Câu 1: Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích \[S=5c{{m}^{2}}\] đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1 T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với \[\overrightarrow{B}\] một góc \[\alpha ={{30}^{o}}\] . Tính từ thông qua S.
A.\[{{25.10}^{-6}}\text{W}b\] B.\[{{25.10}^{-5}}\text{W}b\] C.\[{{20.10}^{-6}}\text{W}b\] D.\[{{15.10}^{-6}}\text{W}b\]
Chọn đáp án
Ta có: \[\Phi =BS\cos \alpha ={{25.10}^{-6}}\text{W}b\]
Chọn đáp án A
Câu 2: Một vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao cho mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là \[1,{{2.10}^{-5}}\text{W}b\] . Tính bán kính vòng dây.
A. 8cm B. 8mm C. 4cm D. 4mm
Chọn đáp án
Ta có: \[\Phi =BS\cos \alpha \Rightarrow S=\frac{\Phi }{B\cos \alpha }={{2.10}^{-4}}{{m}^{2}}\Rightarrow R=\sqrt{\frac{S}{\pi }}={{8.10}^{-3}}m\]
Chọn đáp án B
Câu 3: Một khung dây phẳng giới hạn diện tích \[S=5c{{m}^{2}}\] gồm 20 vòngdây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ từ B = 0,1 T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc \[{{60}^{o}}\] . Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây.
A.\[8,{{7.10}^{-5}}\text{W}b\]
B.\[7,{{8.10}^{-4}}\text{W}b\]
C.\[8,{{7.10}^{-4}}\text{W}b\]
D.\[7,{{8.10}^{-5}}\text{W}b\]
Chọn đáp án
Ta có: \[\Phi =NBS\cos \alpha =8,{{7.10}^{-4}}\text{W}b\]
Chọn đáp án C
Câu 4: Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ \[{{8.10}^{-4}}T\] . Từ thông qua hình vuông đó bằng \[{{10}^{-6}}\text{W}b\] . Tính góc hợp giữa véc tơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó.
A.\[{{90}^{o}}\] B.\[{{30}^{o}}\] C.\[{{45}^{o}}\] D.\[{{60}^{o}}\]
Chọn đáp án
Ta có:\[\Phi =BS\cos \alpha \Rightarrow \cos \alpha =\frac{\Phi }{BS}=0,5\Rightarrow \alpha ={{60}^{o}}\]
Chọn đáp án D
Câu 5: Một khung dây phẳng diện tích \[20c{{m}^{2}}\] , gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẵng khung dây góc \[{{30}^{o}}\]và có độ lớn bằng \[{{2.10}^{-4}}T\] Người ta làm cho từ trường giảmđều đến 0 trong thời gian 0,01 s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từtrường biến đổi.
A.\[{{200.10}^{-4}}V\] B.\[2,{{5.10}^{-4}}V\] C.\[{{20.10}^{-4}}V\] D.\[{{2.10}^{-4}}V\]
Chọn đáp án
Ta có: \[{{e}_{C}}=-\frac{\Delta \Phi }{\Delta t}=\frac{0-N\Delta BS\cos \alpha }{\Delta t}={{2.10}^{-4}}V\]
Chọn đáp án D
Câu 6: Một khung dây tròn bán kính 10 cm gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường đều. Cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc \[{{60}^{o}}\] Lúc đầu cảm ứng từ có giá trị bằng 0,05 T. Tìm suất điện động cảm ứng trong khung nếu trong khoảng 0,05s cảm ứng từ tăng gấp đôi.
A. 1,36 V B. - 1,36 V C. - 1,63 V D. 1,63 V
Chọn đáp án
Ta có diện tích vòng dây là \[S=\pi {{R}^{2}}=0,0314{{m}^{2}}\]
Độ biến thiên cảm ứng từ \[\Delta B={{B}_{2}}-{{B}_{1}}={{B}_{1}}=0,05T\]
\[{{e}_{C}}=-\frac{\Delta \Phi }{\Delta t}=\frac{N\Delta BS\cos \alpha }{\Delta t}=-1,36V\]
Chọn đáp án B
Câu 7: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích \[200c{{m}^{2}}\] , ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn B = 0,01 T. Khung quay đều trong thời gian t = 0,04 s đến vị trí vuông góc với các đường sức từ. Xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.
A.\[-{{5.10}^{-3}}V\] B.\[{{5.10}^{-3}}V\] C.\[-{{50.10}^{-3}}V\] D.\[{{50.10}^{-3}}V\]
Chọn đáp án
Ta có:\[{{e}_{C}}=-\frac{\Delta \Phi }{\Delta t}=-\frac{N\Delta BS\cos \alpha }{\Delta t}=-{{5.10}^{-3}}V\]
Chọn đáp án A
Câu 8: Một khung dây hình chữ nhật kín gồm N = 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng S = \[20c{{m}^{2}}\] đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ \[\overrightarrow{B}\] hợp với pháp tuyến \[\overrightarrow{n}\] của mặt phẳng khung dây góc \[\alpha ={{60}^{o}}\] độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T, điện trở khung dây R = 0,2 Ω. Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian t = 0,01 giây, cảm ứng từ giảm đều từ B đến 0.
A. 0,1 A B. 0,4 A C. 0,2 A D. 0,3 A
Chọn đáp án
Ta có: \[{{e}_{C}}=-\frac{\Delta \Phi }{\Delta t}=-\frac{N\Delta BS\cos \alpha }{\Delta t}=0,04V\]
Cường độ dòng điện là \[I=\frac{{{e}_{C}}}{R}=0,2A\]
Chọn đáp án C
Câu 9: Một khung dây dẫn đặt vuông góc với một từ trường đều, cảm ứng từ B có độ lớn biến đổi theo thời gian. Tính tốc độ biến thiên của cảm ứng từ, biết rằng cường độ dòng điện cảm ứng là \[{{I}_{C}}=0,5A\], điện trở của khung là R = 2 Ω và diện tích của khung là S=\[100c{{m}^{2}}\]
A. 150 T/s. B. 100 T/s. C. 200 T/s. D. 300 T/s.
Chọn đáp án
Ta có: \[\left| \frac{\Delta B}{\Delta t} \right|=\left| \frac{{{e}_{C}}}{S\cos \alpha } \right|=\left| \frac{R.I}{S} \right|=100T/s\]
Chọn đáp án B
Câu 10:Một vòng dây diện tích S=\[100c{{m}^{2}}\] nối vào tụ điện có điện dung C = 200 μF, được đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây, có độ lớn tăng đều \[{{5.10}^{-2}}T/s\]. Tính điện tích tụ điện.
A.\[{{10}^{-7}}C\] B.\[{{10}^{-9}}C\] C.\[{{2.10}^{-7}}C\] D.\[{{2.10}^{-9}}C\]
Chọn đáp án
Ta có suất điện động cảm ứng \[\left| {{e}_{C}} \right|=\left| \frac{BS\cos \alpha }{\Delta t} \right|={{5.10}^{-4}}V\]
Điện tích tụ điện là \[q=UC={{10}^{-7}}C\]
Chọn đáp án A
Câu 11: Một khung dây có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẵng của khung. Diện tích mặt phẳng giới hạn bởi mỗi vòng là \[2d{{m}^{2}}\] . Cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 0,5T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một khung dây.
A. 30 V. B. 90 V. C. 120 V. D. 60 V.
Chọn đáp án
Trong một vòng dây \[\left| {{e}_{C}} \right|=\frac{\left| \Delta B \right|S}{\Delta t}={{6.10}^{-2}}V\]
Trong khung dây \[\left| {{E}_{C}} \right|=N\left| {{e}_{C}} \right|=60V\]
Chọn đáp án D
Câu 12: Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H, trong đó dòng điện biến thiên đều 200 A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện sẽ có giá trị là bao nhiêu ?
A. 10 V. B. 20 V. C. 0,1 kV. D. 2,0 kV.
Chọn đáp án
Ta có \[\left| {{e}_{tc}} \right|=\left| L\frac{\Delta i}{\Delta t} \right|=20V\]
Chọn đáp án B
Câu 13: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong 0,01 s; suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá trị trung bình 64 V; độ tự cảm có giá trị là bao nhiêu ?
A. 0,032 H. B. 0,04 H. C. 0,25 H. D. 4,0 H.
Chọn đáp án
Ta có: \[{{e}_{tc}}=-L\frac{\Delta i}{\Delta t}\Rightarrow L=-\frac{{{e}_{tc}}\Delta t}{\Delta i}=0,04H\]
Chọn đáp án B
Câu 14: Chọn câu đúng. Một ống dây có độ tự cảm L; ống dây thứ 2 có số vòng dây tăng gấp đôi, và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là
A. L B. 2L C. 4L D.0,5L
Chọn đáp án
Độ tự cảm của cuộn thứ nhất: \[L=4\pi {{.10}^{-7}}\frac{{{N}^{2}}}{l}S\]
Độ tự cảm của cuộn thứ hai: \[{{L}_{2}}=4\pi {{.10}^{-7}}\frac{{{N}_{2}}^{2}}{l}{{S}_{2}}=4\pi {{.10}^{-7}}\frac{{{\left( 2{{N}_{1}} \right)}^{2}}}{l}\frac{{{S}_{1}}}{2}=2L\]
Chọn đáp án B
Câu 15: Một ống dây dài ℓ = 40cm gồm N = 800 vòng có đường kính mỗi vòng 10 cm, có I = 2 A chạy qua. Tìm hệ số tự cảm của ống dây. Lấy \[{{\pi }^{2}}=10\]
A. L = 16 mH. B. L = 12 mH. C. L = 20 mH. D. L = 26 mH.
Chọn đáp án
Độ tự cảm của cuộn dây: \[L=4\pi {{.10}^{-7}}\frac{{{N}^{2}}}{l}S=0,016H\]
Chọn đáp án A