CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

PHẦN I:

Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:

A. i = $\omega $LU0cos(wt $-\frac{\pi }{2}$)                              

B. i = \[\frac{{{U}_{0}}}{\omega L}\]coswt   

C. i = $\omega $LU0cosωt.                                                            

D. i = \[\frac{{{U}_{0}}}{\omega L}\]cos(wt $-\frac{\pi }{2}$)

Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(wt +$\frac{\pi }{3}$ ) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(wt $-\frac{\pi }{4}$ ). Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là:

A. $\frac{\pi }{6}$                                  B. $\frac{\pi }{12}$                                    

C. $\frac{7\pi }{12}$                               D. $\frac{5\pi }{12}$

Câu 3. Một dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để cường độ dòng điện này bằng không là:

A. $\frac{1}{100}$ s                              B. $\frac{1}{50}$ s                                       

C. $\frac{1}{200}$ s                               D. $\frac{1}{150}$ s

Câu 4. Tác dụng của cuộn cảm với dòng điện xoay chiều là

  A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều .                    

  B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.

  C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều                

  D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L, tần số góc của dòng điện là ω

  A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét.

  B. Tổng trở của đọan mạch bằng 0

  C. Mạch không tiêu thụ công suất

  D. Điện áp trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.

Câu 6. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

  A. giảm tiết diện dây                                 B. giảm công suất truyền tải

  C. tăng điện áp trước khi truyền tải     D. tăng chiều dài đường dây

Câu 7. Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos (ωt +φ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là

A. I = \[\frac{{{I}_{0}}}{\sqrt{2}}\]                                      

B. I = \[\frac{{{I}_{0}}}{2}\]         

C. I = I0.\[\sqrt{2}\]                                                         

D. I = 2I0

Câu 8. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áphiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là

A. cosφ = \[\frac{\sqrt{2}}{2}\]           

B. cosφ = \[\frac{1}{2}\]                           

C. cosφ = 1    

D. cosφ = \[\frac{\sqrt{3}}{2}\]

Câu 9. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C.  Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn

  A. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

  B. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

  C. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.

  D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

Câu 10. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π/2 so với dòng điện i

  B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u .

  C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u .

  D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u .

Câu 11. Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này

  A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.              B. là máy tăng thế.

  C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.             D. là máy hạ thế.

Câu 12. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì

  A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

  B. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

  C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

  D. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.

Câu 13. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto

  A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

  B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

  C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

  D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải

Câu 14. Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cosj là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là

A. $\Delta $P = R\[\frac{{{(U\cos \phi )}^{2}}}{{{P}^{2}}}\].                         

B. $\Delta $P = R\[\frac{{{P}^{2}}}{{{(U\cos \phi )}^{2}}}\].

C. $\Delta $P = \[\frac{{{R}^{2}}P}{{{(U\cos \phi )}^{2}}}\].                         

D. $\Delta $P = R\[\frac{{{U}^{2}}}{{{(P\cos \phi )}^{2}}}\].

Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?

  A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.

  B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không.

  C. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.

  D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha $\frac{\pi }{2}$ so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.

Link tải full tài liệu: https://drive.google.com/open?id=1dkZUpD39izvcxeyKZLazdEXWCaPbkUPU

Bài viết gợi ý: