Modal Verbs (Động từ tình thái)

*  Động từ tình thái hay còn gọi là động từ khuyết thiếu là loại động từ đặc biệt, có chức năng làm rõ tính chất của hành động diễn ra bởi động từ chính trong câu.

*  Các động từ tình thái: will, would, can, could, may, might, shall, should, must.

Thể phủ định viết tắt: won’t, wouldn’t, can’t, couldn’t, may not, mightn’t, shan’t, shouldn’t, mustn’t.

Hình thức:

Modal verb + Bare Infinitive

Ví dụ:

           I can swim very well.  Tôi có thể bơi rất tốt.

           May I go out?  Tôi có thể ra ngoài được không?

           We shouldn’t bring him to that party. Chúng ta không nên đưa anh ấy đến bữa tiệc.

   Ngoài ra còn các cụm động từ có tính chất và ý nghĩa gần giống với động từ tình thái như : have to, have got to, ought to, would rather, would prefer.

Ví dụ:

           He has to be there before 4pm today. Anh ấy phải có mặt ở đó trước 4 giờ chiều nay.

           I would rather stay at home. Tôi thích ở nhà hơn.

 

Cách Dùng Của Động Từ Tình Thái

1. Diễn tả một khả năng hoặc một kĩ năng (ability).

     Động từ tình thái: can, could, be able to. (có thể)

Ví dụ:

           He can speak 6 languages. 

           (Anh ấy có thể nói 6 thứ tiếng.)

           I can help you with these bags. 

           (Tôi có thể giúp bạn xách ấy cái túi này.)

           He couldn’t lift the box because it was too heavy. 

           (Anh ấy đã không thể nâng cái hộp lên vì nó quá nặng.)

           She could swim when he was 7 years old.

            (Cô ấy đã biết (có thể) bơi khi mà cô ấy mới 7 tuổi).

           You will be able to use this machine after a short course.

            (Bạn sẽ có thể sử dụng cái máy này sau một khóa học ngắn.)

Chú ý:        

        Không dùng can để diễn tả một một khả năng hoặc một kĩ năng mà mình chưa có ở hiện tại nhưng sẽ có ở tuong lai, thay vào đó ta dùng “will be able to”.

 

2. Diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai (future possibility).

-     Động từ tình thái: may, might, can, could hoặc be likely to.

     Could might diễn tả sự kiện ít chắc chắn xảy ra hơn can, maybe likely to.

Ví dụ:

            He may win the race.

             (Anh ấy có thể thắng cuộc đua này.) (phỏng đoán trong tương lai)

            She might not visit us tomorrow.

             (Cô ấy có thể sẽ không đếm thăm chúng ta vào ngày mai được.)

            I could leave tomorrow.

            (Tôi có thể sẽ rời đi vào ngày mai.)

-     Dùng will để diễn tả một khả năng hoặc sự kiện mà người nói cảm thấy chắc chắn xảy ra trong tương lai.

Ví dụ:

            She will leave tomorrow. She’s ready now.

             (Cô ấy sẽ rời đi vào ngày mai. Bây giờ cô ấy đã sẵn sang rồi.)

            They have been playing very well. I think they will win.

             (Họ đã chơi rất tốt. Tôi nghĩ họ sẽ thắng.)

-      Dùng will với các trạng từ maybe, probably, hoặc perhaps để diễn tả 1 khả năng hoặc một sự kiện không chắc sẽ xảy ra.

Ví dụ:

           Maybe he will move to another flat someday.

           (Có thể anh ấy sẽ chuyển đến một căn hộ khác một ngày nào đó.)

           They will probably ask you about this accident.

            (Họ có thể sẽ hỏi bạn về vụ tai nạn này.)

            Perhaps they will come. I’m not sure.

           (Có thể họ sẽ đến. Tôi không chắc nữa.)

Chú ý:

Không dùng could not để diễn tả một khả năng hoặc sự kiện có thể hoặc  không xảy ra trong tương lai.

 

3. Đưa ra một yêu cầu (request).

-     Dùng động từ can, could, will hoặc would để yêu cầu người khác làm một việc  gì đó.

     Could would được dùng trong các tình huống trang trọng và lịch sự.

Ví dụ:

            Can you close the door?

             (Bạn có thể đóng cửa lại được không?)

            Will you send this package on your way home?

             (Bạn có thể gửi gói hàng này trên đường về nhà được không?)

            Could you please help me with this exercise?

             (Bạn có thể giúp tôi với những bài tập này được không?)

            Would you look after this cat for a while?

             (Bạn có thể trông con mèo này một lát được không?)

-     Chỉ được dùng can hoặc will để trả lời những yêu cầu này, hoặc dùng các cụm từ: OK, Sure, Certainly, Sorry, …

Ví dụ:             

            Can you close the door for me? – OK.

            (Bạn có thể đóng cửa hộ tôi được không? – Được thôi.)

            Will you shut the window? – Yes, I will.

            (Bạn đóng cửa sổ lại nhé? - Ừ,  tôi sẽ.)

            Would you look after this dog for a while? – Sorry, but I’m very busy now.

            (Bạn trông con chó này một lúc được không? – Xin lỗi, bây giờ tôi rất bận.)

- Dùng be required to để diễn tả một yêu cầu được đưa ra với ai. 

Ví dụ:

            I was required to work overtime last Friday.

            They are requires to go to class on time.

 

4. Đưa ra một lời đề nghị giúp đỡ (offer).

-     Dùng Can / Shall I … ? hoặc Can / Shall we … ? để đưa ra một lời đề nghị giúp đỡ ngượi khác.   

Ví dụ:

            Can I help you?

            (Tôi giúp bạn đươc chứ?)

            Shall we do it for you now?

            (Chúng tôi sẽ làm việc này cho bạn được chứ?)

            Shall I open the door for you?

            (Tôi mở của giúp bạn nhé?)

-     Để trả lời các câu hỏi như này, có thể dùng các cụm từ: OK. Thanks. That would very nice. Yes, please. It’s very nice of you.

Ví dụ:

           Can I help you? – Yes, please.

           (Tôi giúp bạn đươc chứ? - Ồ, vâng.)

           Shall I do it for you? – That’s OK. I can do it by  myself.

           (Tôi sẽ làm việc này cho bạn được chứ? - Ổn mà. Tôi có thể tự làm được.)

Chú ý:

Cũng có thể dùng Would you like để đưa ra một lời đề nghị giúp đỡ.

Ví dụ:

           Would you like me to help you?

            (Bạn có muốn tôi giúp không?)

 

5. Đưa ra một lời xin phép (asking for permission).

-     Dùng Can / Could / May I / we? để đưa ra một lời xin phép.

       Couldmay được  sử dụng trong những tình huống trang trọng và lịch sự.

Ví dụ:

           Can we go to the movies tonight, Mom?

            (Bọn con có được đi xem phim tối nay không mẹ?)

           Could I use your cell phone for a moment?

            (Tôi có thể dùng điện thoại của bạn một lúc không?)

-     Dùng can, may, (không dùng could) hoặc các cụm từ: Sure. Go ahead. Certainly. I’m sorry. để trả lời các lời xin phép này.

Ví dụ:

           Can we go to the movies tonight, Mom? – Yes, you can.

            (Bọn con có được đi xem phim tối nay không mẹ? - Ồ, được chứ.)

           Could I use your cell phone for a moment? – Yes, you can / may.

            (Tôi có thể dùng điện thoại của bạn một lúc không? – Được thôi.)

Chú ý:

Dùng be allowed to / be permitted to để diễn tả nhứng việc được phép hoặc không được phép làm.

 

6. Diễn tả lời khuyên (advice), sự bắt buộc (obligation), sự can thiệp (necessity).

*    Dùng should hoặc ought to để đưa ra một lời khuyên. (nên)

Ví dụ:

           She should prepare carefully for her final exam.

            (Cô ấy nên chuẩn bị kĩ càng cho kì thi cuối kì.)

           We ought to look for a safe apartment.       

            (Chúng ta nên tìm một căn hộ an toàn.)

*    Dùng shouldought to để đưa ra một ý kiến tổng quát. (general opinion)

Ví dụ:

            People should try their best to stop environmental problems.

            (Mọi người nên cô gắng hết sức để ngăn chặn các vấn đề về môi trường.)

            Students ought not to do too much homework.

             (Học sinh không nên làm quá nhiều bài tập.)

*     Dùng cụm be supposed to để diễn tả một quy định hoặc mong đợi (expectation), việc gì đó sẽ được thực hiện hoặc diễn ra.

Ví dụ:

           I’m supposed to attend the meeting.

            (Tôi phải tham gia buổi họp.)

           The meeting is supposed to start by 9 am tomorrow morning. (It is scheduled.)

            (Buổi họp sẽ diễn ra trước 9 giờ sáng ngày mai.)

*     Dùng had better (tốt hơn nên) để đưa ra một lời cảnh báo (warning) về một sự kiện hoặc hành động (có thể mang lại hậu quả).

       Thể phủ định: had better not

Ví dụ:

           You’d better study for the test if you don’t want to fail.

           (Bạn tốt hơn nên ôn tập cho kì thi nếu bạn không muốn bị trượt.)

           He’d better go to work on time.

           (Anh ta tốt hơn nên đi làm đúng giờ.)

           I’d better not call him. He may get angry with me.   

*     Dùng must, have to hoặc  have go to để diễn tả một sự bắt buộc (obligation). (phải làm  gì)

Ví dụ:

            You have to stop when the red light is on.

             (Bạn phải dừng lại khi có đèn đỏ.)

            They’ve got to leave soon.

             (Họ phải rời đi sớm.)

*     Dùng cụm be to để diễn tả một mệnh lệnh (command) cần phải thực hiện.

Ví dụ:

            I am to be at the airport by 5 am tomorrow. (My boss told me to be there.)

            (Tôi phải ở sân bay trước 5 giờ sáng mai. Sếp yêu cầu tôi như vậy.)

*     Dùng needn’t / not … need to / not … have to hoặc haven’t got to để diễn tả một điều không bắt buộc hoặc không cần thiết.

Ví dụ:

            They don’t have to go to work on Sunday.

            (Họ không phải đi làm vào Chủ nhật.)

            We needn’t work overtime in that company.

            (Họ không cần phải làm việc quá giờ ở công ty này.)

 

7. Diễn tả sự ngăn cấm (prohibition).

-     Dùng must not (mustn’t) để diễn tả một điều cấm đoán, không được làm.

Ví dụ:

            People mustn’t bring pets to that restaurant.

            (Mọi người không được mang thú cưng vào nhà hàng này.)

            You mustn’t blow your car horn in front of the hospital.

            (Bạn không được phép bấm còi xe trước cửa bệnh viện.)

Chú ý:

must not dùng để diễn tả một điều cấm đoán trong khi not …. have to dùng để diễn tả một việc không bắt buộc hoặc không cần thiết.

Ví dụ:

           You mustn’t bring your cell phone into the classroom.

            (Bạn không được mang điện thoại vào trong lớp học.)

           You don’t have to bring your cell phone with you at any time.

            (Bạn không cần lúc nào cũng phải phải mang diện thoại bên mình.)

 

8. Diễn tả một kết luận ở hiện tại (logical assumption).

-     Dùng must, may (khẳng định) hoặc can’t, couldn’t, mightn’t (phủ định) để diễn tả một kết luận có cơ sở về một sự việc ở hiện tại.

Ví dụ:

           You have worked all night these days. You must be very tired.

           (Bạn đã làm  việc cả đêm rồi. Bạn chắc phải mệt mỏi lắm.)

           Look at him. He is very young. He can’t be over forty years old.

           (Nhìn anh ta kìa. Anh ta không thể nào hơn 40 tuổi được.)

           Tom couldn’t be at the library now. I saw him five minutes ago.

           (Tom không thể nào ở thư viện được. Tôi đã thấy anh ta 5 phút trước.)

 

9. Diễn tả một điều ưa thích hoặc ưu tiên (preference).

-      Dùng would like, would prefer hoặc would rather để diễn tả một điều ưa thích hoặc mong muốn.

Ví dụ:

           I would prefer to go to Twice concert.

           (Tôi thích đi đến buổi hòa nhạc của Twice hơn.

           I would like to go camping alone.

            (Tôi muốn đi cắm trại một mình.)

           He would rather stay at home.

            (Anh ấy muốn ở nhà hơn.)

Chú ý:

 -  Thể khẳng định:

would like / would prefer + to-infinitive

would rather + bare infinitive

-  Thể phủ định:

would prefer not + to-infinitive

would rather not + bare infinitive

KHÔNG dùng would like ở dạng phủ định, dùng not … want để thay thế.

Ví dụ:

           She would rather not stay here.

            (Cô ấy không muốn ở đây.)

           They would prefer not to watch that movie.

            (Họ không thích xem TV.)

           They don’t want to eat in this restaurant.

            (Họ không thích ăn ở nhà hàng này.)

 

10. Diễn tả sự việc đang diễn ra ở hiện tại.

-   Động từ tình thái kết hợp với hiện tại phân từ (V_ing) để diễn tả các sự việc đang diễn tiến ở hiện tại.

Modal + be + V_ing

+    Diễn tả một kết luận ở hiện tại (present deduction).

       Để diễn tả một kết luận về sự việc đang diễn tiến ở hiện tại, ta dùng:

       must / may / could / might / couldn’t / can’t + be + V_ing

Ví dụ:

           Tom is in the library now. He must be studying for his test tomorrow.

            (Tom đang ở trong thư viện. Anh ấy chắc hẳn đang ôn tập cho bài thi ngày mai.)

            Jane can’t be working now. I just saw her at the coffee shop.

            (Jane không thể nào đang làm việc được. Tôi đã thấy cô ấy ở trong quán cà phê mà.)

           They couldn’t be going on a vacation. They are having an important project.

            (Họ không thể nào đang đi nghỉ được. Họ đang có một dự án rất quan trọng.)

+    Diễn tả khả năng có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

       Ta dùng: may / might / could + be + V_ing

Ví dụ:

          Don’t call me tonight. I could be going to the movies with my family.

          (Đừng gọi tôi đêm nay. Tôi có thể đang xem phim với gia đình.)

 

11. Diễn tả sự việc trong quá khứ.

Modal + have + past participle (PII)

-     Diễn tả một lời khuyên trong quá khứ.         

          should / ought to have + PP (đáng lẽ ra nên): diễn tả lời khuyên về một điều đáng lẽ nên làm trong quá khứ nhưng không được thực hiện.

          shouldn’t / oughtn’t to have + PP (đáng lẽ ra không nên): diễn tả lời khuyên về một điều đáng lẽ KHÔNG nên làm trong quá khứ nhưng đã được thực hiện.

Ví dụ:

           She should have studied hard during the course last semester (but she didn’t).

           (Cô ấy đáng lẽ nên học chăm chỉ hơn trong suốt khóa học của học kì trước.)

           They ought to have seen the doctor earlier (but they didn’t).

            (Họ lẽ ra nên gặp bác sĩ sớm hơn.)

           I shouldn’t go through the red light yesterday (but I did and got a ticket).

           (Tôi lẽ ra không nên vượt đèn đỏ vào hôm qua.)

-      Diễn tả một kết luận trong quá khứ.

98%

must have + PP

The grass is all wet. It must have rained so heavily last night.

(Tất cả cỏ đều ướt. Trời chắc hẳn đã mưa rất to đêm qua.)

50%

may have + PP

John looks upset. Something bad may have happened to him.

(John nhìn có vẻ buồn. Điều gì đó không hay đã xảy ra với anh ấy.)

<50%

could have + PP

 

 

might have + PP

 

couldn’t have + PP

Some students were late this morning. They could have got stuck in the traffic this morning.

(Một vài học sinh đi muộn sang nay. Họ có thể bị tắc đường.)

Tom wasn’t at the party. He might have forgotten about it.

(Tom đã không đến bữa tiệc. Có thể anh ấy đã quên.)

You couldn’t have talked to Tim yesterday. He wasn’t in the town.

(Bạn không thể nào đã nói chuyện với Tim. Anh ấy đã không ở trong thị trấn. )

2%

 can’t have + PP

Mary can’t have been at home. She ate out with me.

(Mary không thể nào ở nhà được. Cô ấy đã đi ăn với tôi.)

-      Diễn tả một điều không có thật trong quá khứ.

        Ta dùng: would / could / might have + PP.

        Nó tương đương với câu điều kiện loại III.

Ví dụ:

           I would have accepted this job, but I didn’t want to leave my country.    

           (Tôi đáng lẽ đã nhận công việc này nhưng tôi không muốn rời khỏi đất nước của mình.)  

           I could have been an artist but my parents made me study medicine.

           (Tôi đáng lẽ đã là một họa sĩ nhưng bố mẹ bắt tôi học y.)

 

 

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Exercise 1

1.       When my father was young, he _____ work in the garden for long hours.

          a. can                          b. could                     c. will                           d. should

2.       He_____ have committed the crime because he was with me that day.

          a. mustn't                   b. shouldn't              c. won't                       d. couldn't

3.       Since we have to be there by 8.30, we_____ take a taxi.

          a. had better              b. may                       c. ought                       d. are able to

4.       It_____ rain this evening. Why don't you take an umbrella?

          a. could be                  b. must                      c. might                       d. had better

5.       _____ you help me with the homework?

          a. May                         b. Shall                      c. Should                     d. Will

6.       She hasn't eaten anything since yesterday. She_____ be really hungry.

          a. might                       b. will                        c. must                        d. can

7.       I put my keys on the table, but now it's gone. Someone_____ have taken it.

          a. may                         b. had to                   c. should                     d. would rather

8.       Daisy is reading her English test because she has a test tomorrow. She_____ be studying.

          a. will                          b. should                  c. must                        d. can

9.       We _____ put the fish in the fridge before it spoils.

          a. had to                     b. may                       c. can                           d. had better

10.     Mr. Brown is very rich. He_____ work hard for a living.

          a. mustn't                   b. shouldn't              c. can't                        d. doesn't have to

11.     Tom has just got a new job. He_____ be very pleased.

          a. might                       b. must                      c. should                     d. will

12.     Tom panted his room black. It looks dark and dreary. He _____ have chosen another colour.

          a. should                     b. must                      c. could                       d. may

13.     _____ you carry this bag for me?

          a. May                         b. Should                  c. Will                          d. Shall

14.     You _____ throw litter on the streets.

          a. mustn't                   b. couldn't                d. needn't                   d. won't

15.     My mother permitted me to go out at night. She said, "You_____ go out tonight".

          a. may                         b. have to                 c. must                        d. ought to

16.     It is possible that she will come to our party tonight. She come her tonight.

          a. need                        b. may                       c. should                     d. will

17.     They can type. They_____ type.

          a. lean how to            b. are able to            c. know how to          d. both B &C

18.     He advised me to take an English course. I_____ take it early.

          a. should                     b. shall                      c. will                           d. may

19.     I'd rather_____ in the field than_____ home.

          a. to work/ to stay    b. work/ stay           c. working/ staying   d. worked/stayed

20.     As an orphan, he _____ earn his living alone.

          a. have to                    c. has had to             c. ought to                  d. had to

 

Exercise 2

1.       They prayed that their daughter_____ be lucky again.

          a. may                         b. will                        c. could                       d. might

2.       He _____ all that money, so she could save some.

          a. didn't need to spend                                                                   b. needn't have spent

          c. shouldn't spend                                       d. oughtn't to spend

3.       He spent all that money last week. He_____ so much.

          a. didn't need to spend                                                                   b. shouldn't spend

          c. needn't have spent                                                                      d. didn't have to spend

4.       He had to work hard so that he _____ his family.

          a. may support          b. supported            c. can support            d. might support

5.       They have plenty of time, so they need not_____

          a. be hurry                 b. to hurry                c. hurry                       d. to be hurry

6.       You're having a sore throat. You'd better_____ to the doctor.

          a. to go                        b. went                      c. go                            d. going

7.       I would rather_____ poor but happy than become rich without happiness.

          a. being                       b. he                          c. to be                        d. was

8.       Sit down please _____ a cup of tea?

          a. Do you like                                               b. Do you like to drink

          c. Would you like                                         d. Will you like

9.       Must you come when your neighbout calls?

          No, I_____

          a. must not                 b. mustn't                 c. don't have to          d. must not come

10.     May I have 2 tickets, please? two tickets, please?

          a. You must given me                                                                     

          b. You have got to give me

          c. Could I have                                            

          d. You may give me

11.     He will have to stay in hospital. That's what he_____

          a. has done                 b. must do                c. must be doing        d. must have done

12.     Do you have to buy this hat? No, I _____. It isn't necessary.

          a. mustn't                   b. won't                    c. needn't                    d. don't need

13.     A man never have too many ties. It's ______

          a. unable                     b. impossible            c. improbable             d. incapable

14.     It could not tell the difference between Indian music and jazz.

          a. might not                b. may not                c. mustn't                    d. wasn't able to

15.     This plane could get over the mountain if it rose to 10,000 feet. This means it______ over the mountains.

          a. would succeed in getting  b. got            c. was bale to get       d. had got

16.     The plane was then able to rise. This means it______

          a. could rise               b. might rise             c. might succeed in rising         d. rose

17.     Byrd knew that he would be able to reach the South Pole. It would be______.

          a. impossible              b. necessary             c. able                         d. possible

18.     He ought not______ him but she did.

          a. to tell                       b. to telling               c. tell                           d. to have told

19.     I’d rather you______ that.

          a. do                            b. don't do                c. won't do                 d. didn't do

20.     ______ run so fast?

          a. Does he need         b. Need he to           c. Need he                  d. Needs he

 

Exercise 3

1.       He didn't need______ out of his room in Moscow.

          a. go                            b. to going                c. going                       d. to go

2.       I could not ______ it even though I had wanted to do so.

          a. had bought             b. buy                        c. buying                     d. have bought

3.       I left my pen in this box, but it isn’t there now. Someone______ it.

          a. must have taken    b. must take             c. had to take             d. had taken

4.       Mary received 100 dollars from her sister. She______ the ring she wanted. It only costs 10 dollars.

          a. buys                        b. had bought          c. bought                    d. might have bought

5.       It lost my Honda last week; I hadn't locked it. You______ it.

          a. should lock             b. should have locked     c. ought to lock  d. could lock

6.       In 1900 the world had no deaths from rabies. Scientists______ wonderful vaccine.

          a. has discovered      b. discovered   c. must have discovered       d. should have discovered

7.       Mary received 100 dollars from her sister. She______ the computer she wanted. It costs 200 dollars.

          a. wouldn't buy          b. hadn't bought      c. couldn't have bought            d. didn't buy

8.       Once Helen failed in her exam. She played too much. She______ too much.

          a. shouldn't have played                            b. should play           

          c. shouldn't play                                          d. wouldn't have played

9.       If I had liked that watch, may be I ______ bought it.

          a. will have                 b.  must have           c. would have             d. shall have

10.     Did my sister tell you that I had been to Dalat?

          a. might have             b. could have           c. would have             d. must have

11.     The women of this tribe______ precious ornaments for slat because they didn’t have any salt.

          a. have traded            b. traded                   c. would have traded    d. could trade

12.     I took my only son to the park but he didn't like it. You ______ him to the zoo.

          a. should take            b. had to take           c. took                         d. should have taken

13.     We are now wet. You______ the raincoats with you.

          a. should bring          b. should have brought c. must bring      d. have to bring

14.     The yard is wet. It______ last night.

          a. must rain                b. must have rain    c. must have rained   d. had to rain

15.     Many birds will______ more than 3,000 miles to reach their winter homes.

          a. flying                       b. fly                          c. be fly                       d. flew

16.     The pen won't write; it______ out of ink.

          a. must run                 b. must be running  c. must have run        d. must have ran

17.     The line is busy; someone______ the telephone now.

          a. must be using        b. must have used   c. must used         d. must have been using

18.     Bob is absent; he______ sick gain now.

          a. must have been     b. must be                c. must be being        d. must being

19.     He______ his j ob because he seems very happy.

          a. would like               b. can like                 c. will like                    d. must like

20.     She told me that she'd rather______ on the committee.

          a. not to serve            b. not serving           c. not serve                d. serving not

 

Exercise 1

1b

2d

3a

4c

5d

6c

7a

8c

9d

10d

11b

12a

13c

14a

15a

16b

17d

18a

19b

20d

 

Exercise 2

1d

2a

3c

4d

5c

6c

7b

8c

9c

10c

11c

12c

13b

14d

15c

16a

17d

18d

19d

20c

 

Exercise 3

1d

2d

3a

4d

5b

6c

7c

8a

9c

10b

11c

12d

13b

14c

15b

16c

17a

18b

19d

20c

 

Bài viết gợi ý: