Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?

A. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.

B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.

C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R.

D.  Nếu  điện  áp  ở hai  đầu  điện  trở là \[u={{U}_{o}}\sin (\omega t+\varphi )\] V  thì  biểu  thức  dòng  điện  qua  điện  trở là  i  = \[{{I}_{o}}\]sin(ωt)

Câu 2: Chọn phát biểu đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R?

A. Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn có pha ban ban đầu bằng không.

B. Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn cùng pha với điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở.

C. Nếu  điện áp  ở hai  đầu  điện trở có biểu thức dạng \[u={{U}_{o}}cos\left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)V\] thì biểu thức cường  độ dòng điện chạy qua điện trở R có dạng \[i=\frac{{{U}_{o}}}{R}\cos \left( \omega t \right)\]

D.Cường độhiệu dụng I của dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở, điện áp cực đại \[{{U}_{o}}\]giữa hai đầu điện trở và điện trở R liên hệ với nhau bởi hệ thức\[I=\frac{{{U}_{o}}}{R}\]

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng đối với cuộn cảm.

A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.

B.  Hiệu  điện thế giữa hai  đầu cuộn thuần cảm và cường  độ dòng  điện qua nó có thể  đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của nó.

C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.

D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.

Câu 4: Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện giống nhau ở điểm nào.

A. Đều biến thiên trễ pha \[\frac{\pi }{2}\] đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.

C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.

D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện tăng.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm.

A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2

B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.

C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2

D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện.

A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2

B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.

C. Dòng điện trễpha hơn hiệu điện thế một góc π/2

D. Dòng điện trễpha hơn hiệu điện thế một góc π/4.

Câu 7: Khi tần số dòng  điện xoay chiều chạy qua  đoạn mạch chỉ chứa tụ  điện tăng lên 4 lần,điện áp hai đầu tụ điện và điện dung được giữ ổn định thì dòng điện qua tụ điện sẽ:

A. tăng lên 2 lần     B. tăng lên 4 lần     C. giảm đi 2 lần     D. giảm đi 4 lần.

Câu 8:  Đặt  điện áp \[u={{U}_{o}}cos\omega t\]vào hai  đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng  điện qua cuộn cảm là

A.\[i=\frac{U\sqrt{2}}{\omega L}cos\left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\]

B.\[i=\frac{U\sqrt{2}}{\omega L\sqrt{2}}cos\left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\]

C.\[i=\frac{U\sqrt{2}}{\omega L}cos\left( \omega t-\frac{\pi }{2} \right)\]

D.\[i=\frac{U\sqrt{2}}{\omega L\sqrt{2}}cos\left( \omega t-\frac{\pi }{2} \right)\]

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều \[u={{U}_{o}}cos\omega t\]vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là  điện áp hiệu dụng giữa hai  đầu  đoạn mạch.i,\[{{I}_{o}}\] và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực  đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai.

A.\[\frac{u}{{{U}_{o}}}-\frac{i}{{{I}_{o}}}=0\]

B.\[\frac{u}{{{U}_{o}}}+\frac{i}{{{I}_{o}}}=\sqrt{2}\]

C.\[\frac{u}{U}-\frac{i}{I}=0\]

D.\[{{\left( \frac{u}{U} \right)}^{2}}+{{\left( \frac{i}{I} \right)}^{2}}=1\]

Câu 10: Hiệu  điện thế và cường  độ dòng  điện trong  đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng \[u={{U}_{o}}cos\left( \omega t+\frac{\pi }{6} \right)\]và \[i={{I}_{o}}\cos \left( \omega t+\varphi  \right)\].\[{{I}_{o}}\]và  \[\varphi \] có giá trị nào sau đây?

A.\[{{I}_{o}}={{U}_{o}}L\omega ;\varphi =-\frac{\pi }{3}\]

B.\[{{I}_{o}}=\frac{{{U}_{o}}}{L\omega };\varphi =\frac{\pi }{3}\]

C.\[{{I}_{o}}=\frac{{{U}_{o}}}{L\omega };\varphi =-\frac{\pi }{3}\]

D.\[{{I}_{o}}={{U}_{o}}L\omega ;\varphi =\frac{\pi }{3}\]

Câu 11: Trong  đoạn mạch  điện xoay chiều chỉcó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu  cuộn  dây  có  biểu  thức \[u={{U}_{o}}\cos \omega t\] thì  cường  độ  điện  chạy  qua  đoạn  mạch  có  biểu  thức  \[i=I\sqrt{2}\cos (\omega t+{{\varphi }_{i}})\], trong đó I và \[{{\varphi }_{i}}\]được xác định bởi các hệ thức

A.\[I={{U}_{o}}L\omega ;{{\varphi }_{i}}=0\]

B.\[I=\frac{{{U}_{o}}}{L\omega };{{\varphi }_{i}}=\frac{\pi }{2}\]

C.\[I=\frac{{{U}_{o}}}{\sqrt{2}L\omega };{{\varphi }_{i}}=-\frac{\pi }{2}\]

D.\[I=\frac{{{U}_{o}}}{\sqrt{2}L\omega };{{\varphi }_{i}}=\frac{\pi }{2}\]

Câu 12: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng \[u={{U}_{o}}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{4} \right)\]và \[i={{I}_{o}}\cos (\omega t+\alpha )\].\[{{I}_{o}}\]và α có giá trị nào sau đây:

A.\[I=\frac{{{U}_{o}}}{C\omega };\alpha =\frac{3\pi }{4}\]

B.\[I=\frac{{{U}_{o}}}{C\omega };\alpha =\frac{-3\pi }{4}\]

C.\[I={{U}_{o}}C\omega ;\alpha =\frac{3\pi }{4}\]

D.\[I={{U}_{o}}C\omega ;\alpha =\frac{-3\pi }{4}\]

Câu 13:  Đặt  điện áp \[u={{U}_{o}}\cos \omega t\] vào hai  đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời  điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng

A.\[\frac{{{U}_{o}}}{\sqrt{2}\omega L}\]                      B.\[\frac{{{U}_{o}}}{2\omega L}\]                    C.\[\frac{{{U}_{o}}}{\omega L}\]                       D.\[0\]

Câu 14: Để tạo ra suất điện động xoay chiều, ta cần phải cho một khung dây

A. dao động điều hòa trong từ trường đều song song với mặt phẳng khung.

B. quay đều trong một từ trường biến thiên đều hòa.

C. quay đều trong một từ trường đều, trục quay song song đường sức từ trường.

D. quay đều trong từ trường đều, trục quay vuông góc với đuờng sức từ trường.

Câu 15: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên

A. hiện tượng cảm ứng điện từ                   B. hiện tượng quang điện.

C. hiện tượng tự cảm                                     D. hiện tượng tạo ra từ trường quay.

Câu 16: Cường độcủa một dòng điện xoay chiều có biểu\[i=4\cos 120\pi t(A)\]. Dòng điện này:

A. có chiều thay đổi 120 lần trong 1s   

B. có tần sốbằng 50 Hz.

C. có giá trị hiệu dụng bằng 2A.

D. có giá trị trung bình trong một chu kỳ bằng 2A.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với mạch điện xoay chiều chỉcó cuộn cảm thuần?

A. Điện áp tức thời ởhai đầu đoan mạch luôn sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.

B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng không.

C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng công thức:  \[I=U\omega L\]

D. Tần số của điện áp càng lớn thì dòng điện càng khó đi qua cuộn dây.

Câu 18: Đối với đoạn mạch chỉcó cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Công suất tiêu thụ bằng 0.

B. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu mạch bằng π/2.

C. Cường độdòng điện hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện giảm.

D. Cảm kháng của đoạn mạch tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện.

Câu 19: Cuộn cảm mắc trong mạch xoay chiều có tác dụng:

A. không cản trở dòng điện xoay chiều qua nó. 

B. làm cho dòng điện trễ pha so với điện áp.

C. có độ tự cảm càng lớn thì nhiệt độ tỏa ra trên nó càng lớn.

D. có tác dụng cản trở dòng điện, chu kỳ dòng điện giảm thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm.

Câu 20: Một tụ điện được nối với nguồn điện xoay chiều. Điện tích trên một bản tụ điện đạt cực đại khi

A. điện áp giữa hai bản tụ cực đại còn cường độ dòng điện qua nó bằng không.

B. điện áp giữa hai bản tụbằng không còn cường độ dòng điện qua nó cực đại.

C. cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ đều đạt cực đại.

D. cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ đều bằng không.

Đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

B

A

B

C

A

B

C

D

C

 

 

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

C

D

D

A

A

C

D

D

D

Bài viết gợi ý: