Present Continuous - Thì hiện tại tiếp diễn.

1. Form.

(+)

S + am/is/are + V_ing + O.

(–)

S + am not/ isn’t/ aren’t + V_ing + O.

(?)

Am/ Is/ Are + S + V_ing + O ?

§ Cách tạo đuôi “-ing”.

· Ta chỉ việc thêm “-ing” vào sau động từ. (kissing, meeting, flying, mixing...)

· Khi động từ tận cùng là 1 chữ “e” ta bỏ “e” thêm “-ing”. (coming, having, ...)

· Động từ 1 âm tiết tận cùng là 1 phụ âm (trừ “w”, “h”, “x”) trước đó là 1 nguyên âm ta nhân đôi phụ âm cuối và thêm “-ing”. (swimming, running, stopping, getting,...)

   Quy tắc này cũng áp dụng cho động từ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. (beginning, ....)

 

2. Uses.

a. Diễn tả hành động sự việc đang diễn ra vào thời điểm nói và kéo dài một thời gian ở hiện tại.

    Thì này thường đi kèm với các trạng từ: now, right now, at the moment, at the present.   

Ví dụ: It’s raining now.

            The parents are talking in the living room.       

            What are you doing, Tom?

b. Diễn tả hành động đang xảy ra ở 1 thời điểm hiện tại nhưng không nhất thiết vào thời điểm nói mà có thể xung quanh thời điểm nói.

Ví dụ: We are studying at Hanoi University this year.

             He is making a mini robot thí month.

c. Diễn tả 1 dự định trong tuong lai gần.

    Cách dùng này thường kết hợp với các động từ chỉ chuyển động và các trạng từ chỉ thời gian tong tương lai gần.

Ví dụ: We are moving to a new house this weekend.

             He is having a party this Friday.

d. Dùng kết hợp với các trạng từ: always, constantly, forever, continually để diễn tả hành động lặp đi lặp lại gây khó chịu, bực mình cho người khác.

Ví dụ: He’s always taking in the class.

             They are continually making mistakes in their esssays.

e. Diễn tả 1 hành động có tính chất tạm thời, không thường xuyên.

Ví dụ: He goes to work by bike every day but today he is driving a car.

              My sister uses her favorite spoon every day but she is using another one today.

f. Dùng với các Linking verbs như: “get”, “become” để chỉ sự thay đổi từ từ.

    Cách dùng này thường sử dụng với các trạng từ: this week, this year, currently, at the moment,...

Ví dụ: It’s getting colder and colder.

            The city is becoming more crowded.

g. Thì này cũng thường được dùng theo sau câu mệnh lệnh.

Ví dụ: Look! It’s raining out there.

             Listen! The birds are singing.

§ Những động từ không bao giờ chia dạng tiếp diễn:

    Có những động từ dù chỉ việc đang diễn ra, nhưng không bao giờ chia ở dạng tiếp diễn.

– “to be”:

Ví dụ: He is handsome.        He is being handsome.

             They are poor.           They are being poor.

Khi “to be” dùng để chỉ trạng thái tính chất, tuy nhiên trong 1 số ít truòng hợp ta có thể dùng “being” để chỉ 1 trạng thái, đặc tính không thường xuyên gây ngạc nhiên cho người nói, hoặc sử dụng cho câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn.

Ví dụ: He is being taken to the local hospital.

 

– Các động từ chỉ cảm giác, nhận thức: know, want, need, believe, ...

– ‘to have” khi chỉ sở hữu:

Ví dụ:  I have a car.              I’m having a car.

             Hela has a sword.    Hela is having a sword.

 

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1 – Viết dạng -ing của các động từ dưới đây.

0. do       → doing

1. swim

2. travel  

3. wash

4. cook

5. go

6. walk

7. write

8. sleep

9. finish

10. have

11. take

12. watch

13. play

14. sing

15. dance

Bài 2 – Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.

0. I am not drinking (not drink) beer; it’s only tea.

1. My mother __________________ (buy) some food at the grocery store.

2. Luke __________________ (not study) Japanese in the library. He’s at home with his friends.

3. __________________ (she, run) down the street?

4. My cat __________________ (eat) now.

5. What __________________ (you, wait) for?

6. Her students __________________ (not try) hard enough in the competition.

7. All of Andy’s friends __________________ (have) fun at the party right now.

8. My neighbours __________________ (travel) around Europe now.

9. The little girl __________________ (drink) milk.

10. Listen! Our teacher __________________ (speak).

Bây giờ chúng ta cũng làm các bài tập thì Hiện tại tiếp diễn ở mức độ khó hơn một chút nhé!

Bài 3 – Khoanh tròn vào đáp án đúng.

0. Harry often ______ books from the library.

A. borrows B. is borrowing C. are borrowing

1. My grandfather ______ collecting stamps.

A. is loving B. are loving C. loves

2. She ______ her friends at a bar right now.

A. waiting B. is waiting C. waits

3. Nguyen Nhat Anh is a writer. He ______ a short story about a dragon.

A. is writing B. writes C. are writing

4. I never ______ home late.

A. come B. is coming C. am coming

5. My boss ______ high heels to work.

A. doesn’t wear B. aren’t wearing C. don’t wear

6. She usually ______ much.

A. doesn’t talk B. don’t talk C. isn’t talking

7. This spaghetti ______ awful.

A. tastes B. is tasting C. taste

8. I ______ he is a good man.

A. thinks B. think C. am thinking

9. As the ceremony ______ at 730 a.m., we have to be there early.

A. is starting B. start C. starts

10. Kate ______ a cup of coffee every morning.

A. is drinking B. drinks C. drink

Bài 4 – Chia các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn sao cho thích hợp.

0. Some teenagers spend (spend) 9 hours a day on Facebook.

1. A: Where is Molly? B: She __________________ (feed) her cat downstairs.

2. __________________ (she/ need) to go and see a doctor?

3. She usually _______________ (wash) the dishes after dinner.

4. __________________ (your sister/ wear) sunglasses?

5. He frequently __________________ (do) yoga.

6. We __________________ (move) to Canada in August.

7. My son _______________ (not practice) the piano every day.

8. I __________________ (not like) to take selfies.

9. Megan _________________ (go) on holiday to Cornwall this summer.

10. When __________________ (the film/ start)?

11. I read in the news that they ________________ (build) a new supermarket in town.

12. Why __________________ (she/ usually/ drive) so slowly?

 

ĐÁP ÁN

Bài 1

1. swimming

2. travelling

3. washing 
4. cooking

5. going 

6. walking

7. writing

8. sleeping

9. finishing 
10. having

11. taking

12. watching

13. playing

14. singing

15. dancing

Bài 2

1. is buying

2. is not studying

3. Is she running

4. is eating

5. are you waiting

6. are not trying

7. are having

8. are travelling

9. is drinking

10. is speaking

Bài 3

1. C. loves

2. B. is waiting

3. A. is writing

4. A. come

5. A. doesn’t wear

6. A. doesn’t talk

7. A. tastes

8. B. think

9. C. starts

10. B. drinks

Bài 4

1. is feeding

2. Does she need

3. washes

4. Does your sister wear

5. does

6. are moving

7. does not practice/ doesn’t practice

8. do not like/ don’t like

9. is going

10. does the film start

11. are building

12. does she usually drive.


 

 

Bài viết gợi ý: