Câu 1:Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng \[i=2\sqrt{2}\cos 100\pi t(A)\]  Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. I = 4A 

B. I = 2,83A 

C. I = 2A 

D. I = 1,41 A.

Câu 2: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng \[u=141cos100\pi t(V)\] . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là

A. U = 141 V.  

B. U = 50 V.  

C. U = 100 V.  

D. U = 200 V.

Câu 3: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?

A. điện áp.  

B. chu kì.  

C. tần số.  

D. công suất.

Câu 4: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?

A. Điện áp.  

B. Cường độ dòng điện. 

C. Suất điện động.  

D. Công suất.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Điện áp biến đổi theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.

B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.

C. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.

D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng tỏa ra nhiệt lượng như nhau.

Câu 6: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 Ω, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A.\[{{I}_{o}}=0,22A\]

B.\[{{I}_{o}}=0,32A\]

C.\[{{I}_{o}}=7,07A\]

D.\[{{I}_{o}}=10A\]

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện.

B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.

C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện.

D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.

Câu 8: Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian?

A. Giá trị tức thời.  

B. Biên độ.  

C. Tần số góc 

D. Pha ban đầu.

Câu 9: Tại thời điểm t = 0,5 (s), cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4 A, đó là

A. cường độ hiệu dụng.    

B. cường độ cực đại.

C. cường độ tức thời.    

D. cường độ trung bình.

Câu 10: Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện chạy trong mạch là π/2. Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2 A thì điện áp giữa hai đầu mạch là \[100\sqrt{6}V\] . Biết cường độ dòng điện cực đại là 4A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện có giá trị là

A. U = 100 V.  

B. U = 200 V.  

C. U = 300 V.  

D. U = 220 V.

Câu 11: Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện chạy trong mạch là π/2. Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị \[2\sqrt{2}A\]  thì điện áp giữa hai đầu mạch là \[100\sqrt{2}V\]  . Biết điện áp hiệu dụng của mạch là \[\frac{200}{\sqrt{3}}V\] . Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch là

A.2A

B.\[2\sqrt{2}A\]

C.\[2\sqrt{3}A\]

D.4A

Câu 12: Cho một mạch điện xoay chiều có điện áp hai đầu mạch là \[u=50\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)V\] . Biết rằng dòng điện qua mạch chậm pha hơn điện áp góc π/2. Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị \[\sqrt{3}A\]  thì điện áp giữa hai đầu mạch là 25 V. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

A.\[i=2\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)(A)\]

B.\[i=2\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{3} \right)(A)\]

C.\[i=\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{3} \right)(A)\]

D.\[i=\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)(A)\]

Câu 13: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ tức thời là i=10cos(100πt + π/3) A. Phát biểu nào sau đây không chính xác ?

A. Biên độ dòng điện bằng 10A 

B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz.

C. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5A 

D. Chu kì của dòng điện bằng 0,02 (s).

Câu 14: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức điện áp tức thời là u=100cos(100πt + π/3) A. Phát biểu nào sau đây không chính xác ?

A. Điện áp hiệu dụng là \[50\sqrt{2}V\]

B. Chu kì điện áp là 0,02 (s.)

C. Biên độ điện áp là 100 V.  

D. Tần số điện áp là 100 Hz

Câu 15: Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos(120πt) A toả ra khi đi qua điện trở R = 10 Ω trong thời gian t = 0,5 phút là

A. 1000 J.  

B. 600 J.  

C. 400 J.  

D. 200 J.

Câu 16: Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25 Ω trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả ra là Q = 6000 J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là

A. 3A                                  B. 2A                                   C. 3A                                   D. 2 A.

Câu 17: Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều có biểu thức \[u=220\sqrt{2}cos\left( 100\pi t-\frac{\pi }{2} \right)(V)\] . Đèn chỉ sáng khi điện áp đặt vào đèn thoả mãn \[\left| u \right|\ge 110\sqrt{2}V\] . Tỉ số thời gian đèn sáng và tắt trong một chu kì của dòng điện bằng

A.\[\frac{2}{1}\]                                     B.\[\frac{1}{2}\]                                        C.\[\frac{2}{3}\]                                       D.\[\frac{3}{2}\]

Câu 18: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, điện áp mồi của đèn là \[110\sqrt{2}V\] . Biết trong một chu kì của dòng điện đèn sáng hai lần và tắt hai lần. Khoảng thời gian một lần đèn tắt là

A.\[\frac{1}{150}s\]                               B.\[\frac{1}{50}s\]                                   C.\[\frac{1}{300}s\]                               D.\[\frac{2}{150}s\]

Câu 19: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức \[i=4{{\cos }^{2}}100\pi t(A)\].Cường độ dòng điện này có giá trị trung bình trong một chu kì bằng bao nhiêu ?

A. 0A.                                B. 2A.                                 C.\[2\sqrt{2}A\]                                 D.4A

Câu 20: Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2A, tần số 50Hz chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian 1s, số lần cường độ dòng điện có giá trị tuyệt đối bằng 1A là bao nhiêu ?

A. 50.                                B. 100.                                 C. 200.                                D. 400.

Đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

C

A

D

D

D

B

A

C

B

 

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

B

C

D

B

A

A

C

B

C

Bài viết gợi ý: