UNIT 2:
CUTURAL DIVERSITY
I.
NEW WORDS AND STUCTURES
1. New words
Contractual
[kən'træktjuəl]
(adj): Hợp đồng
Ex: Some researchers have just conducted a survey of
young people's points of view on
contractual marriage.
Một vài nhà nghiên cứu đã tiến
hành một cuộc khảo sát về góc nhìn của người trẻ với hôn nhân theo
hợp đồng
Precede
[pri:'si:d]
(v): đến trước…
Ex: Such duties precede
all others
Những nhiệm vụ như vậy đi trước
tất cả mọi nhiệm vụ khác
Physical attractiveness
['fizikl ə'træktivnis]
(n): Sự thu hút hình thể
Ex: Each people has different physical attractiveness
Mỗi người đều có sự thu hút về
hình thể khác nhau
Maintain
[mein'tein]
(v): Gìn giữ
Ex: It is not easy to maintain your appearance when you are older and older
Thật không dễ dàng để gìn giữ
vẻ ngoài của bạn khi bạn càng ngày càng lớn tuổi
Confiding
[kən'faidiη]
(n): Sự tự tin
Ex: Confiding
is very important for you to work effectively
Sự tự tin là vô cùng quan trọng
với bạn để làm việc một cách có hiệu quả
Confide
[kən'faid]
(v) kể bí mật, giao phó
Ex: She confided
her troubles to a friend
Cô ta thổ lộ những chuyện rắc
rối của mình cho bạn nghe
Wise
[waiz]
(adj): Khôn ngoan, sáng suốt
Ex: He always has many wise decisions
Anh ta luôn luôn có nhiều sự lựa
chọn sáng suốt
Partner ship of equal
['pɑ:tnə ∫ip ɔv 'i:kwəl]
(n): Hôn nhân bình đẳng
Ex: It is very difficult to have a partner ship of equal
Thật khó để có một cuộc hôn
nhân bình đẳng
Sacrifice
['sækrifais]
(v): Hy sinh
Ex: Farmers sacrifice a lamb
to the gods
Những người nông dân thường hiến
một con cừu non cho các vị thần
Significantly
[sig'nifikəntli]
(adv): Phần lớn, đáng kể
Ex: Profits have risen significantly
Lợi nhuận đã tăng lên đáng kể
Oblige
[ə'blaidʒ]
(v): Bắt buộc
Ex: Nam was obliged
to come home
Nam bị bắt buộc phải về nhà
Trust
'trʌst]
(v,n) : Tin tưởng
Ex: We have to trust
Marry because she never tells lie
Chúng ta phải tin tưởng Marry bởi
vì cô ấy không bao giờ nói dối
Comparison
kəm'pærisn]
(n): Sự so sánh
Ex: Her effort never bears comparison with mine
Sự cố gắng của cô ấy không bao
giờ có thể so sánh với sự cố gắng của tôi
Compare [kəm'peə] (v): so sánh
Counterpart
['kauntəpɑ:t]
(n): người đồng trang lứa
Ex:The sales director phoned his counterpart in the other firm
Giám đốc kinh doanh đã gọi điện
cho người tương nhiệm với ông ta ở công ty bên kia
2. Structures
To be Suppose to V(inf) : được cho rằng
Ex:
Women are supposed to do everything
Phụ nữ thì thường được cho rằng phải làm tất cả
mọi thứ
A majority of + N(s) + V( số nhiều) : những…..
Ex:
A majority of people are unemployed
Rất nhiều người đang bị thất nghiệp
To be Obliged to V(inf) : bắt buộc làm gì
Ex:
I was obliged to buy a special gift
Tôi bị bắt buộc phải mua một món quà đặc biệt
II.
Grammar: Review tenses
Thì |
Cách
dùng |
Mẫu
câu |
Dấu
hiệu nhận biết |
Hiện
tại đơn |
·
sự thật hiển
nhiên, một chân lý đúng ·
1 thói quen , một
hành động thường xảy ra ở hiện tại ·
khả năng của một
người ·
một dự định
trong tương lại |
·
Khẳng định:S +
V_S/ES + O ·
Phủ định: S+
DO/DOES + NOT + V(inf) +O ·
Nghi vấn:
DO/DOES + S + V(inf) + O ? |
Every,
always, often , usually, rarely , generally, frequently. |
Hiện
tại tiếp diễn |
·
hành động đang
diễn ra và kéo dài trong hiện tại ·
đề nghị, cảnh
báo, mệnh lệnh ·
1 hành động xảy
ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS ·
một hành động sắp
xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước ·
sự không hài
lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always” |
·
Khẳng định: S
+am/ is/ are + V_ing + O ·
Phủ định: S +
am/ is/ are+ not + V_ing + O ·
Nghi vấn:Am/is/are+S
+ V_ing+ O ? |
At
present, at the moment, now, right now, at, look, listen.… |
Quá
khứ đơn |
·
một hành động
đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ |
·
Khẳng định: S+
Were/Was + V_ed/V3 ·
Phủ định: S +
Were/Was + V_ed/V3 ·
Nghi vấn:
Were/Was + S + V_ed/V3 ? |
Yesterday,
ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when. |
Quá
khứ tiếp diễn |
·
Hành động
xảy ra trong quá khứ với thời điểm xác định. |
·
Khẳng định: S +
was/were + V_ing + O ·
Phủ định: S +
was/were+ not + V_ing + O ·
Nghi vấn:
Was/were+S+ V_ing + O ? |
·
At + thời gian
quá khứ (at 5 o’clock last night,…) ·
At this time +
thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …) ·
In + năm trong
quá khứ (in 2010, in 2015) In the
past |
Hiện
tại hoàn thành |
·
hành động xảy
ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai ·
hành động xảy
ra trong quá khứ nhưng không xác định được thời gian, và tập trung vào kết quả |
·
Khẳng định: S +
have/ has + V3/ED+ O ·
Phủ định:S +
have/ has+ NOT + V3/ED+ O ·
Nghi vấn:Have/
has + S+ V3/ED+ O ? |
Already,
not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before… |
Hiện
tại hoàn thành tiếp diễn |
·
hành động xảy
ra trong quá khứ diễn ra liên tục, tiếp
tục kéo dài đến hiện tại ·
hành động xảy
ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn ở hiện tại. |
·
Khẳng định: S +
have/ has + been + V_ing + O ·
Phủ định: S +
haven’t/ hasn’t + been + V-ing ·
Nghi vấn: Have/ Has + S + been + V-ing ? |
All
day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently,
lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent
years. |
Quá
khứ hoàn thành |
·
hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động
khác trong quá khứ. |
·
Khẳng định: S +
had + V3/ED + O ·
Phủ định: S +
had+ not + V3/ED + O ·
Nghi vấn: Had
+S + V3/ED + O ? |
After,
before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for…. |
Quá khứ
hoàn thành tiếp diễn |
·
hành động xảy
ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ. ·
hành động xảy
ra kéo dài liên tục trước một thời điểm được xác định trong quá khứ |
·
Khẳng định: S +
had + been + V-ing + O ·
Phủ định: S +
had+ not + been + V-ing ·
Nghi vấn: Had +
S + been + V-ing ? |
Until
then, by the time, prior to that time, before, after |
Tương
lai đơn |
·
dự định nhất thời
xảy ra ngay tại lúc nói ·
dự đoán không
có căn cứ ·
Khi muốn yêu cầu,
đề nghị |
·
Khẳng định:S +
shall/will + V(infinitive) + O ·
Phủ định: S +
shall/will + not + V(infinitive) + O ·
Nghi vấn:
Shall/will+S + V(infinitive) + O ? |
tomorrow,
Next day/ Next week/ next month/ next year,
in + thời gian… |
tương
lai tiếp diễn |
·
một hành động xảy
ra trong tương lai tại thời điểm xác định ·
một hành động
đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào. |
·
Khẳng định: S +
shall/will + be + V-ing+ O ·
Phủ định: S +
shall/will + not + be + V-ing ·
Nghi vấn:
Shall/Will+S + be + V-ing ? |
next
year, next week, next time, in the future, and soon. |
tương
lai hoàn thành |
·
một hành động
hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai ·
một hành động
hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai. |
·
Khẳng định:S +
shall/will + have + V3/ED ·
Phủ định: S +
shall/will + not + have + V3/ED ·
Nghi vấn:
Shall/Will+ S + have + V3/ED ? |
·
By + thời gian
tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time … ·
Before + thời
gian tương lai |
III.
Practice
1. Choose A,B,C or D
a)
London is home to people of many _______ cultures
a. diverse b. diversity c. diversify d. diversification
b)
.John cannot make a _____ to get married to Mary or stay single until he
can afford a house and a car.
a. decide b.
decision c. decisive d. decisively
c)
My mother used to be a woman of great _______, but now she gets old and
looks pale.
a. Beauty b.
beautiful c. beautifully d. beautify
d) My father phoned me to say that he
would come _______ home late
a. a b. an
c. the d. Ø
e) At last they divorced after ten
years of _______ marriage.
a. a b. an c. the
d. Ø
f) A curriculum that ignores ethnic
tensions, racial antagonisms, cultural _____ and religious differences is pot
relevant.
a. diversity b. contacts
c. barriers d. levels
g)
Some researchers have just _____ a survey of young people's points of
view on contractual marriage.
a. sent b. directed
c. managed d. conducted
h)
It is not easy to ________ our beauty when we get older and older
a. develop b. maintain c. gain
d. collect
i)
Many young people have objected to _______ marriage, which is decided by
the parents of the bride and groom.
a. agreed b. shared c. contractual d.
sacrificed
j)
All parents are _____ to at least try to behave in ways that will give
their own children an important protection
a. decided b.
supposed c. followed d. rejected
k)
It is thought that traditional marriage _______ are important basis of
limiting divorce rates.
a. appearances b. records
c. responses d. values
l)
Affected by the Western cultures, Vietnamese young people's attitudes
_______ love and marriage have dramatically changed.
a. for b. with
c. through d. towards
m) Sometimes she does not agree ____ her
husband about child rearing but they soon find the solutions. .
a. for b. on
c. with d. of
n)
It will take more or less
a month to prepare for the wedding.
a. approximately b. generally c. frankly d. simply
o)
The number of the participants in the survey _______ 250 students for
Oxford University
a.are b. was c. were d. have been
IV.
Answers
1. Choose A, B, C or D
a)
A.
-
Sau
chỗ trống là một danh từ (Cultures), vì vậy đáp án phải là một danh
từ/ tính từ => Loại C vì là động từ
-
Dịch nghĩa: London là một ngôi nhà cho mọi người
thuộc nhiều đa dạng văn hóa => Chọn A
b)
B => Cụm động từ: Make a decision: đưa ra quyết định
c)
A . Trước chỗ trống là một tính từ => cần
điền một danh từ => Loại B, C, D vì chúng lần lượt là tính từ,
trạng từ và động từ
d)
D . Cụm động từ Come
home: về nhà => không dùng mạo từ
e)
D . Danh từ Marriage
chỉ chung một cuộc hôn nhân => không dùng mạo từ
f) A . Cụm danh
từ Diversity Cultures: sự đa dạng văn hóa
g)
D . Dịch nghĩa: Một
vài nhà nghiên cứu vừa mới tiến
hành một cuộc khảo sát về quan điểm của người trẻ đối với cuộc
hôn nhân hợp đồng
h) B . Dịch
nghĩa: Thật không dễ dàng để gìn giữ vẻ đẹp của chúng ta khi
chúng ta càng ngày càng già đi
i) C. Dịch
nghĩa: Nhiều người trẻ phản đối
cuộc hôn nhân hợp đồng, cái mà
được quyết định bởi bố mẹ của cô dâu và chú rể
j) B . Dịch
nghĩa: Tất cả các bậc cha mẹ đều tin rằng cố gắng cư xử bằng nhiều
cách, cái mà cho những đứa con của họ có được sự bảo vệ quan trọng
k)
D. Dịch nghĩa:
Thường được nghĩ rằng những giá
trị của cuộc hôn nhân truyền thống đều rất quan trọng để hạn chế
tỉ lệ ly hôn
l) D. Dịch
nghĩa: Bị ảnh hưởng bởi văn hóa
phương Tây, Thái độ của người trẻ Việt Nam đối với tình yêu và hôn nhân đã thay đổi một cách ngoạn
mục
m) C. Agree with somebody
about/on something: Đồng ý với ai về điều gì
n) A. Approximately= More or less : xấp xỉ
o)
B. The number of + N số nhiều + V số ít
A number of + N số
nhiều+ V số nhiều
V.
Tips
-
Học
thuộc từ vựng về nghĩa, cách phát âm, trọng âm
-
Nắm
chắc cách dùng, dạng câu và các dấu hiệu nhận biết của các thì
trong Tiếng Anh
-
Làm
bài tập vận dụng, sau đó đối chiếu đáp án và rút kinh nghiệm.