1. Some and Any
- Dùng “some” với danh từ số nhiều (hoặc không đếm được),hoặc được dùng trong câu khẳng định.
Ex: I have some problems.
(Tôi có 1 vài vấn đề )
- Tuy vậy, cũng có thể dùng “some” trong câu hỏi.
Would you like some milk?
(Bạn có muốn uống sữa không)
- Trong câu hỏi,"some" giới hạn những gì ta đang cung cấp cho người khác.
Can I get you something to drink? – Coffee, or tea?
(Tôi đang đưa ra cho bạn sự lựa chọn đồ uống có giới hạn.)
- “Any” đi với danh từ không đếm được và danh từ số nhiều. “Any” được dùng trong câu phủ định và câu hỏi.
Ex: I don’t have any ideas.
Do you have any ideas?
- Cũng có thể dùng “any” trong câu khẳng định với nghĩa phủ định. Any thường đi với với without hoặc never,hardly
Ex: There’s hardly any fuel left in the car – we need to go to a gas station.
(Không có xăng trên xe-Ta cần đi đến trạm xăng)
- Dùng “any” trong câu hỏi, khi đó không hạn chế lựa chọn.
Would you like anything to drink?
(Bạn có muốn uống gì không?)
(Có nghĩa là :Bạn có thể uống bất cứ thức uống nào.)
2. Much and Many
- Many và much với vai trò là tính từ:
Many (tính từ): nhiều – được dùng trước danh từ đếm được.
Much (tính từ): nhiều – được dùng trước danh từ không đếm được.
Ví dụ: He makes many mistakes.
We have not much coffee.
- Many và much với động từ dạng khẳng định:
Many được dùng khi nó được dẫn trước (nghĩa là được bổ nghĩa) bởi a good/a great (khá nhiều/ rất). Cả hai much và many đều có thể dùng khi được bổ nghĩa bởi so/ as/ too.
Ex: He had so many jobs.
She read as much as she could
They drink too much beer.
Khi không được bổ nghĩa, thì many thường được thay bằng a lot/ lots of (+ danh từ) hoặc bằng a lot /lot(đại từ), còn much thường được thay bằng a great/ good deal of (+ danh từ) hoặc a great/ good deal (đại từ).
Ex: He spends a lot/ lots of/ a great deal of money on his house.
3. (A) Few and (A)Little
Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)
Ex: I have little money, not enough to buy groceries.
Tham khảo: Cấu trúc câu với từ Enough
A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để
Ex: I have a little money, enough to buy groceries
Few + danh từ đếm được số nhiều: có rất ít, không đủ để (có tính phủ định)
Ex: I have few books, not enough for reference reading
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để
Ex: I have a few records, enough for listening.
Trong một số trường hợp khi danh từ ở trên đã được nhắc đến thì ở phía dưới chỉ cần dùng little hoặc few như một đại từ là đủ (cũng giống như đối với other/another; this/that).
Ex: Are you ready in money. Yes, a little.
Quite a few + đếm được = Quite a bit + không đếm được = Quite a lot of + noun = rất nhiều.
4. A Lot of and Lots of
A lot of và lots of đi với các danh từ số nhiều lẫn danh từ không đếm được.
Ex: a lot of tourists / lots of games
a lot of sugar / lots of fun
Chúng ta sử dụng những từ này mà không cần một danh từ nào đi với chúng nếu giọng văn đã rõ điều mình muốn nói.
Ex: I take photos, but not as many as I used to. At onetime I took a lot.
Nên lưu ý là sử dụng a lot mà không có of.
Tóm tắt:
✔ Some:
+ Dùng trong câu khẳng định
+ Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
+ “Some” cũng được dùng trong câu hỏi
✔ Any:
+ Dùng trong câu phủ định và câu hỏi
+ Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
✔ Many:
+ Thường dùng trong câu hỏi và câu phủ định, câu khẳng định được dùng ít hơn
+ Đi với danh từ đếm được số nhiều
✔ A lot of/ lots of:
+ Được dùng trong câu khẳng đinh và câu nghi vấn
+ Đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều
+ Thường mang nghĩa “informal” (source: fb. com/tienganhthatde)
✔ A few:
+ Dùng trong câu khẳng định
+ Dùng với danh từ đếm được số nhiều
✔ A little:
+ Dùng trong câu khẳng định
+ Đi với danh từ không đếm được
EXERCISE
1. "You can't accept _______ presents"!
A.so much
B. too much
C. that much
D. so many
2. I don't have _______ spare time these days with all the exams to study.
A.some
B. a little
C. much
D. many
3. Paul is a very solitary person and has _______ friends.
A. a few
B.not much
C. a lot of
D.little
4. Quick! There are hardly _______ people in the queue.
A. a few
B. few
C.some
D. any
5. The three children will spend alternative periods with _______ parent.
A.any
B. both
C. each
D. some
6. Could I have _______ more salad? It's so tasty.
A.little
B. many
C.few
D. some
7. Can you give me _______ more examples.
A. few
B. a little
C. a few
D. much
8. I haven't got _______ news for you.
A. a few
B. many
C. much
D. no
9. Jane had _______ furniture for the room.
A.enough
B. many
C. any
D. all
10. I've brought you _______ flowers for your birthday.
A. a little
B. little
C. a few
D. few
Đáp án:
1 | D |
2 | C |
3 | A |
4 | D |
5 | C |
6 | D |
7 | C |
8 | C |
9 | A |
10 | C |