UNIT 6: OUR TET HOLIDAY
A.Từ vựng quan trọng
- flower /ˈflɑʊ·ər/ (n): hoa
- firework /ˈfaɪr.wɝːk/ (n): pháo hoa
- lucky money /ˈlʌk i ˈmʌn i/ (n): tiền lì xì
- apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɑːt ˈblɑs·əm/ (n): hoa mai
- peach blossom /pitʃ ˈblɑs·əm/ (n) hoa đào
- make a wish: ước một điều ước
- cook special food: nấu một món ăn đặc biệt
- go to a pagoda: đi chùa
- decorate /ˈdek·əˌreɪt/ (v): trang trí, trang hoàng
- decorate our house: trang trí nhà của chúng ta
- plant trees: trồng cây
- watch fireworks: xem pháo hoa
- hang a calendar: treo một cuốn lịch
- give lucky money: cho tiền lì xì
- do the shopping: mua sắm
- visit relative: thăm người thân
- buy peach blossom: mua hoa đào
- clean furniture: lau chùi đồ đạc
- calendar /ˈkæl ən dər/ (n): lịch
- celebrate /ˈsel·əˌbreɪt/ (v): kỉ niệm
- cool down /kul daʊn/(v): làm mát
- Dutch /dʌtʃ/ (n, adj): người /tiếng Hà Lan
- empty out (v): đổ (rác)
- family gathering (n): sum họp gia đình
- feather /ˈfeð·ər/ (n): lông (gia cầm)
- first-footer /ˈfɜrstˈfʊt/ (n): người xông nhà (đầu năm mới)
- get wet (v): bị ướt
- Korean /kəˈriən/ (n, adj): người/tiếng Hàn Quốc
- remove /rɪˈmuv/ (v): rủ bỏ
- rooster /ˈru·stər/ (n): gà trống
- rubbish /ˈrʌb·ɪʃ/ (n): rác
- Thai /taɪ/ (n, adj): người ¡tiếng Thái Lan
- wish /wɪʃ/ (n, v): lời ước
B. Ngữ Pháp
I.Giới từ chỉ nơi chốn
1.At (tại) sử dụng với:
-Một địa điểm xác định
Ex: at home, at school,…
-Một địa chỉ:
Ex: He lives at 165 Ham Nghi street, Distric 1, Ho Chi Minh city.
( Anh ấy sống tại 165 đường Hàm Nghi, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.)
2. On (trên): chỉ một vật tiếp xúc trên mặt phẳng hay một đường thẳng
Ex: on the table: trên bàn
On the river: trên dòng sông
On the way: trên đường
3. In ( trong): trong một phạm vi rộng hay trong một không gian ba chiều
Ex: in the village: trong làng
In the box: trong hộp
4. In front of (ở trước): chỉ không gian
Ex: in front of my house there is a small yard. (Trước nhà tôi có một cái sân nhỏ.)
5. Behind (ở sau): chỉ không gian
Ex: Behind my house is a garden.( Sau nhà anh ấy là một mảnh vườn.)
6. Between: chỉ không gian ngăn cách giữa hai người, hai vật, hai điểm thời gian
Ex1: I was sitting between Lily and her father.(Tôi đã ngồi giữa Lily và cha cô ấy)
Ex2: The conflict between the SCN company and the BigDan company is growing everyday.(Sự xung đột giữa công ty SCN và công ty BigDan ngày càng lớn lên)
Ex3: I will organize a party between 25th and 28th .(Tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc trong khoảng từ ngày 25 đến ngày 28)
7. Among : giữa nhiều người hay nhiều vật.
Ex1: I can’t live among these crazy people. They’re bothering me a lot.
(Tôi không thể sống giữa những người điên này. Họ đang làm phiền tôi rất nhiều)
ex2: Among the South East Asia countries, the co-operation is always promoted
(Giữa những nước Đông Nam Á, sự hợp tác luôn được đẩy mạnh)
8. To: thường dùng sau động từ chỉ sự di chuyển như go, come, return, travel,..
Ex: I go to school at 7 A.M every morning.
(Tôi đến trường lúc 7 giờ sáng mọi ngày.)
II: Câu hỏi với từ để hỏi
Who: Dùng để hỏi về người (người là chủ thể)
Whom: Dùng để hỏi về người ( tân ngữ)
Whose: Dùng để hỏi về sự sở hữu
Ex: Whose book is here ? ( Đây là cuốn sách của ai ? )
What: Dùng để hỏi về lý do, nguyên nhân
Ex: what is on that table ? ( Cái gì trên bàn kia vậy ?)
When: Dùng để hỏi về thời gian
Ex: When do you go to the city ? ( Khi nào bạn đến thành phố?)
Where: Dùng để hỏi về địa điểm, vị trí
Ex: Where are you now ? ( Mày đang ở đâu? )
Which: Dùng để hỏi về sự lựa chọn
Ex: Which does he like? ( Anh ấy thich cái nào?)
Why: Dùng để hỏi về lý do, nguyên nhân
Ex: Why does she come late ? ( Tại soa cô ấy đến muộn ?)
How: Dùng để hỏi về cách thức, đặc tính cũng như tính cách của chủ thể
Ex: How does the cake? ( Làm bánh như thế nào ? )
C. Bài tập
Bài 1: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. The price of electricity is going up _____ August.
2. They came to visit us _____ my birthday.
3. Did you have a good time _____ Christmas?
4. The children are really excited _____ their summer vacation.
5. We were very disappointed _____ the organization of the festival.
6. John missed a lot of lessons. He was ill _____ January to March.
7. Helen had said goodbye to everybody in the class _____ she left for the hometown.
8. My cat is very fond _____ fish.
9. I waited _____ 10 o’clock and then went home.
10. I can’t remember exactly when the accident happened. I think it was _____
nine and half past nine.
11. Are you acquainted _____ the lady?
12. _____ the children left, the house was very quiet.
13. These photographs were taken _____ a friend of mine.
14. The river Rhine flows _____ the North sea.
15. I shall meet you _____ the corner _____ the street.
16. I always come _____ school _____ foot.
17. He had learned the whole poem _____ heart.
18. He has waited _____ her for a long time.
19. He’s not very keen _____ watching football, but his wife is.
20. Are you worried _____ the final examination?
KEY:
1.in
|
6.from
|
11.with
|
16.to/on
|
2.on
|
7.before
|
12.after
|
17.by
|
3.at
|
8.of
|
13.by
|
18.for
|
4.about
|
9.until
|
14.into
|
19.on
|
5.with
|
10.between
|
15.at/of
|
20.about
|
Bài 2: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
1.A: _________ is your favourite cartoon?
B: It is Kung Fu Panda.
A. Who
B. What
C. When
D. Why
2. A: _________is the weathergirl on VTV3 at 8 o'clock tonight?
B: She is Hoai Anh.
A. Who
B. What
C. When
D. Why
3. A: _________ is the film “Harry Potter”?
B: It is very mysterious and thrilling.
A. Who
B. What
C. When
D. How
4. A: _________ is the studio of Vietnam Television?
B: In Hanoi.
A. When
B. Where
C. Why
D. How
5. A: _________ do people like watching game shows?
B: Because they are educational and entertaining.
A. When
B. Where
C. Why
D. How
6. A: _________ did the first channel broadcast in the world?
B: In 1928.
A. When
B. Where
C. Why
D. How
7. A: _________ do you watch this TV programme?
B: Three times a week.
A. When
B. How often
C. How long
D. How much
8. A: _________ have we watched this programme?
B: About one year.
A. When
B. How often
C. How long
D. How much
9. A: _________ televisions are there in your house?
B: There are two televisions in my house.
A. How many
B. How much
C. How long
D. How often
10. A: _________ will you buy a new television?
B: Maybe tomorrow.
A. Why
B. Where
C. When
D. How
KEY:
1.B
|
6.A
|
2.A
|
7.B
|
3.D
|
8.C
|
4.B
|
9.A
|
5.C
|
10.C
|