CÂU ĐIỀU KIỆN
(CONDITIONAL SENTENCES)
A. CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCES)
* Câu điều kiện gồm 2 phần:
- Một mệnh đề bắt đầu bằng
“if” (mệnh đề điều kiện)
- Một mệnh đề
nêu lên kết quả (mệnh đề chính).
® Nếu mệnh đề
“If” đứng đầu thì giữa 2 mệnh đề có dấu (,).
I. Câu điều kiện loại I (Conditional sentence Type I)
1. Cấu trúc (Form).
Mệnh đề If
(If clause) |
Mệnh đề
chính (Main clause) |
S + V/V-s/es (Simple
Present) |
S + will/shall
+ Vinf
can/may (Simple
Future) |
2. Cách dùng (Usage).
* Diễn tả những
hành động, sự việc có thể xảy ra, hoặc không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương
lai. (câu điều kiện loại I diễn tả 1 điều kiện có khả năng trở thành hiện thực)
VÍ dụ:
- If you press
the red button, the car stops/ will stop.
Nếu bạn ấn cái nút màu đỏ, chiếc xe sẽ dừng lại.
- The dogs will
bite you if you touch him.
Con chó sẽ cắn bạn
nếu bạn chạm vào nó.
-If you study
hard, you can get good grades.
Nếu em học chăm,
em có thể đạt điểm cao.
§ BIẾN THỂ: nếu câu điều kiện loại I diễn
tả 1 mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị thì mệnh đề chính có thể thay bằng câu mệnh lệnh.
(+) (Please) V
(-) (Please) Don’t V
Ví dụ:
- If you do past
the grocery store, buy me some eggs.
Nếu bạn đi qua
cửa hàng tạp hóa, mua cho tôi mấy quả trứng.
- Don’t sleep in
the classroom if you don’t want your teacher to be angry.
Đừng ngủ trong
lớp nếu bạn không muốn giáo viên nổi giận.
§ NOTES:
* Nếu các câu điều kiện diễn tả 1 việc tất yếu xảy ra, khi ta thực
hiện được việc trong mệnh đề “If” thì ta có thể dùng thì hiện tại đơn ở mệnh đề
chính thay vì tương lai đơn (zero conditional sentence).
Ví dụ:
- If you stand in the sun for a long time, your skin gets darker.
Nếu bạn đứng dưới nắng quá lâu, da bạn
sẽ xạm đi.
- If you boils
water to 1000C, it boils.
Nếu bạn đun nước
tới 1000C thì nước sôi.
* Nếu ở mệnh
đề “If” là 1 hành động chắc chắn xảy ra thì có thể thay “If” bằng “when”.
Ví dụ:
- When you boils water to 1000C,
it boils.
Khi bạn đun nước tới 1000C thì nước sôi.
II. Câu điều kiện loại II
(Conditional sentence Type II)
1. Cấu trúc (Form).
Mệnh đề If
(If clause) |
Mệnh đề
chính (Main clause) |
S + V-ed/VI (Past subjunctive/Simple Past) |
S + would/could/might + Vinf (Present
Conditional) |
* Thì quá khứ
giả định (Past Subjunctive) giống như
thì quá khứ đơn, riêng động từ “to be” được chia là “were” cho tất cả các ngôi;
tuy nhiên trong văn nói ta có thể dung “was” vói I, He, She, It.
* Would thường
được viết tắt là ’d.
2. Cách dùng (Usage).
* Diễn tả 1 hành động, sự việc không thể xảy ra
hoặc không thể thực hiệ ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
- If Kien knew the
answer, he would tell everyone. (But he don’t know now)
Nếu Kiên biết đáp
án, anh ấy sẽ nói cho mọi người. (Nhưng giờ anh ấy không biết)
- If I had a cake, I
would eat it up.
Nếu tôi có 1 cái
bánh, tôi sẽ ăn hết luôn.
- If I were you, I
would go to England
Nếu tôi là bạn, tôi sẽ đi Anh.
§ BIẾN THỂ:
* Biến thể của mệnh đề “If”: khi muốn nhấn mạnh ý tiếp diễn của hành
động trong mệnh đề “If”, ta thay Quá khứ
đơn bằng Quá khứ tiếp diễn.
* Biến thể của
mệnh đề chính: khi muốn nhấn mạnh ý tiếp diễn của hành động trong mệnh đề chính ta sử dụng:
|
would |
|
|
S + |
could |
+ be V_ing |
|
|
might |
|
|
III. Câu điều kiện loại III
(Conditional sentence Type III)
1. Cấu trúc (Form).
Mệnh đề If
(If clause) |
Mệnh đề
chính (Main clause) |
S + had + past participle (VII) (Past Perfect) |
S + would/could have + VII (Perfect Conditional) |
2. Cách dùng (Usage).
* Diễn tả 1 hành động, sự việc không thể xảy ra hoặc không thể thực
hiện được ở quá khứ.
Ví dụ:
- If I had studied harder,
I would have passed the exam. (But I didn’t)
Nếu tôi học hành chăm chỉ
hơn thì tôi đã vượt qua được kì thi rồi. (Nhưng tôi đã không chăm)
- If she had invited me to
the party, I wouldn’t have had to go to the supermarket with my mom.
Nếu cô ấy mời tôi đi dự
tiệc, tôi đã không phải đi siêu thị với mẹ rồi.
§ BIẾN THỂ:
* Khi muốn
nhấn mạnh ý tiếp diễn của hành động trong câu điều kiện loại III, có thể thay
thì Quá khứ hoàn thành trong mệnh đề “If” bằng Quá khứ hoàn thành tiếp diễn;
thay cách thức của mệnh đề chính bằng “would have been V_ing”.
Ví dụ:
- If it hadn’t been raining at 8 p.m yesterday, he wouldn’t have
been walking in the rain.
Nếu hôm qua trời không mưa
vào lúc 8 giờ tối thì anh ta đã không phải đi trong mưa rồi.
IV. Câu điều kiện hỗn hợp (Mixed conditional).
1. Cấu trúc (Form).
Mệnh đề If
(If clause) |
Mệnh đề
chính (Main clause) |
S + had + past participle (VII) (Past
Perfect) |
S + would/could + Vinf (Present Conditional) |
2. Cách dùng (Usage).
* Diễn tả điều
kiện giả định ở quá khứ và kết quả không thực hiện được ở hiện tại.
Ví dụ:
- If he hadn’t walk in the rain last night, he
wouldn’t be sick now.
Nếu tối qua anh
ta không đội mưa, bây giờ anh ta đã không bị ốm.
V. Câu điều kiện đảo (Đảo ngữ trong câu điều kiện)
* Trong văn phong trang trọng, người ta có thể sử dụng câu điều kiện
ở dạng đảo ngữ.
1. Câu điều kiện loại I.
* Cách đảo: bỏ “If” thay bằng “shoud”, động từ chính đưa về nguyên thể, mệnh
đề chính giữ nguyên.
Should + S
+ Vinf |
Ví dụ:
- If you call me,
I will answer immediately.
® Should you call me, I will answer immediately.
2. Câu điều kiện loại II.
* Cách đảo:
- Nếu động từ
trong mệnh đề “If” là “to be” thì bỏ “If” đảo “were” lên trước chủ ngữ.
Were + S +
...... |
- Nếu động từ
trong mệnh đề “If” là động từ thường thì bỏ “If” thay bằng “were”, động từ
chính đổi về nguyên thể có “to”.
Were + S +
to Vinf ...... |
Ví dụ:
- If you had the
answer, we would be better.
® Were you to
have the answer, we would be better.
3. Câu điều kiện loại III.
* Cách đảo:
- Với câu khẳng
định: bỏ “If”, đảo “Had” lên đầu câu.
Had + S +
VII ...... |
Ví dụ:
- If you had helped
me, I would have finished my homework.
® Had you
helped me, I would have finished my homework.
- Với câu phủ
định: có thể bỏ “If”, đảo “Hadn’t” lên đầu câu;
hoặc bỏ “If”, đảo “Had” lên đầu câu và thêm “not” vào sau chủ ngữ.
Had + S +
not VII ...... |
Ví dụ:
- If it hadn’t been for her money, he wouldn’t have married her.
® Hadn’t it
been for her money, he wouldn’t have married her.
® Had it not
been for her money, he wouldn’t have married her.
VI. Các từ có thể thay thế cho “If”.
1.
- Unless (=if....not) (trừ phi,
trừ khi) |
|
|
- As/So long as (miễn là) |
|
|
» Provided/Providing (that) (miễn là) Được sử dụng
thay thế cho “If”khi người nói có ý nhấn mạnh sự hạn chế |
+ clause, (mệnh đề) |
main clause. (mệnh đề
chính) |
- Supposed/Supposing (giả sử, giả dụ) |
|
|
Ví dụ:
- If she doesn’t
turn up, I will report to the chairman.
® Unless she
turns up, I will report to the chairman.
Trừ khi cô ta đến, tôi sẽ báo cáo cho chủ tọa.
- As long as you
love me, I will do everything for you.
Miễn là em yêu anh,
anh sẽ làm mọi thứ cho em.
- Supposing you lost everything, what would you do?
Giả sử bạn mất hết
mọi thứ, bạn sẽ làm gì?
2.
- Without
» But for |
|
|
» Were it
not for (Type II) |
Noun (danh từ), |
main clause. |
» Had it
not been for ( Type III) |
Noun phrase (cụm danh
từ), |
(mệnh đề
chính) |
Nếu không
có, nếu không nhờ, vì |
|
|
Ví dụ:
- If you hadn’t
given me money at that time, I would have died of hunger.
® Wihout/But
for your money at that time, I would
have died of hunger.
® If it
hadn’t been for at that time, I would have died of hunger.
Nếu bạn
không cho tôi tiền vào lúc đó, chắc tôi đã chết vì đói rồi.
3. Trong trường hợp, trong tình huống, chẳng may mà, ......
-In case |
of (that) |
+ N/Nphr. + clause |
|
|
|
® Trong mệnh
đề theo sau “in case”, ta thường dùng thì hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn,
không bao giờ dùng “will” hoặc “would”. |
|||||
» In the
event |
of that |
+ N/Nphr. + clause |
|
|
|
» On
condition that |
+ clause |
|
|
Ví dụ:
- I keep the keys in case he goes home late.
Tôi giữ chìa
khóa phòng khi anh ấy về muộn.
- In the event of
a fire, call 115.
Chẳng may mà có cháy, hãy gọi 115.
4. Otherwise (nếu không thì)
Ví dụ:
- You must follow
the leader’s instructions; otherwise, you get lost.
Bạn phải đi theo
chỉ dẫn của nhóm trưởng, nếu không bạn sẽ bị lạc.
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
I. Choose the best answer to each of the following questions.
1. |
If the
weather _____________ , we’ll stay at home. |
|||
|
A. get |
B. gets |
C. got |
D. will get |
2. |
If you
touch that dog, it ___________ you. |
|||
|
A. would bite |
B. will bite |
C. bitten |
D. bites |
3. |
Unless you
____________ all your debts, they will sue you. |
|||
|
A. have paid |
B. pays |
C. paid |
D. pay |
4. |
If it
_________ this weekend, we’ll go skiing. |
|||
|
A. snows |
B. snow |
C. will snow |
D. snowed |
5. |
If I
____________ find a interesting book, I’ll give it to Hermione. |
|||
|
A. could |
B. can |
C. will |
D. had |
6. |
__________
a prisoner escape, press the alarming button. |
|||
|
A. Were |
B. Had |
C. Should |
D. If |
7. |
If you
feel dizzy and tired, ______________ working too hard. |
|||
|
A. continued |
B. will continue |
C. continue |
D. don’t continue |
8. |
If we
don’t take any actions now, the epidemic _________ spread. |
|||
|
A. must |
B. shall |
C. would |
D. may |
9. |
You
________ the exam unless you try
harder. |
|||
|
A. wouldn’t pass |
B. shall pass |
C. will pass |
D. won’t pass |
10. |
If you
give me a good reason for this accident, I _________ it again. |
|||
|
A. will never mention |
B. never mention |
||
|
C. never mentioned |
D. would never mention |
II. Choose the best answer to each of the following questions.
11. |
If I were
that shopkeeper, I _____________ more careful. |
|||
|
A. would be |
B. shall be |
C. will be |
D. can be |
12. |
Were you
____________ stuck in that cage, what would you do? |
|||
|
A. gotten |
B. getting |
C. to get |
D. get |
13. |
“If I
could lift Mjolnir, I _____________ Thor.” - “No one can lift it, actually.” |
|||
|
A. were |
B. would be |
C. will be |
D. am |
14. |
If I
________________ thinner, I _______________ better at football. |
|||
|
A. were - would be |
B. am - would be |
||
|
C. am -
will be |
D. had been - have been |
||
15. |
If I were
2 years older, I ___________ allowed to drive. |
|||
|
A. shall be |
B. can be |
C. will be |
D. would be |
16. |
If
everyone _____________ fly,how
______________ the world be? |
|||
|
A. can - will |
B. were to - would |
||
|
C. could - would |
D. can - would |
||
17. |
If we ________
in Sai Gon, the weather _______________ better. |
|||
|
A. live - will be |
B. lived - will be |
||
|
C. lived - would be |
D. didn’t live - would be |
||
18. |
If I
_____________________ more money, I would lend you more. |
|||
|
A. had had |
B. have had |
C. have |
D. had |
19. |
If I
didn’t have to sit the national exam, I _________________ all the WC matches. |
|||
|
A. can watch |
B. could watch |
C. watch |
D. will watch |
20. |
If you
__________________ less, you could lose weight. |
|||
|
A. eating |
B. eaten |
C. eat |
D. ate |
III. Choose the best answer to each of the following questions.
21. |
If you had
taken her advice, you _________________ in such trouble. |
|||
|
A. wouldn’t have been |
B. hadn’t been |
||
|
C. wouldn’t be |
D. won’t be |
||
22. |
If I
_____________________ more money yesterday, I could have bought that bag. |
|||
|
A. had |
B. had had |
C. have |
D. did have |
23. |
If he
_____________ sick, he would have come to my house. |
|||
|
A. hasn’t been |
B. hadn’t been |
C. had been |
D. were |
24. |
__________ it been for flood, we would have reached
the mountain. |
|||
|
A. Is |
B. Hadn’t |
C. Were |
D. Haven’t |
25. |
_______________________________
, he wouldn’t have missed the train. |
|||
|
A. If he hurried up |
B. If he hurries up |
||
|
C. If he had hurried up |
D. If he is hurrying up |
||
26. |
If Thor
__________ a bargain, Hela wouldn’t have broken his hammer. |
|||
|
A. had made |
B. has made |
C. makes |
D. made |
27. |
I’d have
told you if I __________ the keys. |
|||
|
A. have seen |
B. had seen |
C. saw |
D. see |
28. |
Had you
____________ the problem earlier, we wouldn’t have been criticized. |
|||
|
A. solved |
B. solve |
C. can solve |
D. could solve |
29. |
If they
_________________ on time, they would have seen that wonderful rainbow. |
|||
|
A. came |
B. come |
C. had come |
D. had came |
30. |
Had he
hadn’t taken part in drug-trafficking, he _________ been arrested. |
|||
|
A. wouldn’t have |
B. won’t have |
C. can have |
D. might have |
IV. Choose the best answer to each of the following questions.
31. |
If my
husband __________ the election, I would be happy now. |
|
|
A. have won |
B. has won |
|
C. had won |
D. won |
32. |
If you
hadn’t stayed up late last night, you ______________ so sleepy now. |
|
|
A. aren’t |
B. won’t be |
|
C. wouldn’t
have been |
D. wouldn’t
be |
33. |
Had it not
been for the system error this morning, I
____________ lunch now. |
|
|
A. will have |
B. would have
had |
|
C. can have |
D. would have |
34. |
If my mom
__________ to change a job last year, she ___________ to China next week. |
|
|
A. didn’t
decide - would go |
B. hadn’t
decided - would have gone |
|
C. doesn’t
decide - will go |
D. hadn’t
decided - would go |
35. |
You
__________ a scientist now if you ____________ the job then. |
|
|
A. may be -
had accepted |
B. might be -
had accepted |
|
C. may be -
accept |
D. might be -
accepted |
36. |
If he
________ your misbehaviors then, you __________ in trouble now . |
|
|
A. had minded
- would be |
B. minded -
would be |
|
C. had
minded - will be |
D. minded -
would have been |
37. |
Had I
finished my homework yesterday, I ______________ free now. |
|
|
A. will be |
B. be |
|
C. would be |
D. am |
38. |
If she
__________ too much last night, she ____________ so dizzy now. |
|
|
A. didn’t drink
- wouldn’t be |
B. hadn’t
drunk - wouldn’t be |
|
C. doesn’t
drink - wouldn’t be |
D. hadn’t
drunk - wouldn’t have been |
39. |
If I
___________ a table in advance yesterday, I ____________ a luxurious meal
now. |
|
|
A. had
booked - will have |
B. had
booked - would have had |
|
C. booked -
would have |
D. had booked
- would have |
40. |
If you
_________ their instructions, we __________ lost now. |
|
|
A. had followed
- wouldn’t get |
B. followed
- wouldn’t get |
|
C. had
followed - wouldn’t have got |
D. follow - won’t
get |
V. Choose the best answer to each of the following questions.
41. |
________
the earthquake, we could have held a party. |
|
|
A. Because |
B. In spite
of |
|
C. But for |
D. Despite |
42. |
Her
sickness will get worse _____________ . |
|
|
A. in case
she takes these pills. |
B. unless she
takes these pills. |
|
C. provided
she takes these pills. |
D. if she
takes these pills. |
43. |
_________________ without human? |
|
|
A. How would
the world be like |
B. What will
the world be like |
|
C. How will the
world be for |
D. What would
the world be like |
44. |
___________water,
there would be no life on earth. |
|
|
A. Despite |
B. Except |
|
C. In case of |
D. Without |
45. |
I will
lend you more money __________ you promise to pay it back. |
|
|
A. as long as |
B. unless |
|
C. otherwise |
D. in case |
46. |
Providing
that he _________ to apologize, we ________ nothing about his mistake. |
|
|
A. is
willing - would say |
B. is willing
- will say |
|
C. was
willing - would say |
D. was
willing - will say |
47. |
Without my
mom’s help, I __________ that complicated dress. |
|
|
A. couldn’t finish |
B. can’t
finish |
|
C. couldn’t
have finished |
D. wouldn’t
finish |
48. |
Supposing
this car broke down, how __________ you fix? |
|
|
A. could |
B. can |
|
C. will |
D. may |
49. |
I didn’t
know you were sleeping. Otherwise, I
________ the radio. |
|
|
A. hadn’t
turned on |
B. wouldn’t
turn on |
|
C. didn’t
turn on |
D. wouldn’t
have turned on |
50. |
I locked
the door so carefully in case the wind __________ too strong. |
|
|
A. is |
B. was |
|
C. would be |
D. were |
ĐÁP ÁN BÀI TẬP
TỰ LUYỆN
1 |
A |
11 |
A |
21 |
A |
31 |
C |
41 |
C |
2 |
B |
12 |
C |
22 |
B |
32 |
D |
42 |
B |
3 |
D |
13 |
B |
23 |
B |
33 |
D |
43 |
D |
4 |
A |
14 |
A |
24 |
B |
34 |
D |
44 |
D |
5 |
B |
15 |
D |
25 |
C |
35 |
B |
45 |
A |
6 |
C |
16 |
C |
26 |
A |
36 |
A |
46 |
B |
7 |
D |
17 |
C |
27 |
B |
37 |
C |
47 |
C |
8 |
D |
18 |
D |
28 |
A |
38 |
B |
48 |
A |
9 |
D |
19 |
B |
29 |
C |
39 |
D |
49 |
D |
10 |
A |
20 |
D |
30 |
A |
40 |
A |
50 |
B |