CÁCH DÙNG “HAVE” VÀ “DO” TRONG TIẾNG ANH
- ĐỘNG TỪ “HAVE”
- “Have ” là trợ động từ trong thì hoàn thành
- Qúa khứ: Had+P2
- Hiện tại: Have+P2/Has + P2
- Tương lai: Will have P2
- “Have ” là động từ chính
- Have có nghĩa là (có):
Eg: I have (got) a dog.
- Have you got a dog? – Yes, I have/ No I haven’t
- Have + bữa ăn
Eg: Have breakfast/lunch/dinner
-
- Have a party/have a holiday.
Have a trip/vacation.
Eg: We’re having a party tomorrow.
-
- Have a good time=enjoy
Eg: I am having a wonderful holiday.
-
- Have difficulty (in) doing smth
Eg: Did you have any difficult finding this place?
-
- Have a drink
Eg: Would you like to have some coffee?
-
- Have a bath: đi tắm
Eg: I can’t answer the phone, I’m having a bath.
-
- Have sb do smth: nhờ, sai ai làm gì
Eg: I have my brother clean the fllor.
-
- Have st P2/done: (bị động truyền khiến)
Eg: I had my hair cut yesterday.
- ĐỘNG TỪ “DO”
- “Do ” làm động từ chính
- Do homework: làm bài tập
Eg: He does homework.
-
- Do the dishes/washing up: rửa bát
- Do me a favor=help sb: giúp ai.
- “Do” làm trợ động từ
- Hình thành nên thể phủ định và nghi vấn
Eg: He doesn’t work.
Do they like apples?
-
- Do/does/did + INF -> nhấn mạnh
Eg: I do think that Hanoi is badly polluted.
She did’t expect me to go, but I did go.
-
- Diễn tả sự đồng tình, phản đối.
Eg: Tom talks too much.
-
- Câu hỏi duôi- Tag questions.
Eg: He lives here, does’t he?
-
- Dùng với cấu trúc Neither/either/so/too.
- Câu khẳng định: So/too
Eg: He is tall-> So am I/ I’m, too.
- Câu phủ định: Not either/Neither
Eg: He isn’t tall. -> Neither am I/ I am not, either.
-
- Dùng trong câu mệnh lệnh.
Eg: Don’t talk in class!
-
- Giản lược trong cấu trúc so sánh
Eg: He drives better than I do.
VÍ DỤ MINH HỌA
- Would you please (done/to do/did/do) me a favor and take this letter to the post office?
- How many bikes (have/are/has/do) you got?
- Mom (have/are/has/do) baked cupcakes.
- I (do/are/has/have) gymnatics everyday.
- I am going to (have/do/be/having) a vacation next week.
Giải thích:
- Đáp án “do”: do me a favor: giúp ai
- Đáp án “have”: have mang nghĩa là có trong “have you got”
- Đáp án “has”: “has baked” thì hiện tại hoàn thành
- Đáp án “do”: “do” làm động từ chính trong câu. “do gymnatics”:tập thể dục dụng cụ
- Đáp án “have”: cụm “have a vacation”
BÀI TẬP VẬN DỤNG
- My sister (are/is/do/does) like gymnastics.
- Where (was/were/did/is) your sister born?
- She’s finished the course, (isn’t/doesn’t/didn’t/hasn’t) she?
- You’ve never had a girlfriend before, (haven’t /have/had/hadn’t) you?
- You have tae for breakfast, (didn’t/don’t/won’t/haven’t) you?
- I (have/are/has/do) difficulty finding a place to live.
- Why don’t you (have/are/has/do) yourself a favor and take a vacation this summer?
- He plays badminton better than (she do/she does/she/do she)
- Would you like to (do/eat/be/have) some tea?
- I prefer taking a shower to (get/do/have/make) a bath.
ĐÁP ÁN
- DOES
- WAS
- HASN’T SHE
- HAVE
- DON’T
- HAVE
- DO
- SHE DOES
- HAVE
- HAVE