CÁCH DÙNG “HAVE” VÀ “DO” TRONG TIẾNG ANH

  1. ĐỘNG TỪ “HAVE”
  1. “Have ” là trợ động từ trong thì hoàn thành
  • Qúa khứ: Had+P2
  • Hiện tại: Have+P2/Has + P2
  • Tương lai: Will have P2
  1. “Have ” là động từ chính
    1. Have có nghĩa là (có):

Eg: I have (got) a dog.

  • Have you got a dog? – Yes, I have/ No I haven’t
    1. Have + bữa ăn

Eg: Have breakfast/lunch/dinner

    1. Have a party/have a holiday.

Have a trip/vacation.

Eg: We’re having a party tomorrow.

    1. Have a good time=enjoy

Eg: I am having a wonderful holiday.

    1. Have difficulty (in) doing smth

Eg: Did you have any difficult finding this place?

    1. Have a drink

Eg: Would you like to have some coffee?

    1. Have a bath: đi tắm

Eg: I can’t answer the phone, I’m having a bath.

    1. Have sb do smth: nhờ, sai ai làm gì

Eg: I have my brother clean the fllor.

    1. Have st P2/done: (bị động truyền khiến)

Eg: I had my hair cut yesterday.

  1. ĐỘNG TỪ “DO”
  1. “Do ” làm động từ chính
    1. Do homework: làm bài tập

Eg: He does homework.

    1. Do the dishes/washing up: rửa bát
    2. Do me a favor=help sb: giúp ai.
  1. “Do” làm trợ động từ
    1. Hình thành nên thể phủ định và nghi vấn

Eg: He doesn’t work.

      Do they like apples?

    1. Do/does/did + INF -> nhấn mạnh

Eg: I do think that Hanoi is badly polluted.

      She did’t expect me to go, but I did go.

    1. Diễn tả sự đồng tình, phản đối.

Eg: Tom talks too much.

    1. Câu hỏi duôi- Tag questions.

Eg: He lives here, does’t he?

    1. Dùng với cấu trúc Neither/either/so/too.
  • Câu khẳng định: So/too

      Eg: He is tall-> So am I/ I’m, too.

  • Câu phủ định: Not either/Neither

      Eg: He isn’t tall. -> Neither am I/ I am not, either.

    1. Dùng trong câu mệnh lệnh.

Eg: Don’t talk in class!

    1. Giản lược trong cấu trúc so sánh

Eg: He drives better than I do.

 

VÍ DỤ MINH HỌA

  1. Would you please (done/to do/did/do) me a favor and take this letter to the post office?
  2. How many bikes (have/are/has/do) you got?
  3. Mom (have/are/has/do) baked cupcakes.
  4.  I (do/are/has/have) gymnatics everyday.
  5. I am going to (have/do/be/having) a vacation next week.

Giải thích:

  1. Đáp án “do”: do me a favor: giúp ai
  2. Đáp án “have”: have mang nghĩa là có trong “have you got”
  3. Đáp án “has”: “has baked” thì hiện tại hoàn thành
  4. Đáp án “do”: “do” làm động từ chính trong câu. “do gymnatics”:tập thể dục dụng cụ
  5. Đáp án “have”: cụm “have a vacation”

BÀI TẬP VẬN DỤNG

  1. My sister (are/is/do/does) like gymnastics.
  2. Where (was/were/did/is) your sister born?
  3. She’s finished the course, (isn’t/doesn’t/didn’t/hasn’t) she?
  4. You’ve never had a girlfriend before, (haven’t /have/had/hadn’t) you?
  5. You have tae for breakfast, (didn’t/don’t/won’t/haven’t) you?
  6. I (have/are/has/do) difficulty finding a place to live.
  7. Why don’t you (have/are/has/do) yourself a favor and take a vacation this summer?
  8. He plays badminton better than  (she do/she does/she/do she)
  9. Would you like to (do/eat/be/have) some tea?
  10. I prefer taking a shower to (get/do/have/make) a bath.

ĐÁP ÁN

  1. DOES
  2. WAS
  3. HASN’T SHE
  4. HAVE
  5. DON’T
  6. HAVE
  7. DO
  8. SHE DOES
  9. HAVE
  10.  HAVE

 

 

Bài viết gợi ý: