Cho tập A={0;1;2;3;4;5;6}.A = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}.A={0;1;2;3;4;5;6}. Xác suất để lập được số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nahu lấy từ các phần tử của tập AAA sao cho số đó chia hết cho 5 và các chữ số 1,2,31,2,31,2,3 luôn có mặt cạnh bằng nhau làA.140\dfrac{1}{{40}}401B.11360\dfrac{{11}}{{360}}36011C.11420\dfrac{{11}}{{420}}42011D.145\dfrac{1}{{45}}451
Cho khối tứ diện ABCDABCDABCD có BC=3, CD=4, ∠ABC=∠BCD=∠ADC=900.BC = 3,\,CD = 4,\,\angle ABC = \angle BCD = \angle ADC = {90^0}.BC=3,CD=4,∠ABC=∠BCD=∠ADC=900. Góc giữa hai đường thẳng ADADAD và BCBCBC bằng 600.{60^0}.600. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right)(ABC) và (ACD)\left( {ACD} \right)(ACD) bằngA.4386\dfrac{{\sqrt {43} }}{{86}}8643B.4343\dfrac{{\sqrt {43} }}{{43}}4343C.24343\dfrac{{2\sqrt {43} }}{{43}}43243D.44343\dfrac{{4\sqrt {43} }}{{43}}43443
Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyzOxyz, cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′ABCD.A'B'C'D'ABCD.A′B′C′D′ cóA(0;0;0) , B(a;0;0), A\left( {0;0;0} \right)\,,\,B\left( {a;0;0} \right),\,A(0;0;0),B(a;0;0),D(0;2a;0), A′(0;0;2a)D\left( {0;2a;0} \right),\,A'\left( {0;0;2a} \right)D(0;2a;0),A′(0;0;2a) với a≠0.a \ne 0.a̸=0. Độ dài đoạn thẳng AC′AC'AC′ làA.3∣a∣2\dfrac{{3\left| a \right|}}{2}23∣a∣B.∣a∣\left| a \right|∣a∣C.3∣a∣3\left| a \right|3∣a∣D.2∣a∣2\left| a \right|2∣a∣
Nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+xf\left( x \right) = {2^x} + xf(x)=2x+x là A.2x+x2+C{2^x} + {x^2} + C2x+x2+CB.2xln 2+x2+C\dfrac{{{2^x}}}{{\ln \,2}} + {x^2} + Cln22x+x2+C C.2x+x22+C{2^x} + \dfrac{{{x^2}}}{2} + C2x+2x2+CD.2xln2+x22+C\dfrac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + \dfrac{{{x^2}}}{2} + Cln22x+2x2+C
Tìm số nghiệm của phương trình sin(cos2x)=0\sin \left( {cos2x} \right) = 0sin(cos2x)=0 trên [0;2π]\left[ {0;2\pi } \right][0;2π]. A.444B.111C.333D.222
Gọi TTT là tập hợp tất cả các giá trị của tham số mmm để hàm số y=mx+1x+m2y = \dfrac{{mx + 1}}{{x + {m^2}}}y=x+m2mx+1 có giá trị lớn nhất trên đoạn [2;3]\left[ {2;3} \right][2;3] bằng 56\dfrac{5}{6}65. Tính tổng của các phần tử trong TTT.A.175\dfrac{{17}}{5}517B.222C.666D.165\dfrac{{16}}{5}516
Cho sin2α=34\sin 2\alpha = \frac{3}{4}sin2α=43. Tính giá trị biểu thức A=tanα+cotαA = \tan \alpha + \cot \alpha A=tanα+cotαA.A=43A = \frac{4}{3}A=34 B.A=23A = \frac{2}{3}A=32 C.A=83A = \frac{8}{3}A=38 D.A=163A = \frac{{16}}{3}A=316
Rút gọn biểu thức P=cosa+2cos3a+cos5asina+2sin3a+sin5aP = \frac{{\cos a + 2\cos 3a + \cos 5a}}{{\sin a + 2\sin 3a + \sin 5a}}P=sina+2sin3a+sin5acosa+2cos3a+cos5a A.P=tanaP = \tan aP=tana B.P=cotaP = \cot aP=cotaC.P=cot3aP = \cot 3aP=cot3aD.P=tan3aP = \tan 3aP=tan3a
Cho tứ diện đều ABCDABCDABCD có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi III là trung điểm của CD.CD.CD. Trên tia AIAIAI lấy SSS Sao cho AI→=2IS.→\overrightarrow {AI} = 2\overrightarrow {IS.} AI=2IS. Thể tích của khối đa diện ABCDSABCDSABCDS bằngA.312\dfrac{3}{{12}}123B.3224\dfrac{{3\sqrt 2 }}{{24}}2432C.224\dfrac{{\sqrt 2 }}{{24}}242D.212\dfrac{{\sqrt 2 }}{{12}}122
Số nghiệm nguyên của bất phương trình ∣x+1∣+∣x∣<3\left| {x + 1} \right| + \left| x \right| < 3∣x+1∣+∣x∣<3 là:A.444 B.111 C.333 D.222