1. To have somebody do sthing = to get somebody to do something: Sai khiến ,hoặc khuyên , nhờ vả ai đó làm gì
Ví dụ:
I'll have John repair my bike.
(Tôi sẽ nhờ John sửa cái xe máy của mình.)
I'll get Johnto repair my bike.
(Tôi sẽ sai Johnsửa xe máy cho mình.)
2. To have/to get something done: làm việc gì bằng cách thuê người khác
Ví dụ:
I have my hair cut. (Tôi đi cắt tóc - chứ không phải tôi tự cắt)
I have my car washed. (Tôi mang xe đi rửa ngoài dịch vụ - không phải tự rửa)
Động từ to want và would like cũng có thể dùng với mẫu câu như vậy: To want/would like something done. (Ít dùng)
Ví dụ:
I want/would like my hair washed.
(Tôi muốn mái tóc của mình được rửa sạch.)
Câu hỏi dùng cho loại mẫu câu này là: What do you want done to something ?
Ví dụ:
What do you want done to your house
(Anh muốn chúng tôi làm gì cho cái nhà anh đây?)
3. To make sb do sth = to force sb to do sth: Bắt buộc ai phải làm gì
Ví dụ:
The bank robbers made/forced the boss give them all the money.
(Những tên cướp ngân hàng buộc người giám đốc đưa cho chúng toàn bộ số tiền.)
Đằng sau tân ngữ của make còn có thể dùng 1 tính từ: To make somebody/something + adj
Ví dụ:
Wearing glasses made he more handsome
(Đeo kính làm anh ấy đẹp hơn.)
4.1. To make sb + P2: làm cho ai bị làm sao
Ví dụ:
Working all night on Friday made me tired on Saturday.
(Làm việc suốt đêm hôm thứ Sáu đã làm tôi mệt mỏi cả ngày thứ Bảy.)
4.2. To cause sth + P2: làm cho cái gì bị làm sao
Ví dụ:
The big thunder storm caused many waterfront houses damaged.
(Cơn bão lớn đã làm cho nhiều ngôi nhà trên cảng bị hư hỏng.)
Nếu tân ngữ của make là một động từ nguyên thể thì phải đặt IT giữa MAKE và tính từ, đặt động từ ra phía đằng sau: make it + adj + V as object.
Ví dụ:
The wire service made it possible to collect and distribute news faster and cheaper.
(Những hãng tin điện tử biến việc thu thập và truyền bá tin tức có thể nhanh và rẻ hơn.)
Tuy nhiên nếu tân ngữ của MAKE
là 1 danh từ hay 1 ngữ danh từ thì không được đặt IT giữa MAKE và tính từ: Make + adj + noun/ noun phrase.
Ví dụ: The wire service made possible much speedier collection and distribution of news.
5. To let somebody do something = to permit/allow somebody to do something: để cho ai, cho phép ai làm gì
Ví dụ:
I let me go.
(Tôi cho phép mình đi)
At first, she didn't allow me to kiss her but…
(Ban đầu, cô ấy không cho phép tôi hôn cô ấy nhưng…)
6. To help somebody to do something/do something: Giúp ai làm gì
Ví dụ:
Please help me to throw this table away.
(Làm ơn ném giúp tôi cái bàn này với.)
She helps me open the door.
(Cô ấy giúp tôi mở cửa.)
- Nếu tân ngữ của HELP là một đại từ vô nhân xưng mang nghĩa người ta thì không cần phải nhắc đến tân ngữ đó và bỏ luôn cả TO của động từ đằng sau.
Ví dụ:
This wonder drug will help (people to) recover more quickly.
(Loại thuốc diệu kì sẽ giúp phục hồi nhanh chóng.)
- Nếu tân ngữ của help và tân ngữ của động từ sau nó trùng hợp với nhau, người ta sẽ bỏ tân ngữ sau help và bỏ luôn cả to của động từ đằng sau.
Ví dụ:
The body fat of the bear will help (him to) keep him alive during hibernation.
(Cơ thể mập mạp của con gấu sẽ giúp nó sống sót trong suốt thời gian ngủ đông.)
7. Ba động từ đặc biệt: see, watch, hear
Đó là những động từ mà ngữ nghĩa của chúng sẽ thay đổi đôi chút khi động từ sau tân ngữ của chúng ở các dạng khác nhau.
+ To see/to watch/ to hear sb/sth do sth (hành động được chứng kiến từ đầu đến cuối)
Ví dụ:
I heard the telephone ring and then John answered it.
(Tôi nghe tiếng chuông điện thoại reo và John đã bắc điện thoại lên.)
+ To see/to watch/ to hear sb/sth doing sth (Chứng kiến 1 phần hành động)
Ví dụ:
I heard her singing at the time I came home.
(Tôi nghe tiếng cô ấy hát lúc tôi về nhà.)
*********************************************************************************EXERCISES*********************************************************************************
Exercise 1
1. I'll have the boys______ the chairs.
a. paint
b. to paint
c. painted
d. painting
2. I am going to have a new house______
a. build
b. to build
c. built
d. building
3. Have these flowers______ to her office, please.
a. taken
b. taking
c. take
d. to take
4. You should have your car______ before going.
a. servicing
b. to service
c. service
d. serviced
5. I'll have a new dress______ for my daughter.
a. making
b. to make
c. make
d. made
6. Pupils should have their eyes______ regularly.
a. tested
b. to test
c. test
d. testing
7. Lisa had the roof______ yesterday.
a. repair
b. repaired
c. to repair
d. repairing
8. They have just had air conditioning______ in their house.
a. install
b. to install
c. installed
d. installing
9. We had the room______ yesterday
a. decorates
b. had decorated
c. decorated
d. decorating
10. The villagers have had the use of this washing machine______ by this engineer.
a. explain
b. explained
c. to explain
d. explains
11. By______ the housework done, we have time to further our studies.
a. taking
b. to have
c. having
d. to get
12. The government has had new houses______ in the rural areas.
a. build
b. built
c. to be built
d. building
13. They had the swamp______ last year.
a. drain
b. to drain
c. cut
d. to cut
14. She is going to have her wedding dress______
a. cutting
b. cuts
c. cut
d. to cut
15. It's about time you had your house______
a. whitewash
b. whitewashed
c. whitewashing
d. to whitewash
16. I'm sorry I'm late, but I______ my watch______ on the way here.
a. have/cleaned
b. had/clean
c. had/cleaned
d. had/to clean
17. Please have the cleaner______ this meeting room.
a. sweep
b. swept
c. sweeping
d .do sweep
18. I'd like to have my shoes______ at one.
a. repair
b. repairing
c. repaired
d. being repaired
19. My grandmother had a tooth______ last week.
a. fill
b. filling
c. filled
d. to be filled
20. We had the roof______ last year.
a. mend
b. mending
c. mended
d. being mended
Exercise 2
1. We have just had the carpenter______ this chair.
a. made
b. make
c. to make
d. making
2. What did you do this morning? We ______ the room whitewashed.
a. had
b. have
c. got to
d. order
3. I have had my room______ today.
a. clean
b. cleaning
c. cleaned
d. being cleaned
4. John had just had his brother______
a house for him on Fifth Avenue.
a. building
b. build
c. to build
d. built
5. Let's have our waiter______ some coffee
a. bring
b. to bring
c. bringing
d. brought
6. You ought to have your coat______
a. clean and press
b. cleaned and pressed
c. cleaning and pressing
d. cleaning and pressed
7. The teacher had the students______ their test.
a. had in
b. handed in
c. handing in
d. having handed in
8. The students got the librarian______ books for them
a. buy
b. to buy
c. bought
d. buying
9. Why don't you have that coat______?
a. cleaned
b. clean
c. cleaning
d. to clean
10. She doesn't like having her picture______
a. take
b. taken
c. taking
d. to take
11. James had his nose______ in a fight.
a. break
b. to break
c. breaking
d. broken
12. Frank had his passport______ on a train.
a. stealing
b. to steal
c. stolen
d. steal
13. Fred had his hat______ off in the wind
. a. blow
b. blown
c. blowing
d. to blow
14. George had his papers______ at the police station.
a. take
b. to take
c. taking
d. taken
15. Bill is having his shoes______
a. shined
b. to shine
c. chining
d. shine
16. I'll have another key______
a. made
b. making
c. to make
d. make
17. Do you have a newspaper______ to your home?
a. deliver
b. delivered
c. to deliver
d. delivering
18 I have not had the film______ yet. a. develop
b. to develop
c. developing
d. doing
19. She had her hair______ yesterday. a. done
b. do
c. to do
d. doing
20. Have her______ these letters, please.
a. type
b. to type
Đáp án
1A | 2C | 3A | 4D | 5D | 6A | 7B | 8C | 9C | 10B |
11C | 12B | 13D | 14C | 15B | 16C | 17A | 18C | 19C | 20C |
1B | 2C | 3A | 4C | 5D | 6B | 7A | 8B | 9A | 10B |
11D | 12C | 13B | 14D | 15A | 16A | 17A | 18D | 19A | 20A |