Cho ba đường thẳng: d1 : 2x + 3y = 1 ; d2: x - y = 2 ; d3: mx + (2m + 1)y = 2.Ba đường thẳng d1, d2, d3 đồng quy khiA. m = 12. B. m = 13. C. m = 14. D. m = 15.
Cho đoạn thẳng AB = a cố định. Tập hợp những điểm M mà AM→.AB→ = a2 là:A. Đường tròn tâm A , bán kính a. B. Đường tròn tâm B , bán kính a. C. Đường thẳng vuông góc với AB tại A. D. Đường thẳng vuông góc với AB tại B.
Giá trị của $\tan {{45}^{{}^\circ }}+\cot {{135}^{{}^\circ }}$ bằng bao nhiêu? A. $2$ B. $0$ C. $\sqrt{3}$ D. $1$
Cho tam giác ABC với các cạnh a = 12, c = 21 và góc B = 720. Số đo góc C bằngA. 69,2° B. 81,0° C. 33,4° D. 74,6°
Cho tam giác ABC với các kí hiệu sau:• a, b, c: là độ dài các cạnh BC, CA, AB. • A, B, C: lần lượt là số đo của các góc đỉnh A, B, C. • S : Diện tích• p : Nửa chu vi.• R , r : Bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC.• ha, hb, hc : Độ dài đường cao vẽ từ A, B, C.Các công thức tính diện tích tam giác được viết lại như sau:I. S = 12ahII. S = 12bc sinAIII. S = abc2RIV. S = prV. S = (p - a)(p - b)(p - c) Những công thức được viết đúng làA. I, III và IV. B. I, III và V. C. I, II và IV. D. I, II.
Cho tam giác $ABC$ vuông tại$A$ có$\widehat{B}={{60}^{\text{o}}}$,$AB=a$. Tính$\overrightarrow{AC}.\overrightarrow{CB}$A. $3{{a}^{2}}$ B. $-3{{a}^{2}}$ C. $3a$ D. $0$
Cho hai điểm A, B có AB = 4 cm. Tập hợp những điểm M sao cho MA→.MB→ = 0 là:A. Đường thẳng vuông góc với AB. B. Đường tròn đường kính AB. C. Đoạn thẳng vuông góc với AB. D. Một kêt quả khác.
Hai góc nhọn $\alpha $ và$\beta $ phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?A. $\sin \alpha =\cos \beta $ B. $\tan \alpha =\cot \beta $ C. $\cot \beta =\frac{1}{\cot \alpha }$ D. $\cos \alpha =-\sin \beta $
Đơn giản biểu thức $G=\left( 1-{{\sin }^{2}}x \right){{\cot }^{2}}x+1-{{\cot }^{2}}x$.A. ${{\sin }^{2}}x$ B. ${{\cos }^{2}}x$ C. $\frac{1}{\cos x}$ D. $\cos x$.
Cho góc $\alpha $ tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. $\sin \alpha <0$ B. $\cos \alpha >0$ C. $\tan \alpha >0$ D. $\cot \alpha <0$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến