Unit 11: Keep fit and stay healthy
1. Vocabulary
A. Check-up (Khám tổng quát)
- Check–up ['tʃek ᴧp] (n): khám tổng quát
- Medical ['medɪkl] (adj): thuộc về y khoa
- Medical check–up (n): khám sức khỏe tổng quát
- Record ['rekƆ:d] (n): hồ sơ
- Medical record (n): hồ sơ bệnh lí
- Follow ['fɒləʊ] (v): đi theo
- Temperature ['temprɪtʃə] (n): nhiệt độ
- Run/have a temperature (v): bị sốt
- Take on's temperature (v): đo nhiệt độ
- Normal ['nƆ:ml] (adj): bình thường
- Height [hɑɪt] (n): chiều cao, đỉnh cao
- Measure ['meɜə] (v): đo
- Centimeter ['sentɪmi:tə] (n): 1 phân
- Weigh [weɪ] (v): cân
- Weight [weɪt] (n): trọng lượng
- Scale [skeɪl] (n): tỉ lệ, cái cân
- Get on (v): lên, (bước) lên
- Form [fƆ:m] (n): mẫu đơn, dáng
- Medical form (n): đơn khám sức khỏe
- Cover ['kᴧvə] (v): điền, bao lấp
- Missing information ['mɪsɪƞ ɪnfəmetʃn] (n): thông tin thiếu
- Record card ['rekƆ:d kɑ:d] (n): phiếu hồ sơ
- Forename ['fƆ:neɪm] (n): tên gọi
- Male [meɪl] (adj): nam, giới tính nam
- Female ['fi:meɪl] (adj): nữ, giới tính nữ
B. What wat wrong with you?
- Headache ['hedeɪk] (n): bệnh nhức đầu
- Have a headache/cold (v): bị nhức đầu/cảm lạnh
- Oh dear! (interj): Ôi trời ơi! (thường dùng cho người mà mình yêu quý)
- Stay inside [steɪ ɪnsɑɪd] (v): ở lại trong phòng
- Awful [Ɔ:fl] (adj): xấu
- Sick note ['sɪknəʊt] (n): giấy xin phép
- Note [nəʊt] (n): mẫu giấy
- Virus ['vɑɪrəs] (n): vi-rút
- Flu [flu:] (n): cúm gà
- Influenza [ɪnflʊ'enzə] (n): cúm
- Stomachache ['stᴧməkerɪk] (n): đau bụng
- Absent (from) ['ӕbsənt] (adj): vắng mặt
- The whole class [öehəʊl klɑ:s] (n): cả lớp
- Result [rɪ'zᴧlt] (n): kết quả
- Illness ['ɪlnɪs] (n): căn bệnh
- Disease [dɪ'zi:z] (n): bệnh tật
- Common [kᴧmən] (adj): thông thường
- Catch [kӕtʃ] (v): mắc phải
- Symptom ['sɪmptəm] (n): triệu chứng
- Runny nose ['rᴧnɪ nəʊz] (n): sổ mũi nước
- Slight [slɑɪt] (adj): nhỏ, nhẹ
- Fever ['fɪvə] (n): bệnh sốt
- Cough [kɒf] (n): bệnh ho
- Sneeze [sni:z] (v): sổ mũi
- Unpleasant [ᴧn'plezənt] (adj): khó chịu
- Cure [kjʊə] (v): chữa trị
- Filled with (adj): đầy
- Medicine ['mwdsn] (n): y khoa, thuốc
- Relieve [rɪ'li:v] (v): làm giảm
- Whatever ['wɒtevə] (pron): điều gì chăng nữa
- Disappear [dɪs'əpɪə] (v): biến mất
- Prevent [prɪ'vent] (v): ngăn ngừa
- Eat well [i:t wel] (v): ăn uống kĩ lưỡng
- Hold held [həʊld held] (v): nắm giữ
- Poem ['pəʊɪm] (n): bài thơ
- Horrible ['hɒrəbl] (adj): khủng khiếp
- Blow [bləʊ] (v): hỉ (mũi), thổi cái gì
- Pain [peɪn] (n): sự đau khổ, vết thương
Have a pain in one's ... (v): đau/nhức ở ...
2. Grammar : câu hỏi về tình trạng ai đó
- Để hỏi về tình trạng sức khỏe, tâm lí,… của ai đó t dùng cấu trúc:
What’s wrong with…….?
-Để đáp lại câu hỏi:
- Nếu cẩm thấy ổn hặc không sao, ta thường đáp lại với một số mẫu câu như: Fine, No problems hoặc it’s OK ……..
- Nếu cảm thấy mình gặp vấn đề gì đó về tình trạng sức khỏe, ta thường đáp lại với mẫu: I/she/he/…. Have/has a……
Ex: What’s wrong with you?
I feel a little bit under the weather. ( Tôi cảm thấy không khỏe lắm.)
QUESTIONS AND ANSWERS ABOUT HEIGHT AND WEIGHT
CÂU HỎI VÀ CÂU TRẢ LỜI VỀ CHIỀU CAO VÀ CÂN NẶNG
♦ Câu hỏi về chiều cao
Cấu trúc:
• How tall + BE (am / is / are) + S?
• What + be (is) + ... height?
Vd:
How tall are you?
How tall is he?
What is your height?
What is his height?
Câu trả lời
• S + be (am / is / are) + number + meter / centimeters + (tall).
• ... height + be (is) + number + meter / centimeters.
Vd:
I am 170 centimeters tall.
My height is 1 meter 50 centimeters.
His height is 168 centimeters.
♦ Câu hỏi về cân nặng
Cấu trúc:
• How heavy + BE (am / is / are) + S?
• What + be (is) + ... weight?
• How much + aux. (do / does) + S + weigh?
Vd:
How heavy is he?
What is his weight?
How much does he weigh?
Câu trả lời
• S + be (am / is / are) + number + kilos.
• ... weight + is + number + kilos.
• S + weigh(s) + number + kilos.
Vd:
He is 86 kilos.
His weight is 86 kilos.
He weighs 86 kilos.
3. Exercises
1. We .... from the back of the house to the fence.
a. weighed b. measured c. prevented d. lengthened
2. How .... is Nga?
- She is 36 kilos.
a. high b. weight c. heavy d. tall
3. .... you open the door for me, please?
a. Would b. Should c. Do d. Are
4. .... is Hoa's height.
- One meter fifty centimeters.
a. How b. Which c. What d. When
5. Drugs helped to .... the pain in my chest.
a. catch b. relieve c. protect d. continue
6. The nurse told Hoa .... to the waiting room.
a. to return b. returning c. return d. returned
7. He was absent .... school for three days.
a. for b. at c. from d. to
8. We should have a medical .... every six months.
a. record b. treatment c. check – up d. problem.
Key:
1b đo đạc
2c câu hỏi về cân nặng/ chiều cao/chiều dài…. How high/long/heavy/……
3a câu hỏi nhờ vả lịch sự
4c câu hỏi về chiều cao, tương đương với cách hỏi how bên trên nhưng ở đây các tính từ được chuyển hết về dạng danh từ
5b làm dịu bớt
6a tell sb to do sth: yêu cầu ai đó làm gì
7c be absent from sw: vắng mặt khỏi đâu
8c khám sức khỏe định kì