Chuyên đề: ĐIỀU CHẾ CÁC CHẤT

Dạng 1: Điều chế một số muối

          Một số phương pháp cần dùng:

          1. Kim loại + phi kim   ®    muối

          2. Kim loại + một số axit   ®    muối  + H2­

          3. Kim loại + muối    ®    muối   + kim loại mới

          4. Axit  + bazơ  ®     muối    + H2O

          5. Axit  + oxit bazơ   ®   muối   +H2O

          6. Ba zơ   + oxit axit   ®   muối   + H2O

          7. Oxit axit  + oxit bazơ   ®    muối

          8. Axit  + muối    ®     muối mới   + axit mới

          9. Bazơ + muối     ®    muối mới + bazơ mới

          10. Muối  + muối    ®     2 muối mới

          11. Muối  + phi kim   ®     muối mới

          Chú ý: (Đối với phản ứng 8,9,10 khi viết phải kiểm tra điều kiện.)

          BÀI TẬP MẪU

          Bài 1: Viết các phương trình phản ứng điều chế các muối từ những phương pháp trên:

          Bài giải:

  1.  

2Na   + Cl2    ®    2 NaCl

  1.  

Zn   + 2HCl     ®  ZnCl2  + H2­

  1.  

Fe    + CuSO4    ®       FeSO4   +Cu¯

  1.  

HCl  +NaOH    ®    NaCl   + H2O

  1.  

H2SO4     + CuO     ®    CuSO4  + H2O

  1.  

2 KOH     + CO2     ®    K2CO3   +H2O

  1.  

CO2   + CaO    ®    CaCO3¯

  1.  

2HCl    +  CaCO3    ®     CaCl2 + CO2­   + H2O

  1.  

2NaOH   + CuSO4      ®     Cu(OH)2¯  + Na2SO4

  1.  

AgNO3   +  NaCl    ®    AgCl¯   + NaNO3

  1.  

2FeCl2   + Cl2     ®    2FeCl3

Bài 2: Cho các chất sau: P, O2, H2O, CuO, AgNO3, H2SO4, NaOH

Viết phương trình phản ứng điều chế các chất sau: Axit H3PO4, Cu(OH)2, CuSO4, HNO3, Na3PO4, Cu(NO3)2

Bài giải:

          * Điều chế Axit H3PO4

                   

P2O5  + 3H2O    ®    2H3PO4

          * Điều chế CuSO  Cu(OH)2

          CuO   + H2SO4         ®      CuSO4         + H2O

          CuSO4    + 2NaOH       ®       Cu(OH)2¯    + Na2SO4

          * Điều chế Cu(NO3)2  và HNO3

          2AgNO3  + H2SO4       ®       Ag2SO4    + 2HNO3

 Lấy Cu(OH)2 thu được ở trên cho phản ứng với HNO3

            Cu(OH)2   + 2HNO3          ®       Cu(NO3)2   + 2H2O

          * Điều chế Na3PO4

          Cho H3PO4 tác dụng vừa đủ với NaOH

          H3PO4   + 3NaOH      ®     Na3PO4   +3 H2O

          Bài 3: Từ S và các hoá chất khác viết phương trình điều chế BaSO4

          Bài giải:

        

          Dạng 2: Điều chế kim loại:

          Một số phương pháp thường dùng.

          1.Trong dãy hoạt động hoá học của kim loại từ Mg trở đi dùng kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi muối.

          2. Dùng chất khử (CO, H2, Al…) khử oxi ra khỏi oxit kim loại.

          3. Một số kim loại: Na, Ca, Al… dùng phương pháp điện phân muối hay oxit nóng chảy của chúng.

   BÀI TẬP MẪU:

          Bài 1: Hãy viết phương trình phản ứng điều chế một số kim loại ứng với các phương pháp trên.

          Bài giải:

       

          Bài 2: Từ CuSO4 và các hoá chất cần thiết trình bày hai phương pháp điều chế Cu.

          Bài giải:

          Cách 1: Hoà tan CuSO4 vào nước cho phản ứng với Zn.

          CuSO4   + Zn     ®     Cu¯  + ZnSO4

            Cách 2: Cho CuSO4 phản ứng với dung dịch NaOH

          CuSO4  + 2NaOH   ®    Na2SO4  + Cu(OH)2¯

        

LUYỆN TẬP

          Bài 1: Từ các chất: Na2O, Fe2(SO4)3, H2O, H2SO4, CuO. Hãy viết phương trình phản ứng điều chế các chất sau: NaOH, Fe(OH)3, Cu(OH)2

          Bài 2: Viết các phương trình phản ứng điều chế BaSO4 từ 5 phương pháp.

          Bài 3: Từ N2, P, FeSO4 và các hoá chất cần thiết khác hãy viết các phương trình phản ứng điều chế: NH4NO3, Na2HPO4, Fe(OH)2.

          Bài 4: Từ H2O, O2, FeS2 hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Fe2(SO4)3, Fe, FeSO4.

          Bài 5: Từ NaAlO2 và các hoá chất cần thiết, viết các phương trình điều chế Al.

 

Bài viết gợi ý: