Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow m = \left( {4;3;1} \right),\,\,\overrightarrow n = \left( {0;0;1} \right)\). Gọi \(\overrightarrow p \) là vectơ cùng hướng với vectơ \(\left[ {\overrightarrow m ;\overrightarrow n } \right]\) (tích có hướng của hai vectơ \(\overrightarrow m \) và \(\overrightarrow n \)). Biết \(\left| {\overrightarrow p } \right| = 15\), tìm tọa độ vectơ \(\overrightarrow p \).A.\(\overrightarrow p = \left( {9; - 12;0} \right)\)B.\(\overrightarrow p = \left( {45; - 60;0} \right)\)C.\(\overrightarrow p = \left( {0;9; - 12} \right)\)D.\(\overrightarrow p = \left( {0;45; - 60} \right)\)
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y = \sqrt x \cos \dfrac{x}{2},\,\,y = 0,\,\,x = \dfrac{\pi }{2},\,\,x = \pi \). Tính thể tích \(V\) của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng \(\left( H \right)\) quay xung quanh trục Ox.A.\(V = \dfrac{\pi }{6}\left( {3{\pi ^2} + 4\pi - 8} \right)\)B.\(V = \dfrac{\pi }{{16}}\left( {3{\pi ^2} - 4\pi - 8} \right)\)C.\(V = \dfrac{\pi }{8}\left( {3{\pi ^2} + 4\pi - 8} \right)\)D.\(V = \dfrac{1}{{16}}\left( {3{\pi ^2} - 4\pi - 8} \right)\)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;6; - 7} \right)\) và \(B\left( {3;2;1} \right)\). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:A.\(x - 2y + 4z + 2 = 0\)B.\(x - 2y - 3z - 1 = 0\)C.\(x - 2y + 3z + 17 = 0\)D.\(x - 2y + 4z + 18 = 0\)
Tìm số phức z thỏa mãn \(z - \left( {2 + 3i} \right)\overline z = 1 - 9i\).A.\(z = - 2 + i\)B.\(z = - 2 - i\)C.\(z = 2 - i\)D.\(z = 2 + i\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) có đồ thị như hình bên và \(c \in \left[ {a;b} \right]\). Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) và các đường thẳng \(y = 0,\,\,x = a,\,\,x = b\). Mệnh đề nào sau đây là sai?A.\(S = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx} + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} \)B.\(S = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx} - \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} \)C.\(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \)D.\(S = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx} + \int\limits_b^c {f\left( x \right)dx} \)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {0;6;0} \right),\,\,B\left( {0;0; - 2} \right)\) và \(C\left( { - 3;0;0} \right)\). Phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua ba điểm \(A,B,C\) là:A.\( - 2x + y - 3z + 6 = 0\)B.\(\dfrac{x}{6} + \dfrac{y}{{ - 2}} + \dfrac{z}{{ - 3}} = 1\)C.\(2x - y + 3z + 6 = 0\)D.\(\dfrac{x}{3} + \dfrac{y}{{ - 6}} + \dfrac{z}{2} = 1\)
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {\left( {x - 1} \right)^3}\left( {x - 2} \right)\) và trục hoành. Tính diện tích \(S\) của hình phẳng (H)A.\(S = 0,05\)B.\(S = - \dfrac{1}{{20}}\)C.\(S = - \dfrac{1}{5}\)D.\(S = 0,5\)
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng \(\left( P \right),\,\,\left( Q \right)\) lần lượt có phương trình là \(x + y - z = 0\); \(x - 2y + 3z = 4\) và cho điểm \(M\left( {1; - 2;5} \right)\). Tìm phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua M đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng \(\left( P \right),\,\,\left( Q \right)\).A.\(5x + 2y - z + 14 = 0\)B.\(x - 4y - 3z + 6 = 0\)C.\(x - 4y - 3z - 6 = 0\)D.\(5x + 2y - z + 4 = 0\)
Cho hai số phức \({z_1} = 1 - i,\,\,{z_2} = 2 + 3i\). Tính môđun của số phức \(z = {z_1} + {z_2}\).A.\(\left| z \right| = 1\)B.\(\left| z \right| = \sqrt 5 \)C.\(\left| z \right| = 5\)D.\(\left| z \right| = \sqrt {13} \)
Cho \(\int\limits_3^8 {f\left( {x + 1} \right)dx} = 10\). Tính \(J = \int\limits_0^1 {f\left( {5x + 4} \right)dx} \).A.\(J = 4\)B.\(J = 10\)C.\(J = 32\)D.\(J = 2\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến