UNIT 1:       A DAY IN THE LIFE OF

I.New words:

1. announce /əˈnaʊns/ (v) thông báo

2. bank/bæŋk /(n) bờ (sông, ruộng,..)

3.buffalo/ˈbʌfələʊ/ (n) con trâu

4.chat /tʃæt/ (v) trò chuyện, nói chuyện phiếm, tán gẫu

5.content/ˈkɒntent/ (v) làm vừa lòng, làm vừa ý

=> contented (adj) (witth sth): hài lòng , mãn nguyện

E.g: She seems contented with the idea. ( Cô ấy có vẻ rất hài lòng với ý kiến đó)

6.dip /dip/ (v) nhúng, nhận chìm, hạ xuống

7.fasten /ˈfɑːsn (n) thắt, buộc

E.g: Please fasten your seat belts.

( Vui lòng thắt dây an toàn)

8.fellow /ˈfeləʊ/ (adj)bạn ( dùng để nói chuyện về những người giống  mình hoặc có cùng địa vị)

9. frightening/ˈfraɪtnɪŋ/ (adj) làm hoảng sợ, làm kinh hoàng

E.g: It was an extremely frightening experience.

(Đó là một trải nghiệm rất kinh hoàng)

10. give up (phrv) bỏ , từ bỏ

E.g: It was a dificult time, but he never gave up hope.

( Lúc đó rất khó khăn nhưng chúng tôi không hề mất hy vọng.

11.go off (phrv) ( đồng hồ,chuông,...) : reo

12.harrow/ˈhærəʊ/ (v) bừa ruộng

=> harrow(n)cái bừa

13.overjoyed /ˌəʊvəˈdʒɔɪd /(adj) vui mừng khôn xiết

14.panic /ˈpænɪk/ (n) sự hoảng loạn, sự hốt hoảng

=> in panic : hoảng loạn, hốt hoảng

E.g: People are feeling the area in panic (Mọi người đang chạy hoảng loạn ra khỏi khu  vực đó)

15.peasant /ˈpeznt/ (n) nông dân

16.plan/plæn/ (n) kế hoạch, dự định, dự kiến

17.plot /plɒt/ (n) mảnh đất, miếng đất

18.plough/plaʊ/ (v) cày

=> plough (v) cái cày

19.pump/pʌmp/ (V) bơm nước , dầu

20. ready/ˈredi/ (adj) sẵn sàng

=>get ready/ get sb ready : chuẩn bị sẵn sàng đê làm gì

E.g; She is up stairs getting ready to gout out.

21.relieved /rɪˈliːvd/ (adj) cảm thấy thanh thản, cảm thấy nhẹ  nhõm

22. seat belt (n) đai an toàn , dây an toàn

23.scream /skriːm/ (v) hét lên, gào thét, kêu thất thanh ( vì đau đớn,..)

24.shake /ʃeɪk/ (v) rung, lắc,giật

25.  stare /steə(r)/ (v) nhìn chòng chọc , nhìn chằm chằm

=> stare sth in the face : phải đối mặt với điều gì

26. take off (phrv) ( máy bay) cất cánh
27. Transplant /trænsˈplɑːnt/ (v) cấy, trồng lại (lúa)

II.GRAMMAR( Ngữ pháp):

1. The Present simple ( thì hiện tại đơn):

a.Form:

Positive (khẳng định)

S+V ( bare-inf) + O

Negative (phủ định)

S+ don’t/doesn’t + V(bare-inf)+O

Question ( nghi vấn)

Do/Does+S +V (bare-inf)+O

 

b. Cách dùng:

- Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

E.g: The sun rises in the East. (Mặt trời mọc ở hướng Đông.)

- Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

E.g: I get up early every morning. (Tôi dậy sớm mỗi buổi sáng.)

- Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả hành động, sự việc tương lai sẽ xảy ra theo thời gian biểu hoặc chương trình, kế hoạch đã được định trước theo thời gian biểu.

E.g: The train leaves at seven tomorrow morning. (Chuyến tàu sẽ rời đi lúc bảy giờ sáng mai.)

► Các từ nhận biết thì hiện tại đơn: các từ chỉ mức độ (always, often, usually, sometimes, never), all the time, now and then, once in a while, every day/week/month/ year, on [ngày], …

2.Adverbs of frequency (trạng từ chỉ tần suất)

Trạng từ chỉ tần suất cho biết mức độ thường xuyên xảy ra của một sự việc

100%    always

             Often, frequently

             Usually, generally

             Regularly, normally

             Sometimes, occasionally

             Seldom

              Rarely

 0%        never

-Trạng từ chỉ tần suất thường đứng giữa câu ( sau be và các trợ động từ, trước các động từ khác)

E.g:We usually get up early on Sundays. (Chúng tôi thường dậy sớm vào ngày chủ nhật.)

      She never speaks. (Cô ấy không bao giờ nói chuyện.)

- Nếu có hai trợ động từ trước động từ chính, trạng từ chỉ sự thường xuyên được đặt ở giữa hai trợ động từ.

E.g:They would often have eaten breakfast before going to school. (Họ thường ăn sáng trước khi đến trường.)

- Đối với câu có động từ to be, trạng từ chỉ sự thường xuyên thường được đặt ở trước bổ ngữ.

E.g:I was always the best student. (Tôi đã từng luôn luôn là học sinh giỏi nhất.)

- Khi muốn nhấn mạnh, trạng từ chỉ sự thường xuyên có thể được đặt ở vị trí khác.

Đứng đầu câu:

Sometimes her attitude is annoying. (Thỉnh thoảng thái độ của cô ấy thật khó chịu.)

Đứng cuối một mệnh đề:

I don’t go out often. (Tôi không ra ngoài thường xuyên.)
3.The past  simple ( thì quá khứ đơn)

a.Form:

Positive

S +V (past tense) +O

Negative

S + didn’t +V( bare_inf)+O

Question

Did + S +V (bare_inf) +O

 

b.Use (cách dùng):

- Thì quá khứ đơn dùng để miêu tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ, biết rõ thời gian.

E.g: Phong went to Dalat last summer. (Phong đã đến Đà Lạt mùa hè năm ngoái.)

- Thì quá khứ đơn dùng để miêu tả hành động đã xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ nhưng đã chấm dứt.

E.g: Tien worked as a waiter for two years before she went abroad. (Tiên đã làm bồi bàn được hai năm trước khi cô ấy đi nước ngoài.)

► Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn: khi trong câu có các từ/ cụm từ như yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).

III.Pronunciation (Phát âm)

  • Cách phát âm /i:/: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên

 
  • Cách phát âm /i/: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên

 

i:

i

Beet /bi:t/

Bit /bit/

Seat /si:t/

Sit /sit/

Reap /ri:p/

Rip /rip/

Leap /li:p/

Lip /lip/

Leave /li:v/

Live /liv/

Deed /di:d/

Did /did/

IV.Bài tập:

A.Choose the best answer:

1/ Ask and answer questions about your daily routine, using the cues below.

A. action                  B. trip                   C. way                          D. habit

2/ I drink some cups of tea, have a quick breakfast and then lead the buffalo to the field.

A. strong                  B. fast                  C. mighty                      D. powerful

3/ I leave the house at a quarter past five and arrive in the field at exactly 5.30.

A. 10 minutes           B. 15 minutes        C. 20 minutes               D. 30 minutes

4/ I continue to work from a quarter past eight till 10.30.

A. keep away            B. keep back         C. keep down               D. keep on

5/ During my break I often drink tea with my fellow peasants and smoke local tobacco.

A. men                     B. women              C. person                     D. people

6/ Then I go home, take a short rest and have lunch with my family at 11.30.

A. break                   B. relaxation           C. while                       D. time

7/ We finish our work at 6 pm, sometimes much later.

A. now and then        B. lately                 C. recently                   D. and so on

8/ We have done everything as planned.

A. programmed         B. thought              C. said                         D. mentioned

9/ The police want to discuss these recent racist attacks with local people.

A. say to                  B. tell about           C. speak of                   D. talk to

10/ It takes me 30 minutes to prepare.

A. get ready             B. make easy         C. keep clean                D. be good

B.Chia thì

1. It (rain)________ almost every day in Manchester.

2. She ________ last night. (not come)

3. My mother (fry)________ eggs for breakfast every morning.

4. When________  you________  your exercises?- Last night.(do)

 

5. The bank (close)________ at four o'clock.

6. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he'll pass.

7.Two years ago, he________ Math in a small school in the countryside.(teach)

8.Yesterday was Sunday. Mr Tam ________ go to school( not go)

9. I________ very funny on my last vacation. ( be)

10. We (fly)________ to Spain every summer.

KEY:

A/

1/ D. habit ;            2/ B. fast ;             3/ B. 15 minutes ;     4/ D. keep on

5/ C. person ;         6/ B. relaxation ;     7/ A. now and then

8/ A. programmed ; 9/ C. speak of ;     10/ A. get ready

B/

1.rains

2.didn’t come

3.fries

4. did.....do

5.closes

6.tries........don’t think

7.taught

8.didn’t go

9.was

10.flies

Bài viết gợi ý: