UNIT 5. NATURAL WONDERS OF THE WORLD
A.Từ vựng quan trọng
- plaster /ˈplæs·tər/ (n): miếng băng dán
- walking boots /ˈwɑː.kɪŋ buts/ (n): giày ống đi bộ
- painkiller /ˈpeɪnˌkɪl·ər/ (n): thuốc giảm đau
- sun cream /ˈsʌn ˌkriːm/ (n): kem chống nắng
- scissor /ˈsɪz.ər/ (n): cái kéo
- sleeping bag /ˈsli·pɪŋ ˌbæɡ/ (n): túi ngủ
- backpack /ˈbækˌpæk/ (n): ba lô
- compass /ˈkʌm·pəs/ (n) la bàn
- desert /dɪˈzɜrt/ (n) sa mạc
- mountain /ˈmɑʊn·tən/ (n): núi
- lake /leɪk/ (n): hồ nước
- river /ˈrɪv·ər/ (n): sông
- forest /ˈfɔr·əst/ (n): rừng
- waterfall /ˈwɔ·t̬ərˌfɔl/ (n): thác nước
- Antarctica /ænˈtɑːrk.tɪ.kə/ (n): châu Nam cực
- boat /boʊt/ (n): con thuyền
- boot /buːt/ (n): giày ủng
- cave /keɪv/ (n): hang động
- cuisine /kwɪˈziːn/ (n): kỹ thuật nấu ăn, nghệ thuật ẩm thực
- diverse /ˈdɑɪ·vɜrs/ (adj): đa dạng
- essential /ɪˈsen·ʃəl/ (adj): rất cần thiết
- island /ˈaɪ.lənd/ (n): hòn đảo
- rock /rɑk/ (n): hòn đá, phiến đá
- thrilling /ˈθrɪl·ɪŋ/ (adj) (gây): hồi hộp
- torch /tɔrtʃ/ (n): đèn pin
- travel agent’s /ˈtræv·əl eɪ·dʒənt/(n) công ty du lịch
- valley /ˈvæl·i/ (n): thung lũng
- windsurfing /ˈwɪndˌsɜr·fɪŋ/ (n): môn thể thao lướt ván buồm
- wonder /ˈwʌn·dər/ (n): kỳ quan
B. Ngữ Pháp
I. The present simple tense ( Thì hiện tại đơn )
1. Cách dùng
- Dùng để diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
Ex: I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ)
My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dậy sớm.)
- Dùng để chỉ những điều thuộc về chân lý, sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây)
The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)
- Dùng để diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.
Ex: The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)
- Sử dụng trong câu điều kiện loại 1.
Ex: What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?)
We will wait, until she comes. (Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi cô ấy tới)
- Sử dụng trong một số cấu trúc khác.
2. Công thức
a. Với động từ tobe
- Thể khẳng định : S + is /are/ am + O
Ex: I am a student.
-Thể phủ định : S + isn’t /aren’t/ am not + O
Ex: He isn’t a student.
-Thể nghi vấn: is /are/ am + S + O ?
Ex: Is she a teacher ?
b. Với động từ thường
- Thể khẳng đinh:
+ S ( I, you, we, they ) + V ( nguyên thể )
+ S ( He, She, It ) + V-s/es
* Note : Thêm “ es ’’ sau các động từ tận cùng là o, s, X, z, ch, sh
Ex: Watch => watches
Wash => washes
- Thể phủ định
+ S ( I, you, we, they ) + don’t + V ( nguyên thể )
+ S ( He, She, It ) + doesn’t + V ( nguyên thể )
- Thể nghi vấn:
+ Dạng có từ để hỏi: Wh- ( từ để hỏi ) + Do + S ( I, you, we, they )+ V+ … ?
Wh- ( từ để hỏi ) + Does + S ( He, She, It )+ V + … ?
Ex : What do you do ? ( Bạn làm gì ? )
Where does he live ? ( Anh ấy sống ở đâu ? )
+ Dùng trợ động từ: Do + S ( I, you, we, they ) + V + … ?
=>Trả lời : Yes, S do / No, S don’t
Does + S ( He, She, It )+ V + … ?
=>Trả lời : Yes, S does / No, S doesn’t
Ex: Do you live in city ? ( Bạn sống ở thành phố đúng không ? )
=>Yes, I do/ No, I don’t.
Ex : Does she know to sing ? ( Cô ấy biết hát đúng không ? )
=>Trả lời : Yes, She does / No, She doesn’t
3. Dấu hiệu nhận biết
- Trong câu có những từ:
+ Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
Ex: We sometimes go to the beach.(Thỉnh thoảng chúng tôi đi biển.)
I always drink lots of water.
+ Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm).
Ex: I go to shool every day.
I play football once a week.
+ Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
Ex: He goes to the cinema three times a month.
I go swimming once a week.
II. Giới từ chỉ thời gian: AT, ON, IN
1. Giới từ ‘at’ sử dụng với:
-Giờ:
Ex: We have lunch at eleven thirty.(Chúng tôi ăn trưa lúc 11 giờ 30.)
-Tuổi:
Ex: He will go to school at (the age of) five.(Thằng bé sẽ đi học lúc 5 tuổi).
Ngoại lệ: Dưới đây là một số trường hợp đặc biệt với giới từ ‘at’.
At night: về đêm
At Christmas: vào lễ Giáng Sinh
At Easter: vào lễ Phục Sinh
At the weekend: vào ngày cuối tuần
2. Giới từ on (có nghĩa là vào) được sử dụng với:
-Ngày:
Ex1: I have history on Thurdays. (Tôi có tiết Lịch sử vào thứ Năm.)
Ex2: Our school begin on September 5th. (Trường chúng tôi khai giảng vào mùng 5 tháng 9.)
-Buổi của ngày trong tuần (Monday morning/ afternoon/...)
Ex: On Monday morning, we have English. (Chúng tôi có tiết tiếng Anh vào sáng thứ Hai.)
3. Giới từ ‘in’ (có nghĩa là vào) được sử dụng với:
-Tháng, năm hay khoảng thời gian dài hơn
Ex1: Our schools begin in September. (Trường chúng tôi bắt đầu vào tháng Chín.)
Ex2: There will be a new school in this city in 2019. (Sẽ có một ngôi trường mới ở thành phố này vào năm 2019.)
-Buổi của ngày (in the morning/ afternoon/...)
Ex1: We don't go to school in the evening. (Chúng tôi không đi học vào buổi tối.)
Ex2: In the afternoon, he comes back home and takes a rest. (Buổi trưa, anh ấy về nhà và nghỉ ngơi.)
C.Bài tập
Bài 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn.
1. Mary (walk) _______to work every day.
2. We often (be) ________at home on summer holiday.
3. My sister (not love)________ Maths.
4. My brother (study)_________ English every night.
5. The Earth (go)_______ around the Sun.
6. The plane (take)________ off at 4 pm this weekend?
7. My mother (sweep)________ the floor every afternoon.
8. I (not use)________ this car regularly.
9. Mary and Peter usually (go)________ to the cinema together?
10. They often (not watch)_________ TV.
KEY:
1.walks
2. are
3. doesn’t love
4. studies
5. Goes
6. Does the plane take
7. Sweeps
8. don’t use
9. Do Mary and Peter usually go
10. don't often watch
Bài 2: Hãy sắp xếp các từ sau thành câu:
1/ school/ go/ to/ I/ 7 a.m/ at/ morning/ every
2/ classes/ from/ I/ seven/ have/ to/ nine
3/ half/ six/ at/ past/ lunch/ have/ I
4/ games/ afternoon/ the/ play/ in/ I
5/ home/ I/ go/ o’clock/ five/ at
6/ television/ watch/ evening/ the/ I/ in
7/ I/ homework/ do/ that/ after
8/ bed/ to/ go/ I/ ten/ at
9/ What/ time/ get/ up/ do/ you?
10/ What/ bed/ go/ time/ do/ you/to?
KEY:
1.I go to school at 7 A.M every morning.
2. I have from seven to nine classes.
3. I have lunch at half past six.
4. I play games in the afternoon.
5. I go home at five o’ clock.
6. I watch television in the evening.
7. I do homework after that.
8. I go to bed at ten.
9. What time do you get up ?
10. What time do you go to bed ?