏi đuôi (tag questions) là câu hỏi ngắn, thường được đặt cuối câu trong lời văn giao tiếp hằng ngày

  • Nguyên tắc chung khi lập câu hỏi đuôi:
    + Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đuôi bắt buộc phải ở thể phủ định.
    + Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi bắt buộc phải ở thể khẳng định.
  • Cấu tạo của Câu hỏi đuôi:


 Có 2 dạng câu hỏi đuôi:


 – Câu hỏi đuôi phủ định (auxiliary verb + not + pronoun) được dùng sau câu trần thuật xác định. 
Hình thức phủ định thường được rút gọn (not = n’t). Câu hỏi đuôi phủ định bao gồm Câu khẳng định + đuôi phủ định:
positive statement + negative question tag
Ex:
It is very cold, isn’t it? (Thời tiết rất lạnh, phải không?)
The children can swim, can’t they? (Bọn trẻ này có thể bơi, phải không?)

 – Câu hỏi đuôi khẳng định (auxiliary verb pronoun) được dùng sau câu trần thuật phủ định. Câu hỏi đuôi phủ định bao gồm Câu phủ định + đuôi khẳng định:
negative statement + positive question tag
Ex:
I shouldn’t do this, should I? (Tôi không nên làm điều này, phải không?.)
You haven’t seen Mary today, have you? (Hôm này bạn chưa gặp Mary, phải không?)

2.Lưu ý: 1 số trường hợp đặc biệt

1/
+ Nếu là I am... thì vế sau dấu phẩy là aren't I?
+ Nếu là I am not... thì vế sau dấu phẩy là am I?
+ Nếu là One + V + ... thì vế sau dấu phẩy là V-not + you/one? hoặc ngược lại


2/ Vế trước là thì hiện tại đơnHãy mượn trợ động từ DO/DOES tùy theo chủ ngữ.
Ex: You love her, don't you?


3/ Vế trước là thì quá khứ đơnHãy mượn trợ động từ DID hoặc WAS/WERE.
Ex: - She had a breakfast, didn't she?
- They were friendly, weren't they?

4/ Vế trước là thì hiện tại hoàn thành (tiếp diễn)
Hãy mượn trợ động từ HAVE hoặc HAS.
Ex: I have finish the homework, haven't I?

5/ Vế trước là thì quá khứ hoàn thành (tiếp diễn)Hãy mượn trợ động từ HAD .
Ex: I had met you somewhere, hadn't I?


6/ Vế trước là thì tương lai đơn: Vế trước là WILL thì vế sau là WON'T & ngược lại.
Ex:He will return, won't he?


7/ Các trường hợp khác :
USED TO : DIDN'T , HAD BETTER : HADN'T , WOULD RATHER : WOULDN'T....... , WISH : MAY + Subject


8/ Các dạng câu mệnh lệnh (vd như Let) [Khá rườm rà, nhưng lại dễ hiểu lắm]:
- Let dùng vs nghĩa rủ rê thì vế sau dùng SHALL WE?
Ex: Let's go swimming. shall we?
- Let dùng để xưng hô, thể hiện sự lễ phép vs người khác thì vế sau dùng WILL YOU?
Ex:Let me eat thí cake, will you?
- Let dùng trong TH muốn giúp đỡ người khác thì vế sau dùng MAY I?
Ex: Let me help you with your bag, may I?


9/ Dùng vs NOBODY, NOONE,... Tuỳ vào vế trước mà vế sau dùng đúng thì của vế trước (gặp NOBODY ở vế trước thì vế sau dùng THEY nhá).

10/ Câu cảm thán!!!(Khá đặc biệt nhỉ  ): Vế sau dùng am/is/are + ĐẠI TỪ trong câu trước.
Ex: What a goal, isn't it?


11/ Động từ MUST ở vế thứ nhất: Khi gặp MUST các bạn thường nghĩ đến nghĩa của nó là "bắt buộc phải", nhưng thật ra MUST tùy theo cách dùng mà sẽ có câu hỏi đuôi khác nhau
Must chỉ sự cần thiết : dùng needn’t

Ex: They must study hard, needn’t they?
Must chỉ sự cấm đoán : dùng must
Ex: You mustn’t come late, must you?
Must chỉ sự dự đoán ở hiện tại : Dựa vào động từ theo sau must
Ex: He must be a very intelligent student, isn’t he? / She must do the exerciese, doesn't she?
Must chỉ sự dự đoán ở quá khứ ( trong công thức must+have+p.p) : dùng have/has
Ex: You must have stolen my bike, haven’t you?

~~~~~~~~~Exercises~~~~~~~~~

  • A.
  1. He sometimes reads the newspaper, ..................?
  2. You are Indian, ..................?
  3. They had a nice weekend, ..................?
  4. Peggy didn't use the pencil, ..................?
  5. Mary has answered the teacher's question, ..................?
  6. The boy is from Turkey, ..................?
  7. Sue wasn't listening, ..................?
  8. Andrew isn't sleeping, ..................?
  9. Tom and Maria will arrive at Heathrow, ..................?
  10. She has a brother, ..................?
  • B.
  1. He's been to Texas, ..................?
  2. Dogs like meat, ..................?
  3. There are some apples left, ..................?
  4. I'm late, ..................?
  5. Let's go, ..................?
  6. Don't smoke, ..................?
  7. He does sing in the bathroom, ..................?
  8. He'll never know, ..................?
  9. I think he's from India, ..................?
  10. Lovely day today, ..................?
  • C.
  1. She is collecting stickers, .................?
  2. We often watch TV in the afternoon, .................?
  3. You have cleaned your bike, .................?
  4. John and Max don't like maths, .................?
  5. Peter played handball yesterday, .................?
  6. They are going home from school, .................?
  7. Mary didn't do her homework last Monday, .................?
  8. He could have bought a new car, .................?
  9. Kevin will come tonight, .................?
  10. I'm clever, .................?

Key

 

A.

  1. doesn't he?
  2. aren't you?
  3. didn't they?
  4. did she?
  5. hasn't she?
  6. isn't he?
  7. was she?
  8. is he?
  9. won't they?
  10. doesn't she?

 

 

B.

  1. hasn't he?
  2. don't they?
  3. aren't there?
  4. aren't I?
  5. shall we?
  6. will you?
  7. doesn't he?
  8. will he?
  9. isn't he?
  10. isn't it?

 

 

C.

  1. isn't she?
  2. don't we?
  3. haven't you?
  4. do they?
  5. didn't he?
  6. aren't they?
  7. couldn't he?
  8. won't he?
  9. aren't I?

 

 

 

 

 

 

Bài viết gợi ý: