BÀI 16: TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT (TIẾP THEO)

 

A.LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM:

 V. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật:

  1. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt:

  -Ống tiêu hóa của thú ăn thịt có một số đặc điểm thích cấu tạo và chức năng thích nghi với thức ăn là thịt mềm và giàu chất dinh dưỡng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Răng, dạ dày và ruột đều có cấu tạo thích nghi với chức năng được tóm tắt trong bảng sau:

 

Thứ tự

Bộ phận

Cấu tạo

Chức năng

1

Miệng

-Răng cửa

 

-Răng nanh to khỏe

 

 

-Răng trước hàm và răng ăn thịt

 

-Răng cửa lấy thịt ra khỏi xương

- Răng nanh nhọn dài cắm và giữ chặt con mồi

- Răng trước hàm và răng ăn thịt lớn, cắt thịt thành từng mảnh nhỏ để dễ nuốt.

- Răng hàm có kích thước nhỏ, ít được sử dụng

 

2

Dạ dày

Dạ dày đơn to, khỏe, có các enzim tiêu hóa

Dạ dày là một cái túi lớn nên gọi là dạ dày đơn.

- Thịt được tiêu hoá cơ học và hoá học giống như trong dạ dày người. Dạ dày co bóp làm nhuyễn thức ăn trộn đều với dịch vị. Enzim pepsin thuỷ phân prôtêin thành các peptit

 

3

Ruột

Ruột non ngắn

Ruột già

Ruột tịt

 

-Ruột non ngắn hơn nhiều so với ruột non thú ăn thực vật

-   Các chất dinh dưỡng được tiêu hoá hoá họchấp thu trong ruột non giống như ở người

- Ruột tịt không phát triển và không có chức năng tiêu hoá thức ăn

 

 

 

 

2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật:

-Ống tiêu hóa của thú ăn thực vật có một số đặc điểm cấu tạo và chức năng thích nghi với thức ăn thực vật cứngkhó tiêu hóa( tế bào thực vật có thành xenlulozo).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

    

 

      Hình. A. Răng và xương sọ trâu

                B. Dạ dày và ruột thỏ

                C. Dạ dày 4 ngăn của trâu

            

-Răng, dạ dày và ruột đều có cấu tạo thích nghi với chức năng được tóm tắt trong bảng sau:

Thứ tự

Bộ phận

Cấu tạo

Chức năng

1

Miệng

Tấm sừng

Răng cửa và răng nanh

Răng trước hàm, răng hàm

 

- Răng nanh giống răng cửa. Khi ăn cỏ, các răng này tì lên tấm sừng ở hàm trên để giữ chặt cỏ

-Răng trước hàm và răng hàm phát triển có tác dụng nghiền nát cỏ.

 

2

Dạ dày

Dạ dày thỏ

 

 

Dạ dày thú nhai lại

 

 

- Dạ dày thỏ, ngựa là dạ dày đơn

- Dạ dày trâu, bò có 4 túi: Dạ cỏ, dạ tổ ong, dạ lá sách, dạ múi khế. Dạ cỏ là nơi dự trữ làm mềm và lên men thức ăn. Trong dạ cỏ, có nhiều vi sinh vật tiêu hoá xenlulôzơ và các chất dinh dưỡng khác.

- Dạ tổ ong giúp đưa thức ăn lên trên trong khi nhai lại. Dạ lá sách giúp tái hấp thu nước. Dạ múi khế tiết ra pepsin, HCl tiêu hoá prôtêin có trong cỏ và vi sinh vật từ dạ cỏ xuống. Bản thân vi sinh vật cũng là nguồng cung cấp prôtêin quan trọng cho động vật.

 

3

Ruột

Ruột non dài

Manh tràng lớn

Ruột già

 

-Ruột non dài vài chục mét và dài hơn rất nhiều so với ruột non của thú ăn thịt

-Các chất dinh dưỡng được tiêu hoá hoá học và hấp thu giống như trong ruột non người

-Manh tràng rất phát triển và có nhiều vi sinh vật cộng sinh tiếp tục tiêu hoá xenlulôzơ và các chất dinh dưỡng có trong tế bào thực vật. Các chất dinh dưỡng đơn giản được hấp thu qua thành manh tràng.

 

 

 

THỰC VẬT*BẢNG SO SÁNH CẤU TẠO ỐNG TIÊU HÓA VÀ QUÁ TRÌNH TIÊU HÓA GIỮA THÚ ĂN THỊT VÀ THÚĂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. BÀI TẬP MẪU:

 

Câu 1. Chức năng không đúng với răng của thú ăn cỏ là

A. răng cửa giữa và giật cỏ

B. răng nanh nghiền nát cỏ

C. răng trước hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ

D. răng nanh giữ và giật cỏ

Đáp án: B

 Ở thú ăn cỏ răng nanh không phát triển vì thế câu B là câu sai

Câu 2. Chức năng không đúng với răng của thú ăn thịt là

A. răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương

B. răng cửa giữ thức ăn

C. răng nanh cắn và giữ mồi

D. răng trước hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ

Đáp án: B

Ở thú ăn thịt răng cửa không có chức năng giữ thức ăn

Câu 3. Xét các loài sau:

(1) Ngựa        (2) Thỏ        (3) Chuột         (4) Trâu

(5) Bò         (6) Cừu         (7) Dê

Trong các loại trên, những loài nào có dạ dày 4 Ngăn?

A. (4), (5), (6) và (7)

B.(1), (3), (4) và (5)

C. (1), (4), (5) và (6)

D. (2), (4), (5) và (7)

Đáp án: A

 Động vật nhai lại thường có dạ dày bốn ngăn

Câu 4. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt là

A. vừa nhai vừa xé nhỏ thức ăn

B. dùng răng cắt, xé nhỏ thức ăn và nuốt

C. nhai thức ăn trước khi nuốt

D. chỉ nuốt thức ăn

Đáp án: B

Thú ăn thịt dùng răng cắt, xé nhỏ thức ăn và nuốt

Câu 5. Sự tiêu hóa thức ăn ở dạ tổ ong diễn ra như thế nào?

A. thức ăn được ợ lên miệng để nhai kĩ lại

B. tiết pepsin và HCl để tiêu hóa protein có ở vi sinh vật và cỏ

C. hấp thụ bớt nước trong thức ăn

D. thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hóa xenlulôzơ

Đáp án: A

Ở dạ tổ ong, thức ăn được ợ lên miệng để nhai kĩ lại

Câu 6. Những đặc điểm nào sau đây không đúng với sự tiêu hóa thức ăn ở dạ lá sách?

(1) thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại

(2) tiết pepsin và HCl để tiêu hóa protein có ở vi sinh vật và cỏ

(3) hấp thụ bớt nước trong thức ăn

(4) thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hóa xenlulôzơ

Phương án trả lời đúng là:

A. (1), (2) và (3)

B. (1), (2), và (4)

C. (2), (3) và (4)

D. (1), (3) và (4)

Đáp án: B

Chức năng của dạ lá sách là hấp thụ bớt nước trong thức ăn nên ý: (1), (2) và (4) sai.

Câu 7. Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cực nhỏ có tác dụng

A. làm tăng nhu động ruột

B. làm tăng bề mặt hấp thụ

C. tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hóa hóa học

D. tạo điều kiện cho tiêu hóa cơ học

Đáp án: B

Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cực nhỏ có tác dụng: làm tăng bề mặt hấp thụ do diện tích tiếp xúc thức ăn lớn

Câu 8. Điểm khác nhau về bộ hàm và độ dài ruột ở thú ăn thịt so với thú ăn thực vật là răng nanh và răng hàm trước

A. không sắc nhọn bằng ; ruột dài hơn

B. sắc nhọn hơn ; ruột ngắn hơn

C. không sắc nhọn bằng; ruột ngắn hơn

D. sắc nhọn hơn; ruột dài hơn

Đáp án: B

Điểm khác nhau về bộ hàm và độ dài ruột ở thú ăn thịt so với thú ăn thực vật là răng nanh và răng hàm trước: sắc nhọn hơn ; ruột ngắn hơn

Câu 9. Sự tiêu hóa ở dạ dày múi khế diễn ra như thế nào?

A. tiết ra pepsin và HCL để tiêu hóa protein có ở sinh vật và cỏ

B. hấp thụ bớt nước trong thức ăn

C. thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hóa xenlulozơ

D. thức ăn được ở lên miệng để nhai lại

Đáp án: A

Sự tiêu hóa ở dạ dày múi khế diễn ra: tiết ra pepsin và HCL để tiêu hóa protein có ở sinh vật và cỏ

Câu 10. Trong các phát biểu sau:

(1) Động vật ăn các loại thức ăn khác nhau có ống tiêu hóa biến đổi thích nghi với thức ăn

(2) Thú ăn thịt có răng nanh, răng trước hàm và răng ăn thịt phát triển, ruột ngắn. Thức ăn được tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học

 (3) Thú ăn thực vật có răng dùng để nhai, răng trước hàm và nghiền phát triển

(4) Thú ăn thực vật có dạ dày 1 ngăn hoặc 4 ngăn, manh tràng rất phát triển, ruột dài

(5) Một số loài thú ăn thịt có dạ dày đơn

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 2        B. 3        C. 4        D. 5

Đáp án: C

Các ý đúng:

(1) Động vật ăn các loại thức ăn khác nhau có ống tiêu hóa biến đổi thích nghi với thức ăn

(2) Thú ăn thịt có răng nanh, răng trước hàm và răng ăn thịt phát triển, ruột ngắn. Thức ăn được tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học

(3) Thú ăn thực vật có răng dùng để nhai và nghiền phát triển

(4) Thú ăn thực vật có dạ dày 1 ngăn hoặc 4 ngăn, manh tràng rất phát triển, ruột dài

 

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN:

Câu 1. Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa thì

A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.

B. thức ăn được tiêu hóa nội bào.

C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.

D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.

Câu 2. Điều không đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóaở người là

A. ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.

B. ở dạ dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.

C. ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.

D. ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.

Câu 3. Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hóa?

A. Tuyến nước bọt.

B. Khoang miệng.

C. Dạ dày.

D. Thực quản.

Câu 4. Điều không đúng với ưu thế của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa là

A. dịch tiêu hóa không bị hòa loãng.

B. dịch tiêu hóa được hòa loãng.

C. ông tiêu hóa được phân hóa thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyên hóa về chức năng.

D. có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học.

Câu 5. Ở động vật có ống tiêu hóa

A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.

B. thức ăn được tiêu hóa nội bào.

C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.

D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.

Câu 6. Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa

A. nội bào nhờ enzim thủy phân những chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

B. ngoại bào, nhờ sự co bóp của lòng túi mà những chất dinh dưỡng phức tạp được chuyển hóa thành những chất đơn giản.

C. ngoại bào (nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong lòng túi) và tiêu hóa nội bào.

D. ngoại bào nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong lòng túi.

Câu 7. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn đi qua ống tiêu hóa được

A. biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.

B. biến đổi cơ học và hóa học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.

C. biến đổi hóa học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.

D. biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào.

Câu 8. Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng

A. từ thức ăn cho cơ thể.

B. và năng lượng cho cơ thể.

C. cho cơ thể.

D. có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được.

9.Tiêu hóa là quá trình: 

A.  làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ

B.  tạo các chất dinh dưỡng và NL

C.biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và  NL

D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được

10. Tiêu hóa nội bào là thức ăn được tiêu hóa :

A. trong không bào tiêu hóa.  

B.trong túi tiêu hóa

C. trong ống tiêu hóa.                    

D. cả A và C

                                       BẢNG ĐÁP ÁN

 

1B

2A

3D

4B

5A

6C

7B

8D

9D

10D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài viết gợi ý: