10. C (HTHT)
11. A (on vacation: đang trong kì nghỉ)
12. D (câu đk loại 2)
13. D (look for: tìm kiếm)
14. C (mệnh đề quan hệ: which thay thế cho vật- festival)
15. A (mặc dù tôi rất mệt, nhưng tôi không ngủ được.)
16. D (Suggest+V-ing: gợi ý làm gì)
17. D (câu gián tiếp với yes-no question. following day (tomorrow)=> would buy (will buy)
18. C (câu bị động vs HTD- sự thật hiển nhiên)
19. C (bị động)
20. B (câu đk loại 1)
21. A (câu gián tiếp vs câu trần thuật=> lùi thì (live-> lived))
22. C (mđ quan hệ: which thay thế cho books)
23. A (câu hỏi đuôi vói câu mệnh lệnh)
24. A (mind + Ving: phiền làm gì)
25. D (pollutants: chất gây ô nhiễm)
26. D (put off: trì hoãn)
27. A (miss: nhớ)
28. B (grateful to sb: biết ơn ai)
29. C (interval: lúc giải lao, khoảng thgian ngắn tách biệt các phần của một vở kịch)
30. D (Mặc dù cô Thoa rất mệt, cô ấy vẫn giúp đỡ con mình với bài tập của chúng)