I. ĐIỀU KIỆN LOẠI 1 ( NÓI VỀ SỰ VIỆC CÓ THỂ XẢY RA TRONG TƯƠNG LAI)
Công thức :

If + S + V(present), S + will + V-inf ….
*Chủ ngữ S trong câu điều kiện trên có thể giống nhau hoặc khác nhau.

Ex: If I have free time, I will go out with you.

(Nếu anh rãnh, anh sẽ đi chơi với em)

If he says “I love you”, she will feel extremely happy.

( Nếu anh nói anh yêu em, cô ấy sẽ cảm thấy cực kì hạnh phúc)

II. ĐIỀU KIỆN LOẠI 2 ( NÓI VỀ SỰ VIỆC KHÔNG CÓ THẬT Ở HIỆN TẠI)
Công thức :

If + S + V2/V-ed/be(were), S + would + V-inf ….
*Chủ ngữ S trong câu điều kiện trên có thể giống nhau hoặc khác nhau.

Ex: If I were the judge, I would sentence that criminal to death

(Nếu tôi là thẩm phán, tôi đã kết án tử hình tên tội phạm đó rồi)

If I stayed at home now, my mom would force me to do the homework.

(Nếu tôi mà đang ở nhà bây giờ, mẹ tôi sẽ bắt tôi làm bài tập)

III. ĐIỀU KIỆN LOẠI 3 (NÓI VỀ SỰ VIỆC KHÔNG CÓ THẬT TRONG QUÁ KHỨ)
Công thức :

If + S + had V3/V-ed, S + would have + V3/V-ed….
*Chủ ngữ S trong câu điều kiện trên có thể giống nhau hoặc khác nhau.

Ex: If I hadn’t treated her too badly, She wouldn’t have left me behind.

(Nếu tôi đã không đối xử tệ với cô ấy thì cô ấy đã không bỏ tôi lại rồi)

If he had come in time for help, shxe wouldn’t have died.

( Nếu ông ấy đến kịp để giúp thì bà đã không chết rồi).

# Ngoài ra chúng ta còn có thể sử dụng kết hợp câu điều kiện loại 2 và loại 3 để nói về nguyên nhân không có thật ở quá khứ và kết quả không có thật ở hiện tại

Ex: If I had studied last night, I wouldn’t have get a big zero now.

(Nếu tôi chịu học bài thì tôi đã không ăn trứng ngỗng như bây giờ).

IV. BÀI TẬP RÈN LUYỆN

  1. If I (study), I (pass) the exams.
  2. If the sun (shine), we (walk) into town.
  3. If he (have) a temperature, he (see) the doctor.
  4. If my friends (come), I (be) very happy.
  5. If she (earn) a lot of money, she (fly) to New York.
  6. If we (travel) to Hanoi, we (visit) the museums.
  7. If you (wear) sandals in the mountains, you (slip) on the rocks.
  8. If Giang (forget) her homework, the teacher (give) her a low mark.
  9. If they (go) to the disco, they (listen) to loud music.
  10. If you (wait) a minute, I (ask) my parents.
  1. If I (come) home earlier, I (prepare) dinner.
  2. If we (live) in HCMC, my boyfriend (visit) us.
  3. If Tung and Thanh (be) older, they (play) in our football team.
  4. If he (be) my friend, I (invite) him to my birthday party.
  5. If Xuan (study) harder, she (be) better at school.
  6. If they (have) enough money, they (buy) a new car.
  7. If you (do) a paper round, you (earn) a little extra money.
  8. If Minh (get) more pocket money, he (ask) Lam out for dinner.
  9. If we (win) the lottery, we (fly) to London.
  10. If I (meet) Brad Pitt, I (ask) for his autograph.
  1. If the weather (be) nice, they (play) football.
  2. If we (go) to a good restaurant, we (have) a better dinner.
  3. If An (learn) more words, he (write) a good report.
  4. If the boys (take) the bus to school, they (arrive) on time.
  5. If the teacher (explain) the homework, I (do) it.
  6. If they (wait) for another 10 minutes, they (see) the pop star.
  7. If the police (come) earlier, they (arrest) the burglar.
  8. If you (buy) fresh green vegetable, your salad (taste) better.
  9. If Alex (ask) me, I (email) the documents.
  10. If he (speak) more slowly, Peggy (understand) him.

#GỢI Ý

  1. study/will pass
  2. shines/will walk
  3. has/must see
  4. come/will be
  5. earns/will fly
  6. travel/will visit
  7. wear/may slip
  8. forgets/will give
  9. go/have to
  10.  wait/will ask
  11.  came/would prepare
  12.  lived/would visit
  13.  were/would play
  14.  were/would invite
  15.  studied/would be
  16.  had/could buy
  17.  did/could earn
  18.  got/could ask
  19.  won/would fly
  20.  met/would ask
  21. had been/could have played
  22.  had gone/would have had
  23.  had learnt/could have written
  24.  had taken/could have arrived
  25.  had explained/could have done
  26.  had waited/might have seen
  27.  had come/could have arrested
  28.  had bought/would have tasted
  29.  had asked/would have emailed
  30.  had asked/could have understood
  31.  will have
  32.  looked
  33.  had fed
  34.  could understand
  35.  would arrive
  36.  would have had
  37.  swim
  38.  press
  39.  had asked
  40.  would call/were
  41.  listened
  42.  could have fallen
  43.  had been
  44. won’t dry out
  45.  gave
  46.  wouldn’t have taken
  47.  won’t find
  48.  had used
  49.  would visit
  50.  would read

Bài viết gợi ý: