| 
			 36  | 
		
| 
			 Cấu trúc V-ing đi thi kiểu gì cũng gặp  | 
		
| 
			 Numbers  | 
			
			 Phrases  | 
			
			 Means  | 
		
| 
			 1  | 
			
			 to be amazed at V-ing 
 -I was amazed at the improving of her knowledge. (Tôi kinh ngạc trước chiều sâu kiến thức của mình)  | 
			
			 ngạc nhiên  | 
		
| 
			 2  | 
			
			 to be angry about/at V-ing 
 -I was angry about doing houseworks. (Tôi rất tức giận về việc làm nhà)  | 
			
			 giận  | 
		
| 
			 3  | 
			
			 to be good at V-ing 
 -Halen is good at playing the piano (Halen giỏi việc chơi Piano)  | 
			
			 giỏi việc gì  | 
		
| 
			 4  | 
			
			 to be bored with V-ing 
 -My dad bored with washing the car. (Bố tôi chán rửa chiếc xe đó)  | 
			
			 chán làm gì  | 
		
| 
			 5  | 
			
			 to be dependent from V-ing 
 -My friend always being dependent from chating with his girlfriend. (Bạn tôi luôn bị phụ thuộc vào việc nhắn tin với bạn gái)  | 
			
			 phụ thuộc  | 
		
| 
			 6  | 
			
			 to different from V-ing 
 -Playing football different from playing basketball. (Chơi đá bóng khác với chơi bóng rổ)  | 
			
			 khác biệt  | 
		
| 
			 7  | 
			
			 to be excited about V-ing 
 -My mom is getting excited about doing houseworks (Mẹ tôi đang dần phấn khích làm việc nhà)  | 
			
			 háo hức  | 
		
| 
			 8  | 
			
			 to think of V-ing 
 -He always think of being hit by th car. (Anh ấy luôn nhớ về việc mà anh ta bị xe tông)  | 
			
			 nhớ về việc gì đó  | 
		
| 
			 9  | 
			
			 to thank to sth/so Ving sth 
 -She won't thank to you telling everyone how old she is. (Cô ấy sẽ không nhờ bạn nói với mọi người rằng cô ấy bao nhiểu tuổi đâu)  | 
			
			 nhờ vào cái gì, dựa vào ai làm gì  | 
		
| 
			 10  | 
			
			 to apologize for V-ing sth 
 -Alen apologized for breaking the keyboard. (Alen xin lỗi vì đã đập vỡ bàn phím)  | 
			
			 xin lỗi vì đã làm gì  | 
		
| 
			 11  | 
			
			 to confess to V-ing 
 - He confessed to having slept through most of the movie. (Anh ấy thú nhận rằng đã ngủ suốt bộ phim)  | 
			
			 thú nhận  | 
		
| 
			 12  | 
			
			 to congratulate sb on V-ing 
 - I was just congratulating Ceri on having won her race. (Tôi chúc mừng Ceri vì đã thắng trong cuộc đua)  | 
			
			 chúc mừng ai vì  | 
		
| 
			 13  | 
			
			 to join in V-ing sth 
 - It's a fool's errand trying to get Lena to join in anything. (Đó là việc vặt của một kẻ ngốc đang cố gắng để Lena tham gia vào bất cứ thứ gì)  | 
			
			 tham gia làm gì  | 
		
| 
			 14  | 
			
			 to be famous for V-ing 
 - Marie Curie is famous for her contribution to science. (Marie Curie nổi tiếng vì những đóng góp cho khoa học)  | 
			
			 nổi tiếng vì  | 
		
| 
			 15  | 
			
			 to be fed up with V-ing 
 - I'm fed up with my job. (Tôi chán với công việc tôi quá)  | 
			
			 chán làm gì  | 
		
| 
			 16  | 
			
			 to be fond of V-ing 
 - My brother is fond of pointing out my mistakes. (Em tôi nó cứ thích chỉ ra những chổ sai của tôi)  | 
			
			 thích  | 
		
| 
			 17  | 
			
			 to be grateful to sb for V-ing 
 - I'm so grateful to you for trying hard. (Tôi rất biết ơn cậu vì đã cố gắng hết sức)  | 
			
			 biết ơn ai vì làm  | 
		
| 
			 18  | 
			
			 to be interested in V-ing 
 - He didn't seem very interested in what I was saying. (Anh ta có vẻ không thích thú với những gì tôi nói)  | 
			
			 thích, quan tâm  | 
		
| 
			 19  | 
			
			 to be keen on 
 - She's keen on playing tennis. (Cô ta đam mê chơi tennis)  | 
			
			 đam mê  | 
		
| 
			 20  | 
			
			 to be responsible for V-ing 
 -You have to be responsible for keeping the street clean. (Bạn phải có trách nhiệm giữ con đường sạch sẽ)  | 
			
			 có trách nhiệm  | 
		
| 
			 21  | 
			
			 to be satified with V-ing 
 -She seems to be satisfied with her progress. (Cô ấy có vẻ hài lòng với sự tiến bộ của mình)  | 
			
			 hài lòng  | 
		
| 
			 22  | 
			
			 to successful in V-ing 
 - You have to be tough to be successful in contributing you family. (Bạn phải khó khăn để thành công trong việc tạo dựng gia đình)  | 
			
			 thành công  | 
		
| 
			 23  | 
			
			 to worried about V-ing 
 - They don't seem particularly worried about having increased the price. (Họ không có vẻ đặc biệt lo lắng về việc tăng giá)  | 
			
			 lo lắng  | 
		
| 
			 24  | 
			
			 to be bad at V-ing 
 -I was bad at making a paper flower. (Tôi từng kém về việc làm hoa giấy)  | 
			
			 kém việc gì  | 
		
| 
			 25  | 
			
			 to see sb V-ing 
 -I saw he standing with a sweety girl. (Tôi thấy anh ấy đi với 1 cô gái đẹp)  | 
			
			 thấy ai làm gì  | 
		
| 
			 26  | 
			
			 to try V-ing 
 -He is trying pushing the broken car. (Anh ta thử đẩy chiếc xe hỏng)  | 
			
			 thử làm gì  | 
		
| 
			 27  | 
			
			 to like V-ing 
 -I like playing the guitar. (Tôi thích chơi guitar)  | 
			
			 thích làm gì  | 
		
| 
			 28  | 
			
			 to admit V-ing 
 - She admitted making a mistake. (Cô ta chấp nhận đã lầm lỗi)  | 
			
			 chấp nhận đã làm gì  | 
		
| 
			 29  | 
			
			 to avoid V-ing 
 - I try to avoid going shopping on Saturdays. (Tôi tránh đi mua sắm vào thứ 7)  | 
			
			 tránh  | 
		
| 
			 30  | 
			
			 to delay V-ing 
 - I think we should delay deciding about this until next year. (Tôi nghĩ chúng ta nên trì hoãn việc quyết định điều này cho đến năm sau)  | 
			
			 trì hoãn  | 
		
| 
			 31  | 
			
			 to deny V-ing 
 - Neil denies breaking the window. (Neil phủ nhận làm vỡ cửa sổ)  | 
			
			 phủ nhận  | 
		
| 
			 32  | 
			
			 to enjoy V-ing 
 -Nick enjoyed having birthday with friends. (Nick thích việc tổ chức sinh nhật cùng bạn bè)  | 
			
			 thích  | 
		
| 
			 33  | 
			
			 to finish V-ing 
 -He finished drinking his drugs. (Anh ta đã hoàn thành việc uống thuốc)  | 
			
			 hoàn thành  | 
		
| 
			 34  | 
			
			 to keep V-ing 
 - I keep thinking I’ve seen her somewhere before. (Tôi vẫn cứ suy nghĩ rằng tôi đã gặp cô ấy ở đâu rồi)  | 
			
			 tiếp tục  | 
		
| 
			 35  | 
			
			 to mind V-ing O 
 -She doesn’t even mind parking her bike. (Cô ấy thậm chí chẳng bận tâm việc đỗ xe cô ấy)  | 
			
			 bận tâm  | 
		
| 
			 36  | 
			
			 to suggest V-ing + O 
 -John suggested going to the cinema. (John gợi ý rằng nên đi xem phim)  | 
			
			 gợi ý  | 
		

            
            
            
            