BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM (PHẦN 2)

Câu 1: Chuyển động tròn đều là:

A.Chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là thay đổi.

B.Chuyển động có hướng không đổi và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.

C.Chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.

D.Chuyển động có quỹ đạo tròn, gia tốc bằng 0 và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là thay đổi.

Câu 2: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?

A.Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.

B.Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.

C.Chuyển động quay của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay khi chuẩn bị dừng.

D.Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.

Câu 3: Chọn phương án đúng?

A.Quỹ đạo và vận tốc của chuyển động không có tính tương đối.

B.Vận tốc trong các hệ quy chiếu khác nhau là giống nhau.

C.Quỹ đạo trong các hệ quy chiếu khác nhau là khác nhau.

D.Quỹ đạo của chuyển động có tính tương đối, vận tốc của chuyển động không có tính tương đối.

Câu 4: Trạng thái đứng yên hay chuyển động có tính tương đối vì trạng thái chuyển động:

A.được quan sát ở nhiều thời điểm khác nhau.

B.được xác định bởi nhiều người quan sát khác nhau.

C.không ổn định, đang đứng yên chuyển thành chuyển động hoặc ngược lại.

D.được quan sát trong nhiều hệ quy chiếu khác nhau.

Câu 5: Một hành khách ngồi trên toa tàu A, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu B bên cạnh và gạch lát sân ga chuyển động đều như nhau. Nếu lấy vật mốc là nhà ga thì:

A.Cả hai tàu đều đứng yên.

B.Tàu B đứng yên, tàu A chạy.

C.Tàu A đứng yên, tàu B chạy.

D. Cả hai tàu đều chạy.

Câu 6: Từ thực tế, hãy xem trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là một đường thẳng?

A.Một hòn đá được ném theo phương ngang.

B.Một ô tô đang chạy trên quốc lộ 1 theo hướng Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.

C.Một viên bi rơi từ độ cao 2 m.

D.Một tờ giấy rơi từ độ cao 3 m.

Câu 7: “Lúc 15 giờ 30 phút hôm qua, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 5, cách Hải Dương 10 km”. Việc xác định vị trí của ô tô như trên còn thiếu yếu tố gì?

A.Vật làm mốc.

B.Mốc thời gian.

C.Thước đo và đồng hồ.

D.Chiều dương trên đường đi.

Câu 8: Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho:

A.Độ nhanh chậm của chuyển động.

B.Khả năng thay đổi độ lớn vận tốc của vật.

C.Khả năng thay đổi hướng vận tốc của vật.

D.Khả năng thay đổi vận tốc (cả hướng và độ lớn) của vật.

Câu 9: Hãy nêu đầy đủ các tính chất đặc trưng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?

A.Gia tốc của vật có độ lớn không đổi theo thời gian và luôn cùng phương, cùng chiều với vecto vận tốc của vật.

B.Vận tốc tức thời của vật có phương, chiều luôn không đổi và có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất của thời gian.

C.Quãng đường đi được của vật tăng theo hàm số bậc hai theo thời gian.

D.Bao gồm các đặc điểm nêu trong các câu A, B và C.

Câu 10: Chuyển động rơi tự do là:

A.là sự rơi của các vật chịu tác dụng của các lực trong đó trọng lực có giá trị nhỏ nhất.

B.là sự rơi của các vật chịu tác dụng của các lực trong đó trọng lực lớn nhất.

C.là sự rơi của các vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.

D.là sự rơi của các vật chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi.

Câu 11: Chu kì của chuyển động tròn đều là:

A.Khoảng thời gian để vật đi được nửa vòng.

B.Khoảng thời gian để vật đi được một vòng.

C.Khoảng thời gian để vật đi được 2 vòng.

D.Khoảng thời gian để vật đi được 10 vòng.

Câu 12: Chọn phương án đúng khi nói về tần số?

A.Là số vòng mà vật đi được trong vòng 10 giây.

B.Được xác định bởi biểu thức f = 2$\pi $T.

C.Đơn vị là s/rad.

D.Được xác định bởi biểu thức f = $\frac{\omega }{2\pi }$.

Câu 13: Đồ thị tọa độ - thời gian của chất điểm chuyển động thẳng đều là:

A.Đường thẳng vuông góc với trục tọa độ.

B.Đường thẳng có thể không đi qua gốc tọa độ.

C.Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.

D.Đường thẳng song song với trục tọa độ.

Câu 14: Để xác định hành trình của một con tàu trên biển, người ta không dùng đến thông tin nào dưới đây?

A.Kinh độ của con tàu tại mỗi điểm.

B.Vĩ độ của con tàu tại điểm đó.

C.Ngày, giờ con tàu đến điểm đó.

D.Hướng đi của con tàu tại điểm đó.

Câu 15: Chọn phương án sai:

A.Tốc độ dài: $v=\frac{\Delta S}{t}$.

B.Tốc độ góc: $\omega =\frac{\Delta \varphi }{t}$.

C.Mối liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc $\omega =vr$.

D.Vecto vận tốc có phương luôn luôn thay đổi.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về khái niệm gia tốc?

A.Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.

B.Độ lớn của gia tốc đo bằng thương số giữa độ biến thiên của vận tốc và khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên.

C.Gia tốc là một đại lượng vecto.

D.Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 17: Chọn câu đúng? Từ các phương trình vận tốc cho biết tính chất các chuyển động sau:

A.v = 6t vật chuyển động nhanh dần đều.

B.v = 5 + 2t vật chuyển động thẳng đều.

C.v = 3t vật chuyển động chậm dần đều.

D.v = -2t + 9 vật chuyển động nhanh dần đều.

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây là sai với chuyển động thẳng nhanh dần đều?

A.Hiệu quãng đường đi được trong những khoảng thời gian liên tiếp luôn là hằng số.

B.Vận tốc của vật luôn dương.

C.Quãng đường đi biến đổi theo hàm bậc hai của thời gian.

D.Vận tốc biến đổi theo hàm số bậc nhất của thời gian.

Câu 19: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi như chuyển động rơi tự do?

A.Một vận động viên nhảy dù đang rơi khi dù đã mở.

B.Một viên gạch rơi từ độ cao 3 m xuống đất.

C.Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.

D.Một chiếc lá đang rơi.

Câu 20: Khi loại bỏ được ảnh hưởng của không khí thì các vật sẽ rơi:

A.Thẳng đều.

B.Thẳng chậm dần đều.

C.Thẳng nhanh dần đều.

D.Tròn đều.

Câu 21: Xe bus chuyển động thẳng đều trên đường với v$_{1}$ = 16 m/s. Một hành khách đứng cách đường một đoạn a = 60 m, người này nhìn thấy xe bus vào thời điểm xe cách người một khoảng b = 400 m. Nếu muốn gặp xe với vận tốc nhỏ nhất thì người này phải chạy với vận tốc là bao nhiêu?

A.1,2 m/s                      B.3,6 m/s                         C.2,4 m/s                       D.4,8 m/s

Câu 22: Một ô tô chuyển động trên đoạn đường thẳng. Trong ½ quãng đường đầu đi với vận tốc 40 km/h, trong 1/s quãng đường còn lại ô tô đi với vận tốc như sau: trong ½ thời gian đầu với vận tốc 75 km/h và trong ½ thời gian cuối đi với vận tốc 45 km/h. Tốc độ trung bình trên đoạn đường là?

A.48 km/h                      B.24 km/h                         C.15 km/h                    D.30 km/h

Câu 23: Đồ thị tọa độ theo thời gian của chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng:

A.Là đường thẳng song song với trục Ot.

B.Là đường thẳng có thể đi qua gốc tọa độ.

C.Là một nhánh parabol.

D.Là đường thẳng song song với trục Ox.

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài là 5 m/s và có tốc đọ góc 10 rad/s. Gia tốc hướng tâm của vật đó có độ lớn là:

A.50 m/s$^{2}$                    B.2 m/s$^{2}$                           C.0,5 m/s$^{2}$                       D.20 m/s$^{2}$

Câu 25: Một chiếc thuyền chuyển từ điểm A của bờ này đến điểm B của bờ kia con sông, do nước chảy xiết thuyền không đến được bờ B mà gần đến điểm C cách bờ 180 m. Xác định vận tốc của thuyền so với dòng nước? Biết sông rộng 240 m, thời gian qua sông là 1 phút.

A.2 m/s                          B.3 m/s                              C.4 m/s                             D.5 m/s

Câu 26: Một ca nô rời bến chuyển động thẳng đều. Đầu tiên, ca nô chạy theo hướng nam bắc trong thời gian 2 phút 40 giây rồi tức thì rẽ sang hướng đông tây và chạy thêm 2 phút với vận tốc như trước và dừng lại. Khoảng cách từ nơi xuất phát tới nơi dừng lại là 1 km. Vận tốc của ca nô là:

A.24 m/s                       B.16 km/h                            C.9 m/s                             D.18 km/h

Câu 27: Một vật đang chuyển động với vận tốc 36 km/h, tài xế tắt máy và hãm phanh xe chuyển động chậm dần đều sau 50 m nữa thì dừng lại. Quãng đường xe đi được trong 4s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh là:

A.20m                          B.32m                                     C.18m                             D.36m

Câu 28: Chọn câu trả lời đúng. Một ca nô đi xuôi dòng nước từ bến A đến bến B hết 2h, còn nếu đi ngược từ B về A hết 3h. Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5 km/h. Vận tốc của ca nô so với dòng nước là?

A.25 km/h                       B.1 km/h                             C.15 km/h                        D.2 km/h

Câu 29: Một ô tô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ô tô chuyển động với vận tốc không đổi 20 km/h. Trên nửa quãng đường sau, ô tô chạy với vận tốc không đổi 30 km/h. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là:

A.24 km/h                     B.25 km/h                      C.28 km/h                   D.Đáp án khác

Câu 30: Một ô tô chuyển động với vận tốc 21,6 km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5 m/s$^{2}$ và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2 km/h. Chiều dài của dốc là?

A.1,08 km                         B.108 m                      C.10,8 km                       D.10,80m

Đáp án:

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

B

C

D

B

C

D

D

D

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

D

B

C

C

D

A

B

B

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

A

C

A

C

D

B

A

A

B

 

 

 

Bài viết gợi ý: