CỤM GIỚI TỪ HAY GẶP NHẤT- THI THPT QUỐC GIA (P1)

                                 (Prepositional Phrases)

 

  1. Phrase with “IN”
  • In addition: ngoải ra, thêm vào
  • In advance: trước
  • In the balance: ở thế cân bằng
  • In common: có điểm chung
  • In charge of: chịu trách nhiệm
  • In the charge of: dưới sự cai quản của …
  • In dispute with sb/st: trong tình trạng tranh chấp với..
  • In ink: bằng mực
  • In the end: cuối cùng
  • In favour of: ủng hộ ai
  • In favour with sb: được ai yêu mến
  • In …condition: trong điều kiện gì
  • In a hurry: đang vội
  • In the past; trước đây
  • In pain: đang bị đau
  • In public: trước công chúng
  • In short: tóm lại
  • In trouble with: gắp rắc rối về
  • In recognition: được công nhận
  • In touch with= in contact with: liên hệ, tiếp xúc với ai
  • In the mean time: cùng lúc
  • In the middle of: ở giữa của..
  • In a row: vào hàng
  • In contrast: ngược lại
  • In all aspect: trong mọi khía cạnh
  • In fact: thực tế
  • In one’s opinion: theo quân điểm của ai đó
  • In place of: thay cho
  • In general: nhìn chung

           

  • In need of: cần/ có nhu cầu
  • In business: đi làm ăn
  • In bad temper: nổi cáu
  • In want of money: thiếu tiền
  • In theory: về lý thuyết
  • In comparison with: so sánh với
  • In great detail: một cách rất chi tiết
  • In connection with: liên quan tới
  • In collaboration with: cộng tác với
  • In terms of: về phương diện
  • In view of: xét về
  • In relation to: liên quan tới
  • In memory of: để tưởng nhớ
  • In the long run: về lâu về dài
  • In the short run: trước mắt
  • In search of: đang tìm kiếm
  • In power: cầm quyền
  • In exchange for: để đổi lấy
  • In association with:  liên kết với
  • In the name of: nhân danh
  • In an attempt to: cố gắng
  • In circumstances: trong bất kì hoàn cảnh nào
  • In the blink of an eye: trong nháy mắt
  • In the matter of: về vấn đề
  • In consequence of: do đó,bởi vì
  • In vain: vô ích, uổng công
  • In other words: bói cách khác
  • In the rad: ko mang lợi nhuận
  • In the black: có lợi nhuận
  • In isolation: riêng rẽ

 

  1. Phrase with “ON”
  • On average: tính trung bình
  • On behalf of: thay mặt cho
  • On board: trên tàu
  • On business: đang công tác
  • On duty: đang làm nhiệm vụ
  • On fire: đnag cháy
  • On the contrary to: tương phản với
  • On one’s own: một mình
  • On loan: đi vay mượn
  • On the market: đang được bán trên thị trường
  • On strike: đình công
  • On the verge of: đang đứng bên bờ/ sắp sửa..
  • On the edge of: ở sát, cạnh..
  • On the strength of: trên bờ vực của sự ( phá sản…)
  • On a diet: đang ăn kiêng
  • On purpose: có mục đích
  • On the other hand: mặt khác
  • On sale: bán giảm giá

 

  • On account of: bỏi vì
  • On holiday: đi nghỉ lễ
  • On the committee: là thành viên ủy ban
  • On the grounds that= on grounds of: do đó, bởi vì
  • ON a charge of: can tội về..
  • On the spot: ngay lập tức
  • On the morning,…+of+ 1 ngày xác định: vào thứ hai ngày..
  • On+ thứ: on Monday
  • On tháng+ngày: on july 21
  • On the STT+floor: ở tần thứ..
  • On + a/the+ phương tiện giao thông ( trừ taxi,car): on the bus
  • On sale: bán giảm giá
  • On the whole: nói chung, đại khái
  • On the sidewalk: trên vỉa hè
  • On the face of: thật ra là
  • On the occasion of: nhân dịp
  • On the side of: về phe

 

 

  1. Pharse with “ OUT OF”
  • Out of breath: thở hổn hển
  • Out of control: ngoài tầm kiểm soát
  • Out of character: xa lạ với tính cách ngày thường
  • Out of date : lỗi thời
  • Out of order: hỏng máy
  • Out of the ordinary: không bình thườn
  • Out of luck: không may mắn
  • Out of practice : không thực hiện được
  • Out of place: không đúng chỗ
  • Out of rach: ngoiaf tầm tay
  • Out of season: hết mùa
  • Out of work: thất nghiệp
  • Out of the blue: hoàn toàn bất ngờ
  • Out of the red= out of debt: hết nợ
  • Out of patience: không nhịn được

 

  • Out of hand: ngay lập tức
  • Out of turn: không đúng lượt
  • Out of hearing: nghe không rõ
  • Out of the common: đặc biệt, bất thường
  • Out of tune: hát sai giọng
  • Out of doubt: không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn
  • Out of number: không đếm xuể
  • Out of touch: mất liên lạc
  • Out of danger: thoát khỏi nguy hiểm
  • Out of pity: vì lòng trắc ẩn
  • Out of curiousity: vì tò mò
  • Out of love: đánh mất tình yêu
  • Out of busy: bận tối mắt tối mũi
  • Out of pocket: túng tiền, thiếu tiền
  • Out of the box: tư duy sáng tạo không bị gò bó

 

 

To be continued ^^

 

Bài tập

Chọn đáp án đúng1

1) That is last year's telephone directory. It's .......... date now.

a.) into             b.) out of                                  c.) besides                         d.) out  

 

2) He has been…work for 2 weeks

a) in                              b) at                             c) out of                       d) into

 

3) She likes to go .......... a picnic.

a.) for                            b.) on                   c.) for and on are correct          d.) by     


4) .......... general, that is true. However, there are many exceptions.

a.) On                            b.) In                     c.) By                               d.)Through   

      

 5) I’m…..a hurry to catch the bus.

a) in                                b) on                       c) for                           d) at   

 

Đáp án

1  b) out of                                 

c) out of 

3  c) for and on are correct   

4  b) In    

5  a) in                                                




 

 

Bài viết gợi ý: