Unit 9 : At home and away

  1. Vocabulary

A. A holiday in Nha Trang (Kì nghỉ ở Nha Trang)

 

  • Recent             ['ri:snt]     (adj): gần đây, mới đây
  • Welcome            ['welkm]        (v): chúc mừng, chào đón

          Welcome back                          : Chúc mừng bạn trở về

  • Friendly           ['frendlɪ]    (adj): thân thiện
  • Delicious          [dɪ'lɪʃəs]    (adj): ngon

  = Tasty

  • Quite              [kwɑɪt]       (adv): khá
  • Aquarium           [ə'kwweərɪəm]   (n): hồ/bể cá
  • Gift               [gɪft]          (n): quà
  • Shark              [ɑ:k]           (n): cá mập
  • Dolphine           ['dɒlfɪn]       (n): cá heo
  • Turtle             ['tɜ:tl]        (n): rùa biển
  • Exit               ['eksɪt]        (n): lối ra
  • Cap                [kӕp]           (n): mũ lưỡi trai
  • Poster             ['pəʊstə]       (n): áp phích, quảng cáo
  • Crab               [krӕb]          (n): con cua
  • Seafood            ['si:fu:d]      (n): thức ăn biển
  • Diary              ['dɑɪərɪ]       (n): nhật kí
  • Rent               [rent']         (v): thuê, mướn

                                                    (n): tiền thuê

  • Move (to)          [mu:v]          (v): di chuyển đến đâu
  • Keep in touch      [ki:p ɪn tᴧtʃ]  (v): liên lạc
  • Improve            [ɪm'pru:v]      (v): cải thiện

 

 

B. Neighbors (Những người láng giềng)

  • Neighbour/neighbor ['neɪbə]        (n): hàng xóm
  • Hairdresser        ['heədresə]     (n): thợ uốn/cắt tóc
  • Material           [mə'tɪərɪəl]    (n): vật, vật tư, tư liệu, chất liệu
  • Clever             ['klevə]      (adj): khéo tay

Be clever at sth : giỏi, khéo léo làm gì

  • Dressmaker         ['dresmeɪkə]    (n): thợ may áo đầm
  • Hobby              ['hɒbɪ]         (n): sở thích
  • Sew                [səʊ]           (v): may

Sewing             ['səʊɪƞ]        (n): việc may vá

          Sewing machine     ['səʊɪƞ məʃi:n] (n): máy may

  • Useful             [ju:sfl]      (adj): hữu ích
  • Cushion            ['kᴧʃn]         (n): gối dựa
  • Skirt              [skɜ:t]         (n): cái váy ngắn
  • Try something on   [trɑɪ]          (v): thử mặc cái gì lên
  • Fit                [fɪt]           (v): vừa
  • Finally            ['fɑɪnəlɪ]    (adv): cuối cùng, sau hết
  • Decide             [dɪ'sɑɪd]       (v): quyết định

Make one’s decision  : đưa ra quyết định

       = Decide to do sth

  • Cut                [kᴧt]           (v): cắt
  • Borrow             ['bɒrəʊ]        (v): mượn
  • Think              [Ɵɪƞk ƟƆ:t]     (v): nghĩ, suy nghĩ

Think of/about doing sth : suy nghĩ về việc làm gì

  1. Grammar : Thì quá khứ đơn

Cách dùng thì Quá khứ đơn

a. sự kiện đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.

Ví dụ:- He lived here.

(Anh ấy đã sống ở đây.)

- They were in the library.

     (Chúng đã ở trong thư viện.)

b. sự kiện xảy ra trong quá khứ với thời gian được xác định. Thường trong câu có từ: yesterday, last, ago, first (lần đầu tiên ), in 2015, ...

Ví dụ:- Where were you last Saturday?

  (Thứ Bảy bạn ở đâu?)

- A week ago, we stayed with our uncle.

(Cách đây một tuần, chúng tôi ở với chú của chúng tôi.)

 

  1. TO BE
  • Was: dùng cho ngôi thứ nhất số ít, ngôi thứ ba số ít và danh từ số ít.

Ví dụ: - I was in New York last year.

(Năm ngoái tôi ở New York)

- He was a teacher.

          (Ông ấy đã từng là giáo viên.)

  • Were: dùng cho các ngôi còn lại và dùng cho các danh từ số nhiều

Ví dụ: - Were you at school yesterday?

(Hôm qua các bạn có ở trường không?)

- The apples were on the table.

 (Mấy quả táo đã ở trên bàn.)

Dạng phủ định rút gọnwas not = wasn't và were not = weren't

b. Have có một dạng quá khứ là had.

c. Do có một dạng quá khứ là did.

d. Động từ thường: chia làm hai loại

  • Regular verbs (động từ có quy tắc): là những động từ ở dạng quá khứ (past) và quá khứ phân từ (past participle) được thêm –ED.

Ví dụ: work --> worked      talk  --> talked

play --> played      study --> studied

  • Irregular verbs (động từ bất quy tắc): là những động từ có dạng quá khứ (past) và quá khứ phân từ (past participle) không được thêm –ED.

Ví dụ:  go      -->  went        

  see     -->  saw           

            teach   -->  taught      

2. Cách thêm ed

  • a. Thông thường chúng ta thêm ed vào sau động từ.

Ví dụ: watch  -->  watched   

  • b. Động từ tận cùng bằng e câm chúng ta chỉ thêm d.

Ví dụ: live   -->  lived     

  • c. Động từ tận cùng bằng y:

  + Trước y là một nguyên âm (a, e, i, o, u), chúng ta thêm ed.

play  -->  played      stay  -->  stayed

  + Trước y là một phụ âm, chúng ta đổi y thành i rồi thêm ed.

study  -->  studied    try  -->  tried

  • d. Động từ một âm tiết kết thúc bằng một phụ âm trước có một nguyên âm chúng ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm ed.

stop  -->  stopped     plan  -->  planned

  • e. Động từ HAI ÂM TIẾT, vần thứ hai được nhấn trọng âm, tận cùng bằng một phụ âm trước có một nguyên âm, chúng ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm ed.

omit  -->  omitted     permit --> permitted

Dạng phủ định và nghi vấn

Dạng phủ định: sử dụng did not/ didn't hoặc dạng phủ định của was, were

- Khẳng định:

  + They went to the zoo last Sunday.

    Chủ nhật rồi họ đi vườn thú.

- Phủ định:

  --> They did not/didn't go to the zoo last Sunday.

      Chủ nhật vừa rồi họ không đi vườn thú.

 

- Khẳng định:

  + He watched TV last night.

    Đêm rồi anh ấy xem tivi.

  --> He didn't watch TV last night.

      Đêm rồi anh ấy không xem tivi.

Dạng nghi vấn:

- Khẳng định:

  + They went to the zoo last Sunday.

- Nghi vấn:

  --> Did they go to the zoo last Sunday?

      (Chủ nhật rồi họ có đi vườn thú không?)

     

- Khẳng định:

  + He watched TV last night.

- Nghi vấn:

  --> Did he watched TV last night?

      (Đêm rồi anh có xem tivi không?)

       What did you do last night?

      (Đêm qua bạn làm gì?)

Câu trả lời ngắn:

- Did you go to the movie last night?

  Yes, I did.

  No, I didn't.

- Were you at home last night?

  Yes, I was.

  No, I wasn't.

  1. Exercises

1. She talked to her friends .... her vacation in Da Lat.

a. about       b. on            c. with            d. for

2. I want you to meet an old friend of .... .

a. me          b. mine          c. I               d. my

3. Hoa thinks that sewing is a .... hobby.

a. favorite    b. friendly      c. useful          d. interest

4. Her job is to cut, wash and shape people's hair. She is a .... .

a. haircutter  b. haridresser   c. hairmaker       d. hairshaper

5. She learned how .... a sewing machine first.

a. use         b. to use        c. using           d. used

6. The earrings were a .... from my aunt.

a. gift        b. hobby         c. poste           d. material

7. What .... children!

a. a naughty   b. an naughty    c. the naughty     d. naughty

8. Where .... after work yesterday?

a. you went    b. you did go    c. did you went    d. did you go

     Key:

1a    talk to sb about st: kể với ai về chuyện gì

2b    cần một đại từ sở hữu

3c     hữu dụng, có ích

4b     nhà tạo mẫu tóc

5b     learn how to do sth: học làm cách làm gì

6a     món quà

7d     children là danh từ số nhiều chưa được nhắc tới trước đó

8d     câu hỏi với thì quá khứ đơn

 

Bài viết gợi ý: