1.Gerund (danh dộng từ):

Danh động từ là hình thức động từ thêm đuôi -ing.Nó có thể làm:

a) Chủ ngữ :

Example: Cooking is my hobby. (Nấu ăn là sở thích của tôi)

b)Tân ngữ:

Danh động từ làm tân ngữ trực tiếp sau các động từ :admit (thú nhận),appreciate (cảm kích),avoid (tránh),delay (hoãn),deny (phủ nhận),discuss(thảo luận),enjoy (thích),imagine (tưởng tượng),involve (liên quan),keep(giữ),mention (đề cập)...

Example:We discussed selling the house ( Chúng tôi đã bàn về việc bán cái nhà)

                He admitted cheating on the test (Anh ta thú nhân gian lận trong kì thi)

c) Bổ ngữ của chủ ngữ hoặc tân ngữ:

Danh động từ làm bổ ngữ của chủ ngữ:

Example:My favorite sport is swimming (Môn thể thao yêu thích của tôi là bơi)

Danh động từ làm bổ ngữ của tân ngữ,sau một số động từ:call,cathc,discover,feel,find...

Example:I saw him crossing the river (Tôi thấy anh ây băng qua sông)

2.To infinitive verb(động từ nguyên mẫu có to):có công dụng

a)Chủ ngữ :

Example:To jog is good for your health (Chạy bộ có lợi cho sức khỏe)

(Hiện nay cấu trúc chủ ngữ giả it thường được dùng hơn)

b)Tân ngữ:

To-infinitive làm tân ngữ trực tiếp sau các động từ:afford(khả năng chi trả),agree(đồng ý),care(quan tâm),hesitate (thẹn thùng),pretend (giả vờ)...,sau các cụm từ :to make sure(đảm bảo),to make trouble (gây rắc rối)...,sau tính từ diễn tả cảm xúc,sau nghi vấn trong lời nói gián tiếp 

Example:We decide to have a baby (Chúng tôi quyết định có con)

                I've made up my mind to be a doctor (Tôi quyết định làm bác sĩ)

                I'm curious to know what she said (Tôi tò mò muốn biết điều anh ta nói)

                I don't know what to do (Tôi không biết phải làm gì)

c)Bổ ngữ của chủ ngữ hoặc tân ngữ:

Example :What you have to do is to stay calm (Những gì bạn cần làm là giữ bình tĩnh)

                 My mom wants me to become a teacher (Mẹ muốn tôi trở thành giáo viên)

3.Động từ nguyên mẫu không to: (Bare infinitive verb)

Được dùng sau các dộng từ tình thái,let,make ,help,had better,would rather...

Example:We must go now (Chúng ta phải đi ngay)

                We would rather stay at home (Chúng tôi thích ở nhà)

---------------------------------------------------------------------------EXERCISE---------------------------------------------------------------------------

 

1.They refused ............to Jim 's proposal.They decided ............ their work.

a.to listen/continuing

b.to listen/to continue

c.listening/to continue

d..listening/continuing

Key: b :vì refused là động từ ,sau đó cần có danh từ làm tân ngữ cho câu,decided cũng tương tự

2.No one will leave room util the guilty student admits  ............ money

a.steal

b.stealing

c. to steal

d.stolen

key: b:vì sau admit là động từ thêm ing

3.I am not sure if i have met Mr.Jack ,but i remember  ............his name

a.hear

b.to hear

c.hearing

d.heard

key:c :sau remember là động từ thêm ing

4.You can open it by  ............ the paper.

a.remove

b.to remove

c.removing

d.removed

key :c:là trường hợp danh động từ làm tân ngữ sau động từ

5.She was so nice that he couldn' t help  ............love with her

a.fall

b.falling

c.to fall

d.fallen

key:b:danh từ dạng thêm ing dùng sau cụm từ couldn't help

6.The robber forces the bank manager ............the safe

a.open

b.to open

c.opening

d.opened

key:b;to open vì được dùng sau force(động từ chỉ sự yêu cầu,bắt buộc)

7.The man told us  ............at night

a.not going out

b.not to go out

c.not go out

d.do not go out

key:b:sau told là động từ dạng (not)+to+v bare

8.I have an important thing ............you before ............you this paper

a.told/given

b.tell/give

c.telling/to give

d.to tell/giving

key:d vì sau have là động từ dạng to+ v_ bare và sau before là dộng từ dạng v_ing

9.We postponed ............any decision

a.make

b.to make

c.making

d.made

key:c:vì sau postponed là động từ thêm ing

10.Your responsibility includes  ............ reservations.

a.take

b.to take

c.taking

d.taken

key:c:làm tân ngữ sau động từ includes

 

Bài viết gợi ý: