A - Kiến thức cần nhớ

1. Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ

Ví dụ:

Oxit bazơ → muối

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

Oxit axit → muối

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

2. Những phản ứng hóa học minh họa

1) MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O

2) SO2 + 2NaOH→   Na2SO3 + H2O

     SO2 + 2NaOH → NaHSO3

3) Na2O + H2O  → 2NaOH

4) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

5) P2O5 + 3H2O→   H3PO4

6) Cu(OH)2 + 2HCl  →  CuCl2 + 2 H2O

7) 2KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu(OH)2

     KOH + NH4Cl   KCl + NH3  + H2O

8) BaCl2 + H2SO4  → BaSO4  + 2HCl

     CaCO3 + 2HCl  →  CaCl2 + CO2  + H2O

9) H2SO4(loãng) + Fe →  FeSO4 + H2

     6HCl + Al2O3  →  2AlCl3 + 3H2O

3. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1: Bằng phương pháp hóa học trình bày cách nhận biết 5 lọ hóa chất bị mất nhãn mà chỉ dùng quỳ tím : KOH , HCl , H2SO4 , Ba(OH)2 , KCl?

Hướng dẫn giải

Bước 1: Lần lượt lấy mỗi lọ 1 giọt dung dịch nhỏ vào giấy quỳ tím.

- Nếu dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là: Ba(OH)2; KOH    (Nhóm 1)

- Nếu làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là: HCl , H2SO4         (Nhóm 2)

- Không chuyển màu là :          KCl                    (Nhóm 3)

Bước 2: Lấy dung dịch ở nhóm 1 lần lượt cho vào từng ống nghiệm ở nhóm 2, dung dịch nào tạo kết tủa trắng:

Nhóm 1: Là Ba(OH)chất còn lại là KOH .

Nhóm 2: Là H2SOchất còn lại là   HCl.

          Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4  + H2O

Bài 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

(1)     ….     +       3H2O    →   2H3PO4

(2)     ….     +       H2O      →   2NaOH

(3)     ….     +       2KOH         →      Cu(OH)2¯   +       2KCl

(4)     6HCl +       ….        →   2AlCl3         +       3H2O

(5)     MgO  +       ….        →   MgSO4        +       H2O

(6)     ….     +       2NaOH  → Na2SO4       +       H2O

(7)     2Fe(OH)3          ….              +       3H2O

(8)     KOH +       ….        →   KNO3                   +       H2O

(9)    AgNO3               +       ….        →   AgCl¯                  +       HNO3

Hướng dẫn giải

(1)     P2O5  +       3H2O →      2H3PO4

(2)     Na2O +       H2O   →     2NaOH

(3)     CuCl2 +       2KOH  →   Cu(OH)2¯   +       2KCl

(4)     6HCl +       Al2O3 →      2AlCl3         +       3H2O

(5)     MgO  +       H2SO4   → MgSO4        +       H2O

(6)     H2SO4   +    2NaOH  → Na2SO4       +       H2O

(7)     2Fe(OH)3         Fe2O3  +       3H2O

(8)     KOH +       HNO3             →   KNO3                   +       H2O

(9)    AgNO3               +       HCl      →   AgCl¯                  +       HNO3

Bài 3: Cho các chất sau: CuSO4; CuO; Cu(OH)2; Cu; CuCl2

Hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển hóa và viết các phương trình phản ứng.

Hướng dẫn giải

Dãy chuyển hóa có thể là:

a) CuCl2 → Cu(OH)→  CuO →  Cu → CuSO4

Hoặc: b) Cu → CuO →  CuSO4 →  CuCl2 →  Cu(OH)2

Hoặc: c) Cu → CuSO4 →  CuCl2 →  Cu(OH)2 →  CuO

a) CuCl2 → Cu(OH)  CuO   Cu  CuSO4

(1)  CuCl2   +  2NaOH   → Cu(OH)2¯ + 2NaCl

(2)  Cu(OH)2   CuO + H2O

(3)  CuO + H2 → Cu + H2O

(4)  Cu + 2H2SO → CuSO4  +  SO2­       + 2H2O

b) Cu   CuO   CuSO4 →  CuCl2 →  Cu(OH)2

(1)  Cu + O2 →     CuO

(2)  CuO + H2SO4 →  CuSO4 +         H2O

(3)  CuSO4 + NaCl         → CuCl2 + Na2SO4

(4)  CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2¯ + 2NaCl

c) Cu   CuSO4   CuCl2   Cu(OH)2   CuO

(1)  Cu + 2H2SO           CuSO4 + SO2­ + 2H2O

(2)  CuSO4 + NaCl         → CuCl2 + Na2SO4

(3)  CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2        + 2NaCl

(4)  Cu(OH)   CuO + H2O

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1.(Trang 41 SGK Hóa học 9)

Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch natri sunfat và dung dịch natri cacbonat?

a) Dung dịch bải clorua.

b) Dung dịch axit clohiđric.

c) Dung dịch chì nitrat.

d) Dung dịch bạc nitrat.

e) Dung dịch natri hiđroxit.

Hướng dẫn giải

a) Dung dịch bari clorua: cùng tạo kết tủa với Na2SO4 và Na2CO3

b) Dung dịch axit clohiđric: 

Tác dụng với Na2CO3 xuất hiện bọt khí còn Na2SO4 không phản ứng

2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2↑ H2O.

c) Dung dịch chì nitrat: cùng tạo kết tủa với Na2SO4 và Na2CO3

d) Dung dịch bạc nitrat: hiện tưỡng không rõ rệt vì Ag2CO3 không tan, Ag2SO4 ít tan và có màu giống nhau.

e) Dung dịch natri hiđroxit: cả hai đều không có hiện tượng gì.

Câu 2.(Trang 41 SGK Hóa học 9)

a) Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng xảy ra, số 0 nếu không có phản ứng.

 

NaOH

HCl

H2SO4

CuSO4

 

 

 

HCl

 

 

 

Ba(OH)2

 

 

 

b) Viết các phương trình hóa học (nếu có).

Hướng dẫn giải

a) Ta có bảng sau

 

NaOH

HCl

H2SO4

CuSO4

x

   

HCl

x

   

Ba(OH)2

 

x

x

b) Phương trình phản ứng

CuSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Cu(OH)2

HCl + NaOH → NaCl + H2O

Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O

Ba(OH)2 + H2SO4 → Ba2SO4↓ + 2H2O

 

Câu 3.(Trang 41 SGK Hóa học 9 )

Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:

Hướng dẫn giải

a) (1) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 →  2FeCl3 + 3BaSO4

(2) FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3

(3) Fe2(SO4)3 + 6NaOH → Na2SO4 + 2Fe(OH)3

(4) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

(5) 2Fe(OH)3 \[\overset{{{t}^{0}}}{\mathop{\to }}\,\]Fe2O3 + 3H2O

(6) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

b) (1) 2Cu + O2 \[\overset{{{t}^{0}}}{\mathop{\to }}\,\]2CuO

(2) CuO + H2 \[\overset{{{t}^{0}}}{\mathop{\to }}\,\]Cu+ H2O

(3) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

(4) CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓ + 2NaCl

(5) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O

(6) Cu(OH)2 →(to) CuO + H2O

Câu 4*.(Trang 41 SGK Hóa học 9)

Có những chất: Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl.

a) Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học.

b) Viết các phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi hóa học ở câu a.

Hướng dẫn giải

a) Có thể sắp xếp như sau:

Na \[\overset{+{{O}_{2}}}{\mathop{\to }}\,\]  Na2O\[\overset{+{{H}_{2}}O}{\mathop{\to }}\,\] NaOH\[\overset{+C{{O}_{2}}}{\mathop{\to }}\,\] Na2CO3\[\overset{+{{H}_{2}}S{{O}_{4}}}{\mathop{\to }}\,\] Na2SO4\[\overset{+BaC{{l}_{2}}}{\mathop{\to }}\,\]  NaCl

b) Phương trình hóa học

4Na + O2 → 2Na2O

Na2O + H2O → 2NaOH

2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O

Na2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN CỦNG CỐ KIẾN THỨC

VIết các phương trình biểu diễn chuyển hóa sau:

FeS2→SO2→S→H2S→SO2→SO3→SO2→H2SO4→BaSO4→SO2→NaHSO3

Hướng dẫn giải

4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

SO2 + 2CO → 2CO2 + S

S + H2  H2S

2H2S + 3O2dư → 2SO2 + 2H2O

2SO2 + O2  SO3

2SO3 + 2NH3  2SO2 + N2 + 3H2O

SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 +2HBr

H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HBr

H2SO4 + BaCl2 → BaSO4  + 2HCl

BaSO4  BaO + O2  + SO2

SO2 + NaOH → NaHSO3

Bài viết gợi ý: