TÀI
LIỆU QUY TẮC PHÁT ÂM
I.
Quy tắc phát âm “ED”
1. Phát âm là /Id/ khi:
Động từ tận cùng bằng t hoặc d.
E.g: wanted, invited,
needed, attended, celebrated,
lasted, decided,…
2.
Phát âm là /t/ khi:
“ed” được phát âm là /t/ khi động từ có âm cuối là các âm vô thanh sau:
/k/, /p/, /f/,
/s/, /ʃ/, /tʃ/, /θ/.
Câu
thần chú: Thôi Không Phì Phò
Sợ Sẽ Chết Thôi.
E.g: stopped, looked, laughed ,missed,
brushed, watched, looked, hoped, helped, smoked, coughed,...
3.
Phát âm /d/ với những trường hợp còn lại:
E.g:
changed ,formed ,viewed, entertained, admired
,followed,titled ,implied,phoned, managed ,captured, signed,…
***LƯU Ý: Những tính từ tận cùng bằng “ed” vẫn được phát âm là /Id/:
aged, legged,
naked, blessed, wretched, ragged, crooked, beloved,
wicked, dogged, rugged, learned, scared.
E.g: -
an aged man /ɪd/
- a blessed nuisance
/ɪd/
- a dogged
persistence /ɪd/
Nhưng
khi sử dụng như động từ, ta áp dụng quy tắc thông thường:
– he aged
quickly /d/
– he blessed me
/t/
– they
dogged him /d/
Bài tập áp dụng:
1.
A. developed B.
ignored C. laughed D. washed
2.
A. phoned B.
stated C. mended D. old-aged
3.
A. involved B.
believed C. praised D. locked
4.
A. smiled B.
regarded C. suggested D. naked
5.
A. proved B.
looked C. stopped D. coughed
6.
A. scaled B.
stared C. phoned D. hundred
7.
A. behaved B.
washed C.clicked D. approached
8.
A. worked B.
shopped C. missed D. displayed
9.
A. walked B.
hundred C. fixed D. coughed
10.
A. watched B.
practiced C. introduced D. cleaned
Đáp án:
1. B phát âm là /d/, 3 từ còn lại phát âm
là /
t /
2. A phát âm là /d/, 3 từ còn lại phát âm
là / id
/
3. D phát âm là /t/, 3 từ còn lại phát
âm là /
d /
4. A phát âm là /d/, 3 từ còn lại phát âm
là / id
/
5. A phát âm là /d/, 3 từ còn lại phát âm
là / t
/
6. D phát âm là /id/, 3 từ còn lại phát âm
là /d
/
7. A phát âm là /d/, 3 từ còn lại phát âm
là / t
/
8. D phát âm là /d/, 3 từ còn lại phát âm
là / t
/
9. B phát âm là /id/, 3 từ còn lại phát âm
là / t
/
10. D phát âm là /d/, 3 từ còn lại phát âm
là /t
/
II.
Quy tắc phát âm
“S,ES”
1. Quy tắc phát âm /s/:
Phát âm cuối /s/ nếu từ kết thúc bằng phụ âm vô
thanh: /p/, /k/, /f/, /t/.
Câu thần chú:
Phong Kiến Phương Tây
E.g: proofs, books, points, laughs, cooks, develops, takes, laughs,…
2. Phát âm /iz/ khi từ có:
Tận
cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
Tận cùng là các chữ: O, S, X, Z,
CH, SH, SS, GE, CE
Câu thần chú:
Ôi Sông Xưa Zờ Chẳng
Shóng
E.g:
nurses, boxes, freezes, kisses,
washes, changes, teaches, practices,…
3. Quy tắc phát âm /z/:
Các trường hợp còn lại của cách
phát âm /s/ và /iz/
E.g:
friends, relatives, snacks,
follows, titles,...
Bài
tập áp dụng
1. A. proofs B. books C. points D. days
2. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
3. A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs
4. A. snacks B. follows C. titles D. writers
5. A. streets B. phones C. books D. makes
6. A. cities B. satellites
C. series D.
workers
7. A. develops
B. takes C.
laughs D. volumes
8. A. phones B. streets C. books D. makes
9. A. proofs B. regions C. lifts D.
rocks
10. A. involves
B. believes C. suggests
D. steals
Đáp
án
1. Đáp án: D
-
days: /z/
-
proofs, books, points: /s/
2. Đáp án: D
-
finds: /z/
-
helps, laughs, cooks: /s/
3. Đáp án: D
-
photographs: /s/
-
neighbors, friends, relatives: /z/
4. Đáp án: A
-
snacks: /s/
-
follows, titles, writers: /z/
5. Đáp án: B
-
phones: /z/
-
streets, books, makes: /s/
6. Đáp án: B
-
satellites: /s/
-
cities, series, workers: /z/
7. Đáp án: D
-
volumes: /z/
-
develops, takes, laughs: /s/
8. Đáp án: A
-
phones: /z/
-
streets, books, makes: /s/
9. Đáp án: B
-
regions: /z/
-
proofs, lifts, rocks: /s/
10. Đáp án: C
-
suggests: /s/
-
involves, believes, steals: /z/
Bài Tập Ôn Luyện
1. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed
2. A. removed B. washed C. hoped D. missed
3. A. looked B. laughed C. moved D. stepped
4. A. wanted B. parked C. stopped D. watched
5. A. laughed B. passed C. suggested D. placed
6. A. believed B. prepared C. involved D. liked
7. A. lifted B. lasted C. happened D. decided
8. A. collected B. changed C. formed D. viewed
9. A. walked B. entertained C. reached D. looked
10. A. admired B. looked C. missed D. hoped
11. A. helped B. laughed C. cooked D. intended
12. A. smoked B. followed C. titled D. implied
13. A. coughed B. phoned C. booked D. stopped
14. A. talked B. looked C. naked D. worked
15. A. smiled B. denied C. divorced D. agreed
16. A. managed B. laughed C. captured D. signed
17. A. washed B. exchanged C. experienced D. mixed
18. A. wanted B. booked C. stopped D. laughed
19. A. kneeled B. bowed C. implied D. compressed
20. A. bottled B. explained C. trapped D. betrayed
21. A.
remembers B. cooks C. walls D. pyramids
22. A.
miles B. words C. accidents D. names
23. A.
sports B. plays C. chores D. minds
24. A.
nations B. speakers C. languages D. minds
25. A.
proofs B. looks C. lends D. stops
26. A.
dates B. bags C. photographs D. speaks
27. A.
parents B. brothers C. weekends D. feelings
28. A.
chores B. dishes C. houses D. coaches
29. A.
works B. shops C. shifts D. plays
30. A.
coughs B. sings C. stops D. sleeps
31. A.
signs B. profits C. becomes D. survives
32. A.
walks B. steps C. shuts D. plays
33. A.
wishes B. practices C. introduces D. leaves
34. A.
grasses B. stretches C. comprises D. potatoes
35. A.
desks B. maps C. plants D. chairs
36. A. pens B. books C. phones D. tables
37. A. dips B. deserts C. books D. camels
38. A.
miles B.
attends C. drifts D. glows
39. A.
mends B. develops C. values D. equals
40. A.
repeats B.
classmates C. amuses D. attacks
Đáp án:
- 1. D phát
âm là /d/, còn lại /id/
- 2. A phát âm là /d/,còn lại /t/
- 3. C phát âm là /d/,còn lại /t/
- 4. A phát âm là /id/,còn lại /t/
- 5. C phát âm là /id/,còn lại /t/
- 6. D phát âm là /t/,còn lại /d/
7. C phát âm là /d/, còn lại /id/
8. A phát âm là /id/,còn lại /d/
9. B phát âm là /d/,còn lại /t/
10. A phát âm là /t/,còn lại /d/
11. D phát âm là /id/,còn lại /t/
12. A phát âm là /t/,còn lại /d/
13. B phát âm là /t/,còn lại /d/
14. C phát âm là /id/,còn lại /t/
15. C phát âm là /t/,3 từ còn lại phát âm là / d /
16. B phát âm là /t/,3 từ còn lại phát âm là / d /
17. B phát âm là /d /,3 từ còn lại phát âm là / t /
18. A phát âm là /id /,3 từ còn lại phát âm là /t /
19. D phát âm là /t /,3 từ còn lại phát âm là / d /
20. C phát âm là /t/,3 từ còn lại phát âm là / d /
21. B phát âm /s/, còn lại phát âm /z/.
22. C phát âm /s/, còn lại phát âm /z/.
23. A phát âm /s/, còn lại phát âm /z/.
24. C phát âm /iz/, còn lại phát âm /z/
25. C phát âm /z/, còn lại phát âm /s/.
26. B: phát âm /z/, còn lại phát âm /s/.
27. A: phát âm /s/, còn lại phát âm /z/.
28. A: phát âm /z/, còn lại phát âm /iz/.
29. D: phát âm /z/, còn lại phát âm /s/.
30. B: phát âm /z/, còn lại phát âm /s/.
31. B: phát âm /s/, còn lại phát âm /z/.
32. D: phát âm /z/, còn lại phát âm /s/.
33. D: phát âm /z/, còn lại phát âm /iz/.
34. D: phát âm /z/, còn lại phát âm /iz/.
35. D: phát âm /z/, còn lại phát âm /s/.
36. B: phát âm /s/, còn lại phát âm /z/.
37. D: phát âm /z/, còn lại phát âm /s/.
38. C: phát âm /s/, còn lại phát âm /z/.
39. B: phát âm /s/, còn lại phát âm /z/.
40. C: phát âm /iz/, còn lại phát âm /s/.
- 1. D phát
âm là /d/, còn lại /id/