UNIT 5: ILLITERACY
I. TỪ VỰNG
1. Campaign (n) /kæmˈpeɪn/ Chiến dịch - The protests were part of their campaign against the proposed building development
in the area. Các cuộc biểu tình là một phần của chiến dịch chống
lại sự phát triển xây dựng được đề xuất trong khu vực. |
|
2. Effective (adj) /ɪˈfek.tɪv/ Có hiệu quả, có
hiệu lực - Yoga is a very effective
technique for combating stress. Yoga là một công cụ rất hiệu quả để chống
lại stress. |
|
3. Ethnic minority (n) /’eθ.nɪk-maɪˈnɒr.ɪ.ti/ Dân tộc thiểu số - The populations of ethnic
minorities account for 8.41 percent of the national total. Dân số các dân tộc thiểu số chiếm 8,41% tổng dân số
cả nước. |
|
|
4. Illiteracy (n) /ɪˈlɪtərəsi/ Nạn mù chữ - The government is trying to combat high
rates of illiteracy. Chính phủ đang cố gắng chống lại sự tăng cao của
tỉ lệ mù chữ. |
|
5. Eradicate (v) /ɪˈrædɪkeɪt/ Loại trừ, xóa bỏ - In order to construct a healthy, effective
social policy and eradicate poverty, we need
growth and stability. Để xây dựng một chính sách xã hội lành mạnh, hiệu quả
và xóa đóigiảm nghèo, chúng ta cần sự tăng trưởng và ổn định. |
|
6. Expand (v) /ɪkˈspænd/ Mở rộng - In the second album, the band tried to expand their stylistic range. Trong album thứ hai, ban nhạc đã cố gắng mở rộng phạm
vi về phong cách của họ. |
7. Mutual respect (n) /ˈmjuːtʃuəl - rɪˈspekt/ Sự tôn trọng lẫn
nhau - Mutual respect is
very important. It helps to remain the relationship. Sự tôn trọng lẫn nhau rất quan trọng. Nó giúp duy
trì mối quan hệ. |
8. Performance (n) /pəˈfɔːməns/ Sự thể hiện, màn
trình diễn - The feedback given to these performances is also critically important. Phản hồi được đưa ra cho những buổi biểu diễn này
cũng rất quan trọng. |
9. Rate (n) /reɪt/ Tỉ lệ - The survey found no correspondence between
crime and unemployment rates. Cuộc khảo sát không cho thấy sự tương ứng giữa tội
phạm và tỷ lệ thất nghiệp. |
10. Strategy (n) /ˈstrætədʒi/ Chiến lược - The president held an emergency meeting to
discuss military strategy with the Pentagon
yesterday. Tổng thống đã tổ chức một cuộc họp khẩn cấp để thảo
luận về chiến lược quân sự với Lầu Năm Góc ngày hôm qua. |
11. Survey (n) /ˈsɜːveɪ/ Cuộc khảo sát - We are conducting a survey to find out what our customers think of their local bus
service. Chúng tôi đang tiến hành một cuộc khảo sát để tìm hiểu
xem khách hàng của chúng tôi nghĩ gì về dịch vụ xe buýt địa phương của họ. |
12. Universal (adj) /ˌjuːnɪˈvɜːsl/ Thuộc về vũ trụ, toàn thể, thế giới - Music is often thought of as a universal language. Âm nhạc thường được coi là một ngôn ngữ toàn thể. |
II. NGỮ PHÁP
REPORTED
SPEECH WITH INFINITIVE(S)
(Câu tường thuật
với động từ nguyên mẫu)
*
S+ V+ O + (not) TO INF.
(Chủ ngữ + Động từ
tường thuật + Tân ngữ + Động từ nguyên mẫu)
Các động từ dùng
trong loại này:
·
Ask (hỏi)
·
Advise (khuyên)
·
Allow (cho phép)
·
Beg (van xin)
·
Invite (mời)
·
Tell (bảo)
·
Propose (đề nghị)
·
Urge (hối thúc)
·
Warn (cảnh báo)
·
Order (yêu cầu)
·
Remind (nhắc nhở)
·
Force (buộc)
·
Encourage (khuyễn khích)
·
Forbade (cấm)
·
Instruct (hướng dẫn)
........
E.g: - “Don't stay up late.”
( Đừng thức khuya
nhé.)
-> She reminded me not to stay up late.
- “You should study harder,” my
mother said.
(Mẹ tôi nói :”Con
nên học chăm hơn.”
-> My mother advised
me to study harder.
* S+ V + To Inf
(Chủ ngữ + Động từ
tường thuật + Động từ nguyên mẫu)
Các động từ dùng
trong loại này:
·
Promise (hứa)
·
Agree (đồng ý)
·
Expect (mong chờ)
·
Threaten (đe dọa)
·
Offer (đề nghị giúp dỡ)
·
Volunteer (tình nguyện)
·
Refuse (từ chối)
·
Hope (hi vọng)
.......
E.g: - ‘No, I won’t lend you my car”
(Không, tôi sẽ không cho cậu mượn xe của tôi)
-> He refused
to lend me his car.
- ‘I’ll send you a dress on your birthday”
(Tôi sẽ gửi cậu một cái váy vào ngày sinh
nhật cậu.)
-> He promised
to send me a card on my birthday.
* Lưu ý:
- Đổi các đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu.
Direct speech |
Indirect speech |
I |
He /She |
We |
They |
Me / You |
Him /Her |
Us |
Them |
Mine |
His / Hers |
Ours |
Theirs |
My |
His / Her |
Our |
Their |
Myself |
Himself / herself |
- Đổi động từ.
Direct speech |
Indirect speech |
Simple present |
Simple past |
Present progressive |
Past progressive |
Present perfect
(Progressive) |
Past perfect
(Progressive) |
Past progressive |
Past perfect
continuous |
Simple past |
Simple past or Past
perfect |
Past perfect |
Past perfect |
Will/Shall (Simple
future) |
Would/ Should
(Future in the past) |
Be going to |
Was/ Were going to |
Will be V-ing |
Would be V-ing |
Future perfect |
Perfect conditional |
Can/May/ |
Could/ Might/ |
Must/Have to |
Had to |
Needn’t |
Did not have to |
Must/ Should/
Shouldn't |
Must/ Should/
Shouldn't |
Present conditional |
Perfect conditional |
- Đổi các đại từ chỉ thị, phó từ chỉ địa điểm và thời
gian.
Direct speech |
Indirect speech |
Now |
Then |
Today |
That day |
Tonight |
That night |
Yesterday |
The day before/ the
previous day |
The day before
yesterday |
Two days before |
Tomorrow |
The next/ the
following day/ the day after |
The day after
tomorrow |
In two days' time/
two days after |
Next + Time |
The following + Time |
Last + Time |
The previous + Time/
The + Time + before |
Time + ago |
Time + before/ Time
+ earlier |
This, these |
That, those |
That |
That |
Here, Overhere |
There, Overthere |
III. BÀI
TẬP
Exersice 1: Chose the best answer.
1. Together, we must strengthen the strengths
and ______ the weaknesses.
A. improve B.
delete
C. eradicate D.
strengthen
2. After all,
not everyone has the skills to ______ a business; not everyone could be
successfully trained.
A. expand B.
grow
C. inflate
D.
recoil
3. We’ve
found that giving away samples of our product is the most _____ way to promote
it.
A. available B.
poweful
C. virtual D.
effective
4. The government have just
launched their annual Christmas _____ to stop drunken driving.
A. advertisment B. campaign
C. election D.
crusade
5. Although she's recovering from her illness, her
____ of progress is quite slow.
A. speed B.
charge
C. pace
D. rate
6. That was an impressive __________ from such a young
dancer.
A. performance B. production
B. presentation D. practicability
7. We need to decide soon what marketing __ we should
pursue for these new products.
A. tactic B.
method
C. strategy D.
policy
8. The _____ found no correspondence between crime and
unemployment rates.
A. examination B. review
C. survey D. inspection
Exercise 2:
Rewrite the sentences.
9. “I don't think I'll buy this notebook after all.”
-> The customer_________________________
10. “I want to see the documents.”
-> The judge_________________
11. Susan: “I hope I'll get to the airport in time.”
-> Susan____________________
12. Ben: “I can take you home if you want.”
-> Ben____________________________
13. Spokesman: “Well, I would rather not say anything
at this point.”
-> The spokesman____________________________
14. Jill: “I will be on time, I promise.”
-> Jill_______________________
15. Sportsman: “No, I won't answer any questions about
my private life.”
-> The sportsman_____________________________
16. Young man on the bridge: “Don't come any closer or
I'll jump.”
-> The young man____________________________
17. Jim: “All right, I'll do it.”
-> Jim___________________
18. Linda: “We have captured two US marines.”
-> Linda________________________________
19. Professor: “You mustn't use a dictionary while
writing the test.”
-> The professor _______________________________
20. Chris: “Please tell me what really happened.”
-> Chris________________________________
21. Uncle Joe: “Have you ever thought of starting
scuba diving? I guess you'd love it.”
-> My uncle Joe____________________________
22. Mother to Luke: “You must not talk to Ellie again.”
-> Luke's mother____________________________
23. Doctor to patient: “You must exercise at least 30
minutes a day.”
-> The doctor_______________________________
24. I: “Why don't you come in for a coffee?”
-> I_______________________________
25. Police to photographers at an accident scene: “No
pictures!”
-> The police____________________________________
26. School regulation: “Teachers are not to use
corporal punishment in the classroom.”
-> The rules_______________________________
27. David: “Don't forget to buy some milk.”
-> David___________________________
28. Sign: “Do not take photographs, please.”
-> Visitors___________________________
29. Teacher to pupils: “Open your books to page 10.”
-> The teacher______________________________
30. Mother to child: “Don't tease that dog! It will
bite you!”
-> The mother__________________________________
* Đáp án
1. C: eradicate.
Together, we must strengthen
the strengths and eradicate the weaknesses
(Cùng
nhau, chúng ta phải tăng cường sức mạnh và loại bỏ những điểm yếu.)
2. A: expand.
After all, not
everyone has the skills to expand a business; not everyone could be
successfully trained.
(Xét cho cùng, không phải ai cũng có kĩ năng mở rộng
kinh doanh; không phải ai cũng có thể được đào tạo thành công.)
3. D: effective.
We’ve found that
giving away samples of our product is the most effective way to promote it.
(Chúng tôi nhận ra rằng việc cung cấp các mẫu sản phẩm
là cách hiệu quả nhất để quảng bá sản phẩm.)
4. B: campaign
The government have
just launched their annual Christmas campaign to stop drunken driving.
(Chính phủ vừa tung ra chiến dịch Giáng sinh hàng năm
của họ để ngăn chặn lái xe say rượu.)
5. D: rate
Although she's
recovering from her illness, her rate of progress is quite slow.
(Mặc dù cô ấy đang hồi phục sau khi bị bệnh, nhưng tốc
độ tiến triển của cô ấy khá chậm.)
6. A: performance
That was an impressive
performance
from such a young dancer.
(Đó là một màn trình diễn ấn tượng từ một vũ công trẻ
như vậy.)
7. C: strategy
We need to decide soon
what marketing strategy
we should pursue for these new products.
(Chúng ta cần phải quyết định sớm chiến lược tiếp thị
nào chúng ta nên theo đuổi cho những sản phẩm mới này.)
8. C: survey
The survey
found no correspondence between crime and unemployment rates.
(Cuộc khảo sát không tìm thấy sự tương ứng giữa tội phạm
và tỷ lệ thất nghiệp.)
9. Customer: “I don't
think I'll buy this notebook after all.”
(Tôi không nghĩ rằng tôi sẽ mua quyển sổ này)
-> The customer decided not to buy the notebook.
10. Judge: “I want to
see the documents.”
(Thẩm phán: “Tôi muốn xem các tài liệu.”)
->The judge demanded to see the documents.
11. Susan: “I hope
I'll get to the airport in time.”
(Susan: “Tôi hy vọng tôi sẽ đến sân bay đúng giờ.”)
Susan was hoping to get to the airport in
time.
12. Ben: “I can take
you home if you want.”
(Ben: "Tôi có thể
đưa bạn về nhà nếu bạn muốn.")
-> Ben offered to take me home.
13. Spokesman: “Well,
I would rather not say anything at this point.”
(Người phát ngôn: "À, tôi thà không nói bất cứ điều
gì vào thời điểm này.")
-> The spokesman preferred not to say anything.
14. Jill: “I will be
on time, I promise.”
(Jill: "Tôi sẽ đúng giờ, tôi hứa.")
-> Jill promised to be on time.
15. Sportsman: “No, I
won't answer any questions about my private life.”
("Không, tôi sẽ không trả lời bất kỳ câu hỏi nào
về cuộc sống riêng tư của tôi.")
-> The sportsman refused to answer questions concerning
his private life.
16. Young man on the
bridge: “Don't come any closer or I'll jump.”
(Chàng trai trẻ trên cây cầu: "Đừng đến gần hơn nữa
hoặc tôi sẽ nhảy.")
-> The young man threatened to jump off the bridge.
17. Jim: “All right,
I'll do it.”
(Jim: "Được rồi, tôi sẽ làm.")
-> Jim agreed to do it.
18. The soldier: “We
have captured two US marines.”
("Chúng tôi đã bắt giữ hai thủy quân lục chiến Mỹ.")
->The soldier claims to have captured two US marines.
19. Professor: “You
mustn't use a dictionary while writing the test.”
(Giáo sư: "Bạn không được sử dụng từ điển trong
lúc làm bài kiểm tra.")
-> The professor
did not allow us to use a dictionary
while writing the test.
20. Chris: “Please
tell me what really happened.”
(Chris: "Hãy nói cho tôi biết chuyện gì đã xảy
ra.")
-> Chris begged her to tell him what had
happened.
21. Uncle Joe: “Have
you ever thought of starting scuba diving? I guess you'd love it.”
(Chú Joe: “Bạn đã bao giờ nghĩ đến việc bắt đầu môn lặn
biển chưa? Tôi đoán bạn sẽ thích nó.)
-> My uncle Joe encouraged me to take up scuba diving.
22. Mother to Luke:
“You must not talk to Ellie again.”
("Con không được nói chuyện với Ellie nữa.")
-> Luke's mother Luke's
mother forbade him to talk to Ellie
again.
23. Doctor to patient:
“You must exercise at least 30 minutes a day.”
("Bạn phải tập thể dục ít nhất 30 phút mỗi
ngày.")
-> The doctor instructed the patient to exercise at
least 30 minutes a day.
24. I: “Why don't you
come in for a coffee?”
(“Hãy đến đây uống một tách cà phê.”)
-> I invited him to come inside and have a
cup of coffee.
25. Police to
photographers at an accident scene: “No pictures!”
(Cảnh sát nói với phóng viên trước một vụ tai
nạn: “Không được chụp ảnh!”)
-> The police ordered the photographers not to take
any pictures of the accident scene.
26. School regulation:
“Teachers are not to use corporal punishment in the classroom.”
(Quy định của nhà trường: “Giáo viên không được sử dụng
hình phạt về thể xác trong lớp học.”)
-> The rules don't permit teachers to beat students
at this school.
27. David: “Don't
forget to buy some milk.”
(David: "Đừng quên mua một ít sữa.")
-> David reminded
me to buy some milk.
28. Sign: “Do not take
photographs, please.”
(“Làm ơn đừng chụp ảnh.”)
-> Visitors are requested not to take photographs.
29. Teacher to pupils:
“Open your books to page 10.”
(“Mở sách đến
trang 10.”)
-> The teacher told the pupils to open their books to
page 10.
30. Mother to child:
“Don't tease that dog! It will bite you!”
(“Đừng trêu chọc con chó đó! Nó sẽ cắn con! ”)
-> The mother warned her child not to tease the dog.
IV. TIPS:
- Học thuộc từ vựng về nghĩa và cách phát âm, trọng
âm
- Học thuộc cấu trúc, xem kĩ ví dụ, học thuộc
các động từ tường thuật, nhớ cách đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở
hữu, phó từ chỉ địa điểm, thời gian...
- Làm bài tập vận dụng, tự chấm sau đó đối chiếu
đáp án, lời giải thích, áp dụng vào lý thuyết để hiểu sâu hơn bản chất.