QUẶNG VÀ HỢP CHẤT THƯỜNG GẶP
LÍ THUYẾT
1. Một số quặng thường gặp
1.Quặng photphorit. Ca3(PO4)2. |
2. Quặng apatit |
3. Sinvinit: NaCl. KCl ( phân kali) |
4. Magiezit: MgCO3 |
5. Canxit: CaCO3 |
6. Đolomit: CaCO3. MgCO3 |
7. Boxit: Al2O3.2H2O. |
8. Mica: K2O. Al2O3.6SiO2.2H2O |
9. Đất sét: Al2O3.6SiO2.2H2O |
10. Fensfat: K2O. Al2O3.6SiO2 |
11. Criolit: Na3AlF6. |
12. Mahetit: Fe3O4 |
13.Hematit nâu: Fe2O3.nH2O. |
14. Hematit đỏ: Fe2O3 |
15.Xiderit: FeCO3 |
16.Pirit sắt: FeS2 |
17.Florit: CaF2. |
18.Chancopirit ( pirit đồng ): CuFeS2 |
2. Một số hợp chất thường gặp
1. Phèn chua: K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O |
2. Thạch cao sống: CaSO4. 2H2O |
3. Thạch cao nung: CaSO4.H2O |
4. Thạch cao khan: CaSO4 |
5. Diêm tiêu: KNO3 |
6. Diêm sinh: S |
7. Đá vôi: CaCO3 |
8. Vôi sống: CaO |
9. Vôi tôi: Ca(OH)2 dạng đặc |
10. Muối ăn: NaCl |
11. Xút: NaOH |
12. Potat: KOH |
13. Thạch anh: SiO2 |
14. Oleum: H2SO4.nSO3 |
15. Đạm ure: (NH2)2CO |
16. Đạm 2 lá: NH4NO3 |
17. Supephotphat đơn: Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4 |
18. Supephotphat kép: Ca(H2PO4)2 |
19. Amophot: NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 |
20. Bột nở: NaHCO3 ( lưu ý: NH4HCO3 là bột khai) |
21. Thủy tinh thường: Na2O.CaO.6SiO2 |
22. Thủy tinh kali: K2O.CaO.6SiO2 |
23. Thủy tinh lỏng: Na2SiO3 và K2SiO3 đ2 |
24. Pha lê: thủy tinh chứa nhiều PbO2 |
25. Silicagen ( chất hút ẩm): H2SiO3 mất một phần nước |
26. Thủy tinh thạch anh: chứa nhiều SiO2 |
CÂU HỎI
Câu 1: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit đỏ. B. xiđerit. C. hematit nâu. D. manhetit.
Câu 2: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca(H2PO4)2. B. Ca3(PO4)2. C. NH4H2PO4. D. CaHPO4.
Câu 3: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3.
Câu 4: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)3PO4 và KNO3. B. (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. NH4H2PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3
Câu 5: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao sống ( CaSO4.2H2O) B. Thạch cao nung ( CaSO4.H2O)
C. Vôi sống ( CaO) D. Đá vôi ( CaCO3)
Câu 6: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 7: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là
A. Fe2O3. B. FeCO3. C. Fe3O4. D. FeS2.
Câu 8: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là
A. 95,51%. B. 65,75%. C. 87,18%. D. 88,52%.
Câu 9.Câu 6-A12-296: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit. B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Pirit sắt.
Câu 10: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.