A: KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I, TWO-SYLLABLE WORDS (Từ có 2 âm tiết)
1, Đa số danh từ có 2 âm tiết thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 1
Ex: 'table, 'standard, 'teacher, 'doctor,...
Ngoại lệ: ma'chine, po'lice, ho'tel, mis'take,ad'vice,....
2, Đa số tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 1
Ex: 'happy, 'busy, 'funny, 'handsome,...
Ngoại lệ: a'lone, a'mazed,....
3, Đa số động từ có 2 âm tiết thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2
Ex: for'get, re'lax, de'cide,...
Ngoại lệ: 'enter, 'happen, 'listen, 'answer, 'visit, 'travel, 'finish, 'realize,...
4, Các động từ có âm tiết cuối chứa vần ''ow'' thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Ex: 'borrow, 'follow
Từ có 2 âm tiết chứa vần ow mà bắt đầu bằng âm A thì nhấn âm 2
5, Danh từ ghép trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1
'birthday, 'raincoat, 'airport,....
6, Tính từ ghép trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1
'sea-sick, 'home-sick,...
Tuy nhiên, nếu có từ đầu là tính từ hay trạng từ, hoặc từ thứ 2 là tính từ có đuôi ed thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: well-'done, well-'built, hard-'working,...
7, Động từ ghép trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2
Ex: over'come, be'come, ...
8, Trạng từ ghép trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2
Ex: in'side, out'side, ...
9, Đối với số đếm:
- Những từ có đuôi -teen, trọng âm rơi vào chính nó: six'teen
- Những từ có đuôi -ty , trọng âm rơi vào âm tiết liền trước nó: 'sixty
II, THREE-SYLLABLE WORDS OR MORE THAN THREE,SYLLABLE ONES: Từ có 3 âm tiết trở lên
1, Những từ có hậu tố sau đây mang trọng âm trên chính nó
-ade |
lemo'nade, colon'nade |
-aire |
million'naire |
-ain |
main'tain, con'tain, comp'lain |
-ee |
guaran'tee, a'gree |
-eer |
pio'neer, volun'teer |
-ese |
vietna'mese |
-esque |
pictu'resque |
-ette |
cige'rette |
-ever |
when'ever |
-ique |
u'nique |
-oo |
bam'boo |
-oon |
ty'phoon |
-sefl |
my'self |
-mental |
environ'mental |
-mentary |
ele'mentary |
2, Những từ có hậu tố sau đây trọng âm rơi vào âm tiết liền trước hậu tố đó
-age |
ad'vantage |
-ion |
infor'mation |
-ian |
mu'sician |
-ic |
e'lectric |
-ics |
mathematics. Ngoại lệ: 'politics |
-ical |
'musical |
-al |
e'ssential |
-ial |
'social |
-ual |
'cultual |
-uous |
'gracious |
-ious |
in'dustrious |
-eous |
|
-ular |
'regular |
-logy |
bi'ology |
-ive |
a'ttactive |
-ory |
'history |
-ity |
pri'ority |
-ury |
'injury |
-graphy |
ge'ography |
-ulum |
cu'rriculum |
-iar |
fa'miliar |
-ior |
'junior |
-ience |
ex'perience |
-ient |
su'fficient |
-ence |
de'pendence |
-ent |
de'pendent |
-ance |
'entrance |
-ant |
|
-is |
'thesis |
-ure |
'culture |
3, Những từ có hậu tố sau thì có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên
-ate |
'decorate, 'concentrate |
-ous |
'dangerous |
-ude,ute,ite |
'solitude, 'institute |
-y, jy,phy |
'clarify |
-ize,ise |
'criticise, 'criticize |
III, MỘT SỐ QUY TẮC KHÁC
1, Đa số những từ có âm tiết bắt đầu bằng chữ A thì trọng tâm rơi vào âm 2
2, Các từ kết thúc bằng đuôi -how, -what, -where ,.... thì trọng âm rơi vào âm đầu
3, Khi thêm các hậu tố -ful, -less, -ness, -able, -al, -ous, -ly, -ment, -ship, -hood, -ive, -er, -or, -ant ,... thì trọng âm chính của từ giữ nguyên
B: VẬN DỤNG
1. |
A. provide |
B. product |
C. promote |
D. profess |
2. |
A. engineer |
B. corporate |
C. difficult |
D. different |
3. |
A. popular |
B. position |
C. horrible |
D. positive |
4. |
A. selfish |
B. correct |
C. purpose |
D. surface |
5. |
A. permission |
B. computer |
C. million |
D. perfection |
CÂU |
ĐÁP ÁN |
GIẢI CHI TIẾT |
1 |
D |
pro'vide, pro'fess, pro'mote là động từ nên nhấn âm 2 'produce là danh từ nên nhấn âm 1 |
2 |
A |
engin'eer nhấn âm 3 vì có hậu tố là eer Các từ còn lại nhấn âm 1 |
3 |
B |
po'sition nhấn âm 2 vì có hậu tố tion nên nhấn âm trước nó |
4 |
B |
co'rrect là trường hợp ngoại lệ của tính từ nên nhấn âm 2. Các từ còn lại đều là danh từ, tính từ nên nhấn âm 1 |
5 |
C |
'million nhấn âm 1. Các từ còn lại nhấn âm 2 |
C: BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. |
A. cartoon |
B. western |
C. teacher |
D. theater |
2. |
A. Brazil |
B. Iraq |
C. Norway |
D. Japan |
3. |
A. scientific |
B. ability |
C. experience |
D. material |
4. |
A. complain |
B. luggage |
C. improve |
D. forgive |
5. |
A. offensive |
B. delicious |
C. dangerous |
D. religious |
6. |
A. develop |
B. adjective |
C. generous |
D. popular |
7. |
A. beautiful |
B. important |
C. delicious |
D. exciting |
8. |
A. element |
B. regular |
C. believing |
D. policy |
9. |
A. government |
B. musician |
C. disgusting |
D. exhausting |
10. |
A. expensive |
B. sensitive |
C. negative |
D. sociable |
11. |
A. education |
B. development |
C. economic |
D. preparation |
12. |
A. attend |
B. option |
C. percent |
D. become |
13. |
A. literature |
B. entertainment |
C. recreation |
D. information |
14. |
A. attractive |
B. perception |
C. cultural |
D. expensive |
15. |
A. chocolate |
B. structural |
C. important |
D. national |
16. |
A. cinema |
B. position |
C. family |
D. popular |
17. |
A. natural |
B. department |
C. exception |
D. attentive |
18. |
A. economy |
B. diplomacy |
C. informative |
D. information |
19. |
A. arrest |
B. purchase |
C. accept |
D. forget |
20. |
A. expertise |
B. cinema |
C. recipe |
D. similar |
ĐÁP ÁN
1A 2D 3A 4B 5C 6A 7A 8C 9A 10A
11B 12B 13A 14C 15C 16B 17A 18D 19B 20A