Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giá trị của m, n để MN→=mAB→+nDC→ làA. m=12, n=12 B. m=-12, n=12 C. m=12, n=-12 D. m=-12, n=-12
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(2; 3), B(-1; -3), C(3; 2). Cho cáckhẳng định sau:(a) Trọng tâm của tam giác ABC là G(4; 2).(b) A là trọng tâm của tam giác BCD với D(4; 10).(c) Đỉnh F của hình bình hành ABFC có toạ độ là F(0; -4).(d) E(6; 8) là đỉnh hình bình hành ABCE.Những khẳng định đúng làA. (b) và (c) B. (a), (b) và (c). C. (b) và (d) D. (a) và (c)
Mệnh đề đúng làA. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ B. Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mọi vectơ C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ
Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:P=1+x3+y3xy+1+z3+y3zy+1+x3+z3xzA. 33 B. 23 C. 43 D. 53
Cho phương trình x2 - (m - 1)x + m + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 khác 0. Điều kiện của m để làA. -2 < m < 7 B. -2 ≠ m < -1 C. m < -78 với m ≠ -2 D. -2 ≠ m < -1 ; m > 7
Cho bất phương trình (m2 + 1)x + 3 < 10x + m2 - 2m. Cho các kết luận sau:(A) Bất phương trình có vô số nghiệm khi và chỉ khi m = -3.(B) Bất phương trình có tập nghiệm là m + 1m + 3 ; +∞ khi và chỉ khi (C) Có tập nghiệm là m + 1m + 3 ; +∞ khi và chỉ khi -3 < m < 3.Khẳng định đúng trong các kết luận trên làA. Chỉ (A) đúng. B. Chỉ (B) đúng. C. Chỉ (C) đúng. D. (A) và (C) đều đúng.
Hàm số $f(x)=\frac{x+\sqrt{{{x}^{2}}+1}}{\sqrt{{{x}^{2}}+1}-x}-2{{x}^{2}}-1$ là A. Hàm số lẻ. B. Hàm số chẵn. C. Hàm số vừa lẻ vừa chẵn. D. Hàm không chẵn không lẻ.
Hệ phương trình vô nghiệm làA. x+y=1x-2y=0 B. -x+y=02x-2y=-6 C. 4x+3y=1x+2y=0 D. x+y=3-x-y=-3
Số nghiệm của hệ phương trình: x3y=163x+y=8làA. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm.
Giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm (x ; y) sao cho xy nhỏ nhất: x + y = m - 3x2 + y2 - xy = 2m + 2 (I)A. m = 1. B. m = 7. C. m = 4. D. m = 1 và m = 7.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến