CỤM GIỚI TỪ HAY GẶP NHẤT- THI THPT QUỐC GIA (P2)

                                 (Prepositional Phrases)

 

    Các cụm giới từ được chọn lọc kỹ càng, thường xuất hiện trong đề thi THPT quốc gia nhé! Các bạn đã download phần 1 để học chưa? Tìn ngay trên loga.vn nhé. Phần 2 let’s start!!!!

 

4.Pharse with “ UNDER”

  • Under age: chưa đến tuổi
  • Under no circumstance: trong bất kì trường hợp nào cũng không
  • Under control: bị kiểm soát
  • Under cover of: đội lốt, giả danh
  • Under guarantee: được bảo hành
  • Under pressure: chịu áp lực
  • Under discussion: được thảo luận
  • Under an (no) obligation to do: có(không) có bổn phận làm gì
  • Under repair: đang được sửa chữa
  • Under suspicion: đang được nghi ngờ
  • Under stress: bị căng thẳng
  • Under one’s thumb: bị ai khống chế
  • Under the influence of: dưới ảnh hưởng của
  • Under one’s breath : lầm bầm
  • Under one’s belt: có kinh nghiệm

 

  • Under the weather: không khỏe người
  • Under one’s skin: quấy rầy
  • Under one’s hat: giữ bí mật
  • Under key: giữ bí mật
  • Under cover: bao phủ
  • Under the leadership of: dưới sự lãnh đạo của
  • Under the domination of: dưới sự thống trị của
  • Under a charm: bị mê hoặc, bỏ bùa
  • Under arms: hàng ngũ chỉnh tề, trang bị đầy đủ
  • Under the eye of someone: dưới sự giám sát của ai
  • Under a curse: bị nguyền
  • Under the law: theo luật pháp
  • Under one’s own team: tự thân vận động

 

5. Pharse with “ WITHOUT”

  • Without a chance: không có cơ hội
  • Without doubt: không nghi ngờ
  • Without question: không nghi ngờ
  • Without delay: không trì hoãn
  • Without exception: không có ngoại lệ
  • Without end: không bao giờ hết
  • Without number: vô số, không đếm xuể
  • Without a break: không được nghỉ ngơi
  • Without fail: không thất bại
  • Without success: không thành công
  • Without a word: không nói lời nào
  • Without warning: không được cảnh báo

 

 

6. Pharse with “AT”

  • At any rate: bất kì giá nào
  • At disadvantage: gặp bất lợi
  • At fail: sai lầm
  • At present: hiện tại, bây giờ
  • At times: thỉnh thoảng
  • At risk: nguy hiểm
  • At first sight: ngay từ cái nhìn đầu tiên
  • At first: đầu tiên
  • At last: cuối cùng
  • At least/ at most: tối thiểu, tối đa
  • At a loss: thua lỗ
  • At a profit: có lãi
  • At sea: ở ngoài biển
  • At once: ngay lập tức
  • At war: đang có chiến tranh
  • At heart: thật lòng
  • At the moment: hiện tại

 

 

7. Pharse with “ BY”

  • By accident= by chance= by mistake: tình cờ
  • By air: bằng đường không
  • By far: rất nhiều
  • By oneself: một mình
  • By the way: nhân tiện đây
  • By all means: bằng mọi cách
  • By surprise: 1 cách kinh ngạc
  • By cheque: trả bằng tờ séc
  • By coincidence: ngẫu nhiên
  • By bus/plain/car/train/ship..
  • By then: vào lúc đó
  • By way of (via): ngang qua, theo đường
  • By the way: nhân đây ,tiện thể

 

8. Pharse with “ FOR”

  • For fear of: lo sợ về
  • For life: cả cuộc đời
  • For the forseeable future: 1 tương lai có thể đoán trước
  • For instance= for example: chẳng hạn
  • For sale: bày bán
  • For the moment: tạm thời
  • For the time being: tạm thời
  • For ages: đã lâu rồi= for a long time
  • For a change: thay đổi
  • For good: vĩnh viên, mãi mãi
  • For a while: 1 chốc, 1 lát

 

 

9. Pharse with “ FROM”

 

  • From now then on: kể từ bây giờ trở đi
  • From time to time: thỉnh thoảng
  • From memory: theo trí nhớ
  • From bad to worse: ngày càng tồi tệ
  • From what I can gather: theo những gì tôi biết

 

Bài tập

Chọn đáp án đúng

  1. You seem to be……the weather. You need to relax.
  1. Under
  2. Into
  3. In
  4. On
  1. ……, I met my old classmate in a bookstore.
  1. Sometimes
  2. By accident
  3. In general
  4. By the way
  1. She left the room…….= she didn’t say a word as she left the room.
  1. Anything word
  2. Without a word
  3. Without say a word
  4. Without say any words
  1. I have not met my sister…….a long time.
  1. Since
  2. At
  3. For
  4. In
  1. I have no time……. the moment.
  1. In
  2. On
  3. At
  4. Into

 

 Đáp án

  1. a) Under
  2. b) By accident
  3. b) Without a word
  4. c) For
  5. c) At

 

Bài viết gợi ý: