BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN (PHẦN 3)

Câu 1: Cơ năng là đại lượng:

A.Vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.

B.Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.

C.Vecto, độ lớn có thể âm, dương hoặc bằng không.

D.Vecto, độ lớn có thể dương hoặc bằng không.

Câu 2: Công có thể biểu thị bằng tích của:

A.Năng lượng và khoảng thời gian.

B.Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.

C.Lực và quãng đường đi được.

D.Lực và vận tốc.

Câu 3: Động năng là đại lượng:

A.Vô hướng, dương, âm hoặc bằng không.

B.Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.

C.Vecto, luôn dương.

D.Vecto, có thể dương hoặc bằng không.

Câu 4: Một vật đang chuyển động với vận tốc v. Nếu hợp lực tác dụng vào vật triệt tiêu thì động năng của vật:

A.Giảm theo thời gian.

B.Không thay đổi.

C.Tăng theo thời gian.

D.Triệt tiêu.

Câu 5: Công suất là đại lượng được tính bằng:

A.Tích của công và thời gian thực hiện công.

B.Tích của lực tác dụng vào vận tốc.

C.Thương số của công và vận tốc.

D.Thương số của lực và thời gian tác dụng lực.

Câu 6: So sánh không đúng giữa thế năng hấp dẫn với thế năng đàn hồi?

A.Cùng là một dạng năng lượng.

B.Có dạng biểu thức khác nhau.

C.Đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.

D.Đều là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.

Câu 7: Một vật đang chuyển động có thể không có:

A.Động lượng.                                                                          B.Động năng.

C.Thế năng.                                                                              D.Cơ năng.

Câu 8: Thế năng hấp dẫn là đại lượng:

A.Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.

B.Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.

C.Vecto có cùng hướng với vecto trọng lực.

D.Vecto có độ lớn luôn dương hoặc bằng không.

Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi nói về cơ năng?

A.Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng.

B.Cơ năng của vật được bảo toàn khi vật chịu tác dụng của trọng lực hoặc lực đàn hồi.

C.Cơ năng của vật có thể dương.

D.Cơ năng của vật là đại lượng vecto.

Câu 10: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi:

A.Cơ năng không đổi.

B.Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất.

C.Thế năng tăng.

D.Động năng giảm.

Câu 11: Nhận định nào sau đây về động năng là không đúng?

A.Động năng là đại lượng vô hướng và luôn dương.

B.Động năng có tính tương đối, phụ thuộc hệ quy chiếu.

C.Động năng tỷ lệ thuận với khối lượng và vận tốc của vật.

D.Động năng là năng lượng của vật đang chuyển động.

Câu 12: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?

A.Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.

B.Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.

C.Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.

D.Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.

Câu 13: Một vật có trọng lượng 1 N có động năng 1J. Lấy g = 10 m/s$^{2}$. Khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu?

A.4,47 m/s                     B.1,4 m/s                          C.1 m/s                          D.0,47 m/s

Câu 14: Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy một giếng sâu 10 m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g = 10 m/s$^{2}$ là bao nhiêu?

A.-100J                           B.100J                                C.200J                            D.-200J

Câu 15: Một lò xo có độ cứng 100 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 4 cm thì thế năng đàn hồi của hệ là:

A.800J                            B.0,08J                                C.8 N.m                         D.8J

Câu 16: Một lực $\overrightarrow{F}$ không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc $\overrightarrow{v}$ theo hướng của $\overrightarrow{F}$. Công suất của lực $\overrightarrow{F}$ là:

A.F.v.t                            B.F.t                                     C.F.v                               D.F.v$^{2}$

Câu 17: Nếu khối lượng của một vật tăng lên 4 lần và vận tốc giảm đi 2 lần thì động năng của vật sẽ:

A.Không đổi                                                                            B.Tăng 2 lần

C.Tăng 4 lần                                                                            D.Giảm 2 lần

Câu 18: Kéo một xe goofoong bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng nằm ngang bằng 30$^{0}$. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200 m có giá trị?

A.51900J                        B.30000J                          C.15000J                            D.25980J 

Câu 19: Một ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô có giá trị?

A.10$^{5}$J                         B.25,92.10$^{5}$J                    C.2.10$^{5}$J                          D.51,84.10$^{5}$J   

Câu 20: Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động năng của ô tô là?

A.10.10$^{4}$J                   B.10$^{3}$J                                C.20.10$^{4}$J                      D.2,6.10$^{6}$J

Câu 21: Một lò xo có độ cứng k, bị kéo giãn ra một đoạn x. Thế năng đàn hồi lò xo được tính bằng biểu thức?

A.\[{{\text{W}}_{t}}=\frac{k{{x}^{2}}}{2}\]                  B.\[{{\text{W}}_{t}}=k{{x}^{2}}\]                          C.\[{{\text{W}}_{t}}=\frac{kx}{2}\]                       D.\[{{\text{W}}_{t}}=\frac{{{k}^{2}}{{x}^{2}}}{2}\]

Câu 22: Thế năng đàn hồi của lò xo khi lò xo nén lại một đoạn ($\Delta $l < 0) là:

A.$\frac{-1}{2}k{{(\Delta l)}^{2}}$                 B.$\frac{1}{2}.k.{{(\Delta l)}^{2}}$                         C.$\frac{-1}{2}.k.\Delta l$                         D.$\frac{1}{2}.k.\Delta l$

Câu 23: Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 7 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s$^{2}$. Vật đạt được độ cao cực đại so với mặt đất là:

A.2,54 m                   B.4,5 m                              C.4,25 m                           D.2,45 m

Câu 24: Xét một hệ gồm súng và viên đạn nằm trong nòng súng. Khi viên đạn bắn đi với vận tốc $\overrightarrow{v}$ thì súng giật lùi với vận tốc $\overrightarrow{V}$. Giả sử động lượng của hệ được bảo toàn thì nhận xét nào sau đây là đúng?

A.$\overrightarrow{V}$ có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của súng.

B.$\overrightarrow{V}$ cùng phương và ngược chiều với $\overrightarrow{v}$.

C.$\overrightarrow{V}$ cùng phương và cùng chiều với $\overrightarrow{v}$.

D.$\overrightarrow{V}$ cùng phương cùng chiều với $\overrightarrow{v}$, có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của súng.

Câu 25: Thả rơi một vật có khối lượng 1 kg trong khoảng thời gian 0,2 s. Độ biến thiên động lượng của vật là bao nhiêu? Cho g = 10 m/s$^{2}$.

A.2 kg.m/s                    B.1 kg.m/s                      C.20 kg.m/s                     D.10 kg.m/s    

Câu 26: Một vật khối lượng m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát, vận tốc của hệ sau va chạm là?

A.v/3                            B.v                                     C.3v                                   D.v/2

Câu 27: Một vật có khối lượng m = 5 kg trượt từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng có chiều dài S = 20 m và nghiêng góc 30$^{0}$ so với phương ngang. Công của trọng lực tác dụng lên vật khi vật đi hết dốc có độ lớn là?

A.5kJ                           B.1000J                              C.850J                               D.500J

Câu 28: Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực $\overrightarrow{F}$. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là:

A.$\overrightarrow{P}=\overrightarrow{F}mt$                  B.$\overrightarrow{P}=\overrightarrow{F}t$                             C.$\overrightarrow{P}=\frac{\overrightarrow{F}t}{m}$                           D.$\overrightarrow{P}=\overrightarrow{F}m$

Câu 29: Biểu thức nào sau đây không phải biểu thức của thế năng?

A.\[{{\text{W}}_{t}}=mgh\]                B.\[{{\text{W}}_{t}}=mg({{z}_{2}}-{{z}_{1}})\]             C.\[{{\text{W}}_{t}}=P.h\]                          D.\[{{\text{W}}_{t}}=\frac{mgh}{2}\]

Câu 30: Một động cơ điện cung cấp công suất 15 KW cho một cẩn cẩu nâng vật 1000 kg chuyển động lên cao 30 m. Lấy g = 10 m/s$^{2}$. Thời gian để thực hiện công việc đó là:

A.20s                        B.5s                                    C.15s                                   D.10s

Câu 31: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Cho g = 10 m/s$^{2}$.

A.5,0 kg.m/s                                                                                     B.4,9 kg.m/s

C.10 kg.m/s                                                                                      D.0,5 kg.m/s

Câu 32: Một vật có khối lượng 3 kg được đặt ở vị trí trong trọng trường và có thế năng tại đó W$_{t1}$ = 500J. Thả vật rơi tự do đến mặt đất có thế năng W$_{t2}$ = -900 J. Hỏi vật đã rơi từ độ cao nào so với mặt đất?

A.47,6 m                      B.45,2 m                           C.24,7 m                         D.35,6 m

Câu 33: Một xe có khối lượng m = 2 tấn chuyển động trên đoạn AB nằm ngang với vận tốc không đổi v = 6 km/h. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là $\mu $ = 0,2. Lấy g = 10 m/s$^{2}$. Tính lực kéo của động cơ?

A.2000N                       B.4000N                          C.6000N                            D.8000N

Đáp án:

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

C

B

D

B

C

C

A

D

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

A

D

B

C

A

D

C

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

B

D

B

A

A

D

B

D

A

31

32

33

 

C

A

B

 

          

Bài viết gợi ý: