Các Từ Hạn Định Trong Tiếng Anh (Determiners)

 

Chức năng của từ hạn định (Determiners)

Bài học này nói về chức năng cụ thể của từng loại từ hạn định.

Bạn cũng có thể học thêm về chức năng tổng quát của tất cả các từ hạn định trong tiếng Anh trong bài học Chức năng của từ hạn định nữa nhé!

 

1. Mạo từ (Articles)

✅ Tóm tắt:

  Danh từ số ít Danh từ số nhiều Danh từ không đếm được
Nếu danh từ là không xác định Mạo từ hoặc an
  • a cat
  • a student

(không dùng mạo từ)

  • cats
  • students

(không dùng mạo từ)

  • water
  • paper
Nếu danh từ là xác định

Mạo từ the

  • the cat
  • the student

Mạo từ the

  • the cats
  • the students

Mạo từ the

  • the water
  • the paper

 

Mạo từ là một trong những loại từ hạn định phổ biến nhất trong tiếng Anh.

Việc chọn lựa mạo từ cho danh từ phụ thuộc vào việc danh từ đó có "xác định" hay không, và danh từ đó thuộc loại số ít, số nhiều, hay không đếm được.

 

Trường hợp danh từ không xác định

💡 Danh từ không xác định có nghĩa là khi người nghe và người nói chưa biết gì về đối tượng được nói đến hoặc chỉ biết một cách chung chung.

Ví dụ:

  • a cat → một con mèo nói chung chung, người nghe hoặc người nói chưa biết gì về con mèo này.
  • students → các học sinh nói chung chung, người nghe hoặc người nói chưa biết gì về những người học sinh này.

   

 

Khi danh từ không xác định, chúng ta dùng mạo từ như sau:

  • Danh từ số ít: dùng mạo từ a hoặc an
    Ví dụ: a cat, an apple

  • Danh từ số nhiều: không dùng mạo từ
    Ví dụ: students, phones

  • Danh từ không đếm được: không dùng mạo từ
    Ví dụ: water, paper

 

Vậy với trường hợp danh từ số ít, khi nào dùng a, khi nào dùng an?

Dùng "an" khi danh từ bắt đầu bằng âm nguyên âm, còn dùng "a" khi danh từ bắt đầu bằng âm phụ âm:

  • apple bắt đầu bằng nguyên âm /æ/ → an apple
  • bottle bắt đầu bằng phụ âm /b/ → a bottle

Lưu ý là chúng ta phải xét đến âm phát ra thực sự khi nói chứ không phải khi viết:

  • hour (giờ), khi viết thì bắt đầu bằng chữ cái phụ âm h, nhưng khi nói thì h không được phát âm mà bắt đầu bằng nguyên âm /aʊ/ (/ˈaʊər/) → an hour
  • uniform (đồng phục), khi viết thì bắt đầu bằng chữ cái nguyên âm u, nhưng khi nói thì từ này bắt đầu bằng phụ âm /j/ (/juːnɪfɔːrm/) → a uniform

 

Trường hợp danh từ xác định

💡 Ngược lại với danh từ không xác định, danh từ xác định có nghĩa là khi người nghe và người nói đã biết gì đó về đối tượng được nói đến hoặc đã nói đến trong cuộc trò chuyện.

Ví dụ:

  • the cat → con mèo, đã được biết đến hoặc đã được nói đến trong cuộc trò chuyện
  • the students → các học sinh, đã được biết đến hoặc đã được nói đến trong cuộc trò chuyện

Khi danh từ xác định, chúng ta dùng mạo từ the cho cả 3 loại danh từ: danh từ số ít, danh từ số nhiều, danh từ không đếm được.

 

2. Từ hạn định chỉ định (Demonstrative Determiners)

✅ Tóm tắt:

  Danh từ số ít Danh từ số nhiều Danh từ không đếm được
Gần người nói this
này
these
này

this
này

Xa người nói

that
đó, kia

those
đó, kia

that
đó, kia

 

💡 Từ hạn định chỉ định dùng để chỉ sự xa hay gần người nói.

Gồm 4 từ: this, that, these, those

 

Ví dụ:

  • I like this color.
    Tôi thích màu này.

  • That girl looks so cute.
    Bé gái đó trông thật dễ thương.

  • These books belong to me.
    Những quyển sách này thuộc về tôi.

  • Can you see those buildings?
    Bạn có thấy những tòa nhà đó không?

  • This tea tastes good.
    Trà này ngon.

  • I don't like that advice.
    Tôi không thích lời khuyên đó.


This tea tastes good.    

 

3. Từ hạn định sở hữu / Tính từ sở hữu (Possessive Determiners)

💡 Từ hạn định sở hữu, hay còn gọi là Tính từ sở hữu, được dùng để chỉ việc ai đó đang "sở hữu" một thứ gì đó.

Gồm 7 từ: my, your, his, her, its, our, their tương ứng với các đại từ nhân xưng I, you, he, she, it, we, they.

Ví dụ:

  • We sold our house last week.
    Chúng tôi đã bán căn nhà của chúng tôi vào tuần trước.

  • Your book is currently at my room.
    Quyển sách của bạn hiện đang ở phòng của tôi.

  • Her dress is very expensive.
    Chiếc đầm của cô ấy rất đắt tiền.


We sold our house last week.

 

⚠️ Lưu ý:

  • Không nhằm lẫn Từ hạn định sở hữu, hay còn gọi là Tính từ sở hữu, với Đại từ sở hữu.

    • Ví dụ: my (tính từ sở hữu) >< mine (đại từ sở hữu)

  • Phân biệt ITS (của nó) với IT'S (= IT + IS):

    • The cat licks its fur. → Con mèo liếm lông của nó.

    • It's raining. = It is raining. → Trời đang mưa.

    • Look at the train! It's coming. = It is comming → Nhìn tàu hỏa kìa!  đang tiến đến.

 

4. Từ chỉ số lượng (Quantifiers)

✅ Tóm tắt:

  Danh từ số ít Danh từ số nhiều Danh từ không đếm được Danh từ số nhiều + Danh từ không đếm được
Từ chỉ số lượng
  • every
    mọi
  • each
    mỗi
  • either
    một trong hai
  • neither
    cả hai đều không
  • some
    một cái / một người nào đó
    [ít khi dùng]
  • a few
    một vài
  • a number of
    một số
  • several
    một số
  • few
    hầu như không có
  • many
    nhiều
  • ...
  • a little
    một chút
  • a great deal of
    một lượng lớn
  • a large amount of
    một lượng lớn
  • little
    hầu như không có
  • much
    nhiều
  • ...
  • all
    tất cả
  • a bit of
    một chút
  • a lot of / lots of
    nhiều
  • no
    không có
  • plenty of
    nhiều
  • any
    bất kỳ
  • some
    một vài
  • enough
    đủ
  • ...

 

💡 Từ chỉ số lượng là những từ mô tả số lượng của một cụm danh từ.

Ví dụ:

  • I buy every book by this author.
    Tôi mua mọi quyển sách của tác giả này.

  • Neither answer is correct.
    Cả hai đáp án đều không chính xác.

  • I have got little time to write the report.
    Tôi hầu như không có thời gian để viết báo cáo.

  • All students have passed the final exam.
    Tất cả học sinh đã đậu bài thi cuối kỳ.

  • He had no money.
    Anh ấy không có tiền.


He had no money.

 

Riêng với từ enough: nếu enough là từ chỉ số lượng thì nó sẽ đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ, nhưng nếu enough là trạng từ thì nó đứng sau và bổ nghĩa cho động từ, tính từ và trạng từ khác.

  • I don't have enough money. = Tôi không có đủ tiền.
    → Enough là từ chỉ số lượng, bổ nghĩa cho danh từ money.

  • This house isn't big enough for us. = Ngôi nhà này không đủ lớn cho chúng tôi.
    → Enough là trạng từ, bổ nghĩa cho tính từ big.

 

BÀI TẬP VẬN DỤNG

1. I don't like stay at .......... hotels, but last summer we spent a few days at .......... very nice hotel by ..... sea.

            A. the/a/ the                B. a/the/ the                 C. f/ the/ the                           D. f/ f/ the

2. ....tennis is my favourite sport. I play once or twice ......... week if I can, but I'm not ...... very good player.

            A. f/ the/ the                           B. f /the/ the               C. a/ f / the                              D. f/ a / a

3. I won't be home for ........ dinner this evening. I'm meeting some friends after ...... work and we're going to ........ cinema.

            A. the/a/ the                            B. a/the/ the                 C. f/ the/ the                           D. f/ f/ the

4. .......... unemployment is increasing at the moment and it's getting difficult for ........ to find ....... work.

            A. f/ f/ f                                 B. f /the/ the               C. a/ f / the                              D. f/ a / a

5. There was..... accident as I was going ..... home last night. Two people were taken to....... hospital. I think ...... most accidents are caused by .........people driving too fast.

            A. the/a/ the/ f/ f/                   B. f/ f/ an/the/ the                 

            C. an /f/ the/f/ f/                    D. an/f/ f/ f/ f

6. Carol is ..... economist. She used to work in .............. investment department of ....... Loyds Bank. Now she works for ...........American bank in .... United States.

            A. the/a/ the/ f/ f                    B. f/ f/ an/the/ the                 

            C. an /the /f/ an/ the               D. an/f/ f/ f/ f

7. A: What's ..... name of .... hotel where you're staying?

      B: .......... Imperial. It's in .......... Queen street in ........ city center. It's near ..........station

            A. the/a/ the/ f/ f                    B. f/ f/ an/the/ the                 

            C. an /the /f/ an/ the               D. an/f/ f/ f/ f/

8. I have two brothers: ........ older one is training to be ..... pilot with British Airway, ....... younger one is still at ...... school .

            A. the/a/ the/ f                                    B. f/ f/ a/the               C. the /the /f/ a                       D. a/f/ f/ f

9. ....... atmosphere at ........ party was likely and free.

            A. the/a                                   B. a/the                        C. the/ the                               D. f/ f

10. ........ Mississippi River flows into ....... Gulf of Mexico in ......... state of Louisiana.

            A. the/a/ the                            B. the/the/ the             C. f/ the/ the                           D. f/ f/ the

11. ........Gulf of Panama is on .........Pacific side of ..........Panama Canal.

            A. the/a/ the                            B. a/the/ the                 C. the / the/ the                       D. f/ f/ the

12. After......... World War II, .........United Nations was formed.

            A. the/a                                   B. a/the                        C. the/ the                               D. f/ the

13. People eat chocolate all over ...... world. It is probably ......... most popular candy in ........ world.

            A. the/a/ the                            B. the/the/ the             C. f/ the/ the                           D. f/ f/ the

14. ...... lack of exercise is one of ........ major factors contributing to obesity.

            A. the/a                                   B. a/the                        C. the/ the                               D. f/ the

15. .........Singapore is located on ............... Malay Peninsula.

            A. the/a                                   B. a/the                        C. the/ the                               D. f/ the

16. ........Roman Empire ruled .......... Mediterranean world from about 500B.C. to about 500 A.D.

            A. the/a                                   B. a/the                        C. the/ the                               D. f/ the

17. Compared with ........New Orleans, ...........San Francisco has ........ very cold climate.

            A. f/ f/ a                                 B. a/the/ the                 C. the / the/ the                       D. the/a/ the

18. After he left ........University of Massachusetts, he went to .......Ball State in Indiana.

            A. the/a                                   B. a/the                        C. the / the                              D.   the/ f       

19. Probably, .........most vital application of ..........laser is in ..........field of ........medicine.

            A. the/ f/ f/ a                          B. the/ a/the/ the          C. the / f/ the/f                       D. the/a/ the/ f

20. When we visited ..........South, we stopped at ......... Civil War Museum in ..........Atlanta.

            A. f/ f/ a                                 B. the/ the/ f               C. the / the/ the                       D. the/a/ the

21. My house is opposite ......... Hoa Binh Theater on ........... Ba Thang Hai Street.

            A. the/a                                   B. a/the                        C. the / the                              D. f / f

22. Do you live in ..........big city or in ........... small town?

            A. the/a                                   B. a/a                           C. the / the                              D. f / f

23. A: Do you know Lan's sister? _ B: Yes. In fact, she is .............friend of mine.

            A. the                                      B. a                              C. an                                        D. f

24. Are you taking ..........French this semester?

            A. the                                      B. a                              C. an                                        D. f

25. Have you ever been to ..............countryside?

            A. the                                      B. a                              C. an                                        D. f

 

 

____________________________ Chúc các bạn học tốt!!! ____________________________________

 

1C    2D     3D    4A     5D     6C

7C    8A     9C     10B   11C    12D

13B   14C    15D    16C     17C     18D

19C    20B    21D    22B     23D     24B      25A

Bài viết gợi ý: