Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \root 6 \of x + \root 6 \of {64 - x} \) là?A.\(\root 6 \of 3 + \root 6 \of {61} \)B.\(1 + \root 6 \of {65} \)C.2D.\(2\root 6 \of {32} \)
Biết có hình đa diện H có 6 mặt là 6 tam giác đều, hãy chỉ ra mệnh đề nào sau dưới đây là mệnh đề đúng?A.Không tồn tại hình H nào có mặt phẳng đối xứng.B.Có tồn tại hình H có đúng 4 mặt đối xứng.C.Không tồn tại hình H nào có đúng 5 đỉnh.D.Có tồn tại một hình H có 2 tâm đối xứng phân biệt.
Nghiệm của phương trình: \({1 \over z} + {2 \over {\overline z }} = {{2 + 3i} \over {{{\left| z \right|}^2}}}\)?A.\({2 \over 3} + 3i\)B.\({2 \over 3} - 3i\)C.\({1 \over 3} - 2i\)D.\({1 \over 3} + 2i\)
Cho đường thẳng d:\(\left\{ \matrix{x = 1 + t \hfill \cr y = 2 - t \hfill \cr z = 1 + 2t \hfill \cr} \right.(t \in R)\) và mặt phẳng (P): x + 3y + z +1 = 0. Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng?A.\(d \bot \left( P \right)\)B.\(d \subset \left( P \right)\)C.\(d//\left( P \right)\)D.
Cho hàm số: \(y = {{{x^2} + x - 2} \over {x - 2}}\), điểm trên đồ thị mà tiếp tuyến tại đó lập với 2 đường tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất thì hoành độ bằng:A.\(2 \pm \root 4 \of {10} \)B.\(2 \pm \root 4 \of {6} \) C.\(2 \pm \root 4 \of {12} \)D.\(2 \pm \root 4 \of {8} \)
Trong hệ (Oxyz), đường thẳng d: \({{x + 3} \over 2} = {{y + 1} \over 1} = {{z - 3} \over 1}\) và mặt phẳng (P): x + 2y – z + 5 = 0. Tìm tọa độ giao điểm M của d và (P)?A.\(M\left( { - 1,0,4} \right)\)B.\(\left( {1,0, - 4} \right)\)C.\(M\left( {{7 \over 3},{5 \over 3},{{17} \over 3}} \right)\)D.\(M\left( { - 5, - 2,2} \right)\)
Trong hệ Oxyz, cho \(A\left( {1,2,4} \right)\,;\,B\left( {1,3,5} \right)\,;\,C\left( {1; - 2;3} \right)\) thì tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là?A.G(4;4;1)B.G(4;1;1)C.G(1;1;4)D.G(1;4;1)
Cho \({z_1},{z_2}\) là 2 số phức bất kỳ, giá trị biểu thức: \(a = {{{{\left| {{z_1}} \right|}^2} + {{\left| {{z_2}} \right|}^2}} \over {{{\left| {{z_1} + {z_2}} \right|}^2} + {{\left| {{z_1} - {z_2}} \right|}^2}}}\) bằng?A.\(a = 2\)B.\(a = {1 \over 2}\)C.\(a = 1\)D.\(a = {3 \over 2}\)
Nguyên hàm \(\int {{{{{(x - 2)}^{10}}} \over {{{(x + 1)}^{12}}}}d{\rm{x}}} \) bằng?A.\( - {1 \over {11}}{({{x - 2} \over {x + 1}})^{11}} + C\)B.\({1 \over 3}{({{x - 2} \over {x + 1}})^{11}} + C\)C.\({1 \over {11}}{({{x - 2} \over {x + 1}})^{11}} + C\)D.\({1 \over {33}}{({{x - 2} \over {x + 1}})^{11}} + C\)
Nguyên hàm \(\int {{{\sin 4{\rm{x}}} \over {{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx + cosx}}}}d{\rm{x}}} \) bằng?A.\( - {{\sqrt 2 } \over 3}{\rm{cos}}\left( {{\rm{3x}} + {{3\pi } \over 4}} \right) - \sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {{\rm{x + }}{\pi \over 4}} \right) + C\)B.\( - {{\sqrt 2 } \over 3}{\rm{cos}}\left( {{\rm{3x}} + {{3\pi } \over 4}} \right) - \sqrt 2 {\rm{sin}}\left( {{\rm{x + }}{\pi \over 4}} \right) + C\)C.\( - {{\sqrt 2 } \over 3}{\rm{cos}}\left( {{\rm{3x}} + {{3\pi } \over 4}} \right) + \sqrt 2 {\rm{sin}}\left( {{\rm{x + }}{\pi \over 4}} \right) + C\)D.\( - {{\sqrt 2 } \over 3}{\rm{cos}}\left( {{\rm{3x}} + {{3\pi } \over 4}} \right) + \sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {{\rm{x + }}{\pi \over 4}} \right) + C\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến