NOUN CLAUSE- MỆNH ĐỀ DANH TỪ

 

1/Đặc điểm:

MĐ danh ngữ (danh từ) là mệnh đề phụ có chức năng như 1 danh từ, mở đầu bằng các từ để hỏi(where, what, how, why, when, who, whose,..), that, if/ whether.

Form:Mệnh đề danh ngữ + S + V

2/Chức năng của mệnh đề danh từ:

Danh từ trong câu có chức năng gì thì MĐ danh từ cũng có bấy nhiêu chức năng:    chủ ngữ, tân ngữ của động từ, tân ngữ của giới từ, bổ ngữ bổ nghĩa cho chủ ngữ, bổ ngữ bổ nghĩa cho tính từ.

a/ Mệnh đề danh từ làm chủ ngữ trong câu:  Đây là cách dùng rất thông dụng của mệnh đề danh ngữ

Cấu trúc: (Where/ when/ why/ what/ that…+ S+ V) + V/to be.

E.g: Where they live is a peaceful village in Da Nang.

     What he told me made me laugh a lot.

     Why she didn’t come is nothing to me.

     That he did such a thing surprised me a lot .

b/ Mệnh đề danh từ làm tân ngữ sau động từ

Cấu trúc:  S + V + (what/  where/ when/ why/ that……+ S+ V/ to be)

Eg: I don’t know where she lives.

      Can you tell me why they arrived late?

      She teachs me how to do this.

c/ Mệnh đề danh từ làm tân ngữ sau giới từ

Cấu trúc:  S + V/to be + adj + preposition +( where/ what/  when/ why/ that….+ S + V)

Eg: I’m worried about what  he said to me.

      She paid attention to what they were talking.

d/ Mệnh đề danh từ đóng vai trò bổ nghĩa cho chủ ngữ

Cấu trúc:  S + to be+ (what/  where/ when/ why/ that….+ S+ V)

Eg: The problem is how we can find the best solution for our company.

      The deadline for this project is when you finish it.

e/ Mệnh đề danh từ đóng vai trò bổ nghĩa cho tính từ

Cấu trúc:  S + to be + adj + that + S+ V

Eg:  I’m glad that he came to my birthday party last night.

       He was upset that his girlfriend broke up with him.

3. Mệnh đề danh từ rút gọn:

*Mệnh đề danh từ có thể được rút gọn khi:

 – Mệnh đề danh từ đứng ở vị trí tân ngữ.

 – Mệnh đề danh từ và mệnh đề chính có chung chủ ngữ. Khi đó, mệnh đề danh ngữ được rút gọn thành dạng: S + V +what/where/ when… + to V.

Eg: I don’t know where I will go.

      =>I don’t know where to go.

*Chú ý:

1/Trong mệnh đề danh ngữ, THAT có thể được lược bỏ khi không đứng ở đầu câu

Eg:   I’m glad (that) he came to my birthday party last night. ("that" bỏ được vì không đứng đầu câu)

         That he did such a thing surprised me a lot. “that” đứng đầu câu làm chủ ngữ nên không bỏ “that”được đâu nhé)

2/Cần phân biệt MỆNH ĐỀ DANH TỪ (That+S+V) và (WHAT+S+V)

·        Ta dùng THAT khi có ý nhấn mạnh cả câu:

   E.g: That he came late make everybody feel anxious. (Việc câu ấy đến trễ khiến cho mọi người lo lắng)

·        Khác với khi dùng WHAT có ý nhấn mạnh vào động từ chứ không phải nguyên một mệnh đề

   E.g: I don't understand what he said.( tôi không hiểu những gì anh ấy nói=> Vậy what bổ nghĩa cho động từ say-nhấn mạnh vào những điều anh ấy nói chớ không phải việc nói của anh ấy)

      E.g: a/Their decision depends on  (that/what) they think.

                    b/They confessed (what/that) the children left home without any       permission.

        Key: a/what( vì bổ nghĩa cho động từ think)

                 b/ that(  vì bổ nghĩa cho cả câu) 

 4/Bài tập vận dụng:

0. He asked me where...........

A. did I live                B. I lived                   C. do you live                   D. that I lived

1. I talked to Bob two weeks ago. I thought he wanted to know about my cat, but I misunderstood him. He asked me where.............., not my cat.

A. is my hat              B. my hat was            C. my hat is                     D. was my hat

2. "The people in the apartment upstairs must have a lot of children".

    "I don't know how many........, but it sounds they have a dozen".

A. children do they have                   B. do they have children

C. children they have                        D. they have children

3. Do you know.........? I have no idea.

A. how many years the earth is         B. how old the earth is

C. how long is the earth                    D. how much time has been the earth

4. "There's too much noise in this room. I can't understand what........"

    "Neither can I."

A. is the professor saying                 B. is saying the professor

C. that the professor is saying           D. the professor is saying

5. When I was little, my father gave me some advice. He said..............talk to strangers.

A. I shouldn't             B. that shouldn't         C. don't                       D. that I don't

6. . "Is it true that you fell asleep in class yesterday and began to snore?"

 

      "Unfortunately, yes. _____ is unbelievable! I'm very embarrassed"

 

A. That I could do such a thing it           B. that I could do such a thing

 

C. I could do such a thing it                   D. I could do such a thing

7. "Ms. Wright, can you give me a little extra help typing some letters tonight?"

    "Sorry, I can't. The boss has a urgent report for me to write. She demanded that it...on her desk by 5 P.M. today."

A. was                      B. will be                  C. is                             D. be

8. "Did you tell Carol where.....us this evening?"

    "Yes, I did. I can't understand why she is late"

A. should she meet    B. she to meet         C. she meets                 D. to meet

9. A fortune-teller predicted ..........inherit a lot of money before the end of the year.

A. that I would           B. that I                   C. what I will                  D. what I

10. "Bill Frazer seems like a good person for the job, but we don't know why he left his last job"

     "I know why. He told me.........a serious policy disagreement with his boss last January"

A. if he'd had             B. he'd had               C. what he'd had             D. that what he had

ĐÁP ÁN:

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

B

C

B

D

A

B

D

D

A

B

 

0.B Theo cấu trúc  S + V +  where+ S+ V

1.B Theo cấu trúc  S + V +  where+ S+ V

2.C Theo cấu trúc  ….how many + N+ S+ V

3.B  Theo cấu trúc  ….how old+ S+ V

4.D Theo cấu trúc  S + V + what+ S  + V

5.A Cả A và D đều hợp cấu trúc.Nhưng ở đây là lời khuyên trong quá khứ nên chọn A(có lược bỏ THAT)

6B Theo cấu trúc (That +S+V)+V

7D Chú ý DEMAND /INSIST/RECOMMEND…+that+S+(should ) + be/V1

8.D Rút gọn S + V +what/where/ when… + to V.

9.A S+V+that+S+V

10.B..tell sb( that )+S+V

 

 

Bài viết gợi ý: