-
Tập xác định của hàm số
là:
A. . B.
..
C. . D.
.
-
Nghiệm của phương trình
là:
A. . B.
. C.
. D.
.
-
Một đội thanh niên tình nguyện có
người gồm
nam và
nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi, sao cho mỗi tỉnh có
nam và
nữ?
A. . B.
. C.
. D.
.
-
Cho một đa giác đều gồm
đỉnh
. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số
đỉnh của đa giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là
. Tìm
.
A. . B.
. C.
. D.
.
-
Cho cấp số cộng
biết
. Tìm
.
A. . B.
. C.
. D.
.
-
Phương trình
có
nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng. Khi đó
thuộc khoảng nào sau đây?
A. . B.
. C.
. D.
.
-
Tìm giới hạn
. A.
. B.
. C.
. D.
.
-
Cho
, xét phương trình
(1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
A. Phương trình (1) luôn có nghiệm trên khoảng .
B. Phương trình (1) luôn có nghiệm trên khoảng .
C. Phương trình (1) luôn có nghiệm trên các khoảng và
.
D. Phương trình (1) vô nghiệm trên các khoảng và
.
-
Cho hàm số
. Tính
.A.
. B.
. C.
. D.
.
-
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ bằng
là?
A. . B.
. C.
. D.
.
-
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mọi phép đồng dạng là hợp của phép vị tự và phép dời hình.
B. Mọi phép đồng dạng là hợp của hai phép dời hình.
C. Mọi phép đồng dạng là hợp của phép quay và phép tịnh tiến.
D. Mọi phép vị tự là phép đồng dạng và phép đồng dạng cũng là phép vị tự.
-
Trong mặt phẳng
cho đường tròn
có phương trình
. Phép vị tự tâm
(với
là gốc tọa độ) tỉ số
biến
thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A. .B.
.C.
. D.
.
-
Cho hình chóp
có đáy là hình bình hành tâm
.
là một điểm bất kì nằm trên cạnh
, mặt phẳng
qua
song song với mặt phẳng
cắt
lần lượt tại
. Chọn mệnh đề đúng.
A. Giao tuyến của và
là đường thẳng
. B. Giao tuyến của
và
là đường thẳng qua
song song với
.
C. Giao tuyến của và
là đường thẳng qua
song song với
.
D. Giao tuyến của và
là đường thẳng
.
-
Cho tứ diện
là trọng tâm tam giác
là điểm trên cạnh
sao cho
. Đường thẳng
song song với mặt phẳng nào ?
A. B.
C.
D.
-
Cho tứ diện đều
,
là trung điểm của cạnh
. Khi đó
bằng:
A. B.
C.
D.
-
Cho hình chóp
có đáy là tam giác vuông tại
,
,
, mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
. Biết
và
. Tính
.
A.. B.
. C.
. D.
.
-
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào?
A. B.
và
C.
D.
-
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là:A.
. B.
. C.
. D.
.
-
Hàm số
có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A.. B.
.C.
D.
.
-
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng
D. Hàm số có ba giá trị cực trị.
-
Cho hàm số:
(1) có đồ thị là
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để
có điểm cực đại, cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng
?
A. . B.
. C.
. D.
-
Số nghiệm của phương trình
trên đoạn
là:A.
. B.
. C.
. D.
-
Tìm tập xác định của hàm số
.
A. .B.
.C.
. D.
.
-
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A. . B.
.C.
. D.
.
-
Điều nào sau đây là đúng?
A. . B.
.
C. . D. Nếu
và
thì
.
-
Tìm tập xác định của hàm số
.
A. . B.
. C.
. D.
.
-
Phương trình
có mấy nghiệm?
A. . B.
. C.
. D.
.
-
Tìm
để phương trình
có nghiệm duy nhất.
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 29: Cho cấp số cộng có
và công sai
Tìm số hạng
A. B.
C.
D.
Câu 30: Cho các số thực dương Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. B.
C.
D.
Câu 31: Cho khối tứ diện có thể tích bằng
, thể tích của khối đa diện có đỉnh là trung điểm các cạnh của tứ diện
bằng
Tính tỉ số
A. B.
C.
D.
Câu 32: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. B.
C.
D.
Câu 33: Gọi là đường Parabol qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
Gọi
là giá trị để
đi qua
Hỏi
thuộc khoảng nào dưới đây?
A. B.
C.
D.
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số
có
điểm cực trị.
A. B.
C.
D.
Câu 35: Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng
góc giữa đường thẳng AC' và mặt phẳng đáy bằng
Tính thể tích khối lăng trụ
theo
.
A. B.
C.
D.
Câu 36: Cho hình chóp có đáy
là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
Tính khoảng cách từ
đến
A. B.
C.
D.
Câu 37: Có tấm bìa ghi chữ “NƠI”, “NÀO”, “CÓ”, “Ý”, “CHÍ”, “NƠI”, “ĐÓ”, “CÓ”, “CON”, “ĐƯỜNG”. Một người phụ nữ xếp ngẫu nhiên
tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “ NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG”.
A. B.
C.
D.
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị để hàm số
nghịch biến trên tập xác định của nó.
A. B.
C.
D.
Câu 39: Cho hàm số Tìm tất cả giá trị của
để hàm số đã cho liên tục trên
A. B.
C.
D.
Câu 40: Cho tứ diện và các điểm
xác định bởi
Tìm x để ba véc tơ
đồng phẳng.
A. B.
C.
D.
Câu 41: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
Tính thể tích
của khối chóp
A. B.
C.
D.
Câu 42: Cho hình chóp có đáy
là tam giác vuông tại
với
Điểm thuộc cạnh
sao cho
là đường cao hình chóp
và
Gọi
là trung điểm
Tính diện tích thiết diện của hình chóp
với mặt phẳng đi qua
và vuông góc với
A. B.
C.
D.
Câu 43: Cho hàm số có đồ thị
cắt trục
tại ba điểm có hoành độ
như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây có thể xảy ra?
A. B.
C. D.
Câu 44: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
Tìm giá trị của
để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất.
A. B.
C.
D.
Câu 45: Cho dãy số được xác định bởi
Tính
A. B.
C.
D.
Câu 46: Có nhà toán học nam,
nhà toán học nữ và
nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác gồm
người cần có cả nam và nữ, có cả nhà toán học và vật lý thì có bao nhiêu cách.
A. B.
C.
D.
Câu 47: Trong Với và thỏa mãn
Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Tìm số điểm cực trị của hàm số biết
A. B.
C.
D.
Câu 49: Cho khối chóp có đáy
là hình vuông cạnh
vuông góc với mặt phẳng
Góc giữa mặt phẳng
bằng
Gọi
lần lượt là trung điểm
Tính thể tích khối chóp
theo
A. B.
C.
D.
Câu 50: Cho hình chóp có
. Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng
A. B.
C.
D.
1-B |
2-A |
3-D |
4-C |
5-D |
6-B |
7-D |
8-D |
9-D |
10-C |
11-A |
12-C |
13-A |
14-A |
15-A |
16-C |
17-A |
18-C |
19-A |
20-B |
21-B |
22-C |
23-A |
24-B |
25-D |
26-D |
27-C |
28-A |
29-B |
30-C |
31-B |
32-C |
33-C |
34-A |
35-A |
36-D |
37-D |
38-A |
39-C |
40-C |
41-C |
42-A |
43-C |
44-C |
45-A |
46-B |
47-B |
48-B |
49-C |
50-D |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Tập xác định của hàm số là:
A. . B.
.
C. . D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có: .
Đk: .
Vậy hàm số đã cho có tập xác định là: .
Câu 2: Nghiệm của phương trình là:
A. . B.
.
C. . D.
.
Lời giải
Chọn A.
Cách 1:
Ta có:
.
Cách 2:
Ta có:
.
Cách 3:
Ta có
.
Cách 4:
Ta có
.
Câu 3: Một đội thanh niên tình nguyện có người gồm
nam và
nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi, sao cho mỗi tỉnh có
nam và
nữ?
A. . B.
.
C. . D.
.
Lời giải
Chọn D.
Chọn nam và
nữ về tỉnh thứ nhất có
cách.
Chọn nam và
nữ về tỉnh thứ hai có
cách.
Hiển nhiên đã có nhóm học sinh về tỉnh thứ ba.
Vậy có cách.
Câu 4: Cho một đa giác đều gồm đỉnh
. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số
đỉnh của đa giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là
. Tìm
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Không gian mẫu là số cách chọn đỉnh trong
đỉnh của đa giác.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là .
Gọi là biến cố
Ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông
. Để ba đỉnh được chọn tạo thành tam giác vuông khi và chỉ khi có hai đỉnh trong ba đỉnh là hai đầu mút của một đường kính của đường tròn ngoại tiếp đa giác và đỉnh còn lại là một trong số
đỉnh còn lại của đa giác. Đa giác có
đỉnh nên có
đường kính.
● Số cách chọn đường kính là
.
● Số cách chọn đỉnh còn lại trong
đỉnh là
.
Suy ra số phần tử của biến cố là
.
Do đó xác suất của biến cố là
Theo giả thiết, ta có .
Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 5: Cho cấp số cộng biết
. Tìm
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có: ,
, suy ra
.
Vậy =
.
Câu 6: Phương trình có
nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng. Khi đó
thuộc khoảng nào sau đây?
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Xét phương trình .
Đặt ,
, phương trình
trở thành:
.
PT có
nghiệm là
số hạng liên tiếp của một cấp số cộng khi và chỉ khi
có
nghiệm dương phân biệt thỏa
,
.
Điều kiện có nghiệm dương phân biệt:
.
Theo định lí Viet : .
Từ và
suy ra
,
thế vào
ta được:
(nhận).
Câu 7: Tìm giới hạn .
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 8: Cho , xét phương trình
(1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
A. Phương trình (1) luôn có nghiệm trên khoảng .
B. Phương trình (1) luôn có nghiệm trên khoảng .
C. Phương trình (1) luôn có nghiệm trên các khoảng và
.
D. Phương trình (1) vô nghiệm trên các khoảng và
.
Lời giải
Chọn D.
Hàm số liên tục trên đoạn
.
Ta có ,
,
nên phương trình (1) có nghiệm trong khoảng
.
nên phương trình (1) có nghiệm trong khoảng
.
nên phương trình (1) có nghiệm trong khoảng
.
Điều đó chứng tỏ rằng phương trình đã cho vô nghiệm trên các khoảng và
.
Câu 9: Cho hàm số. Tính
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có.
Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng
là?
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Tại điểm có hoành độ bằng , phương trình tiếp tuyến có dạng:
.
Ta có . Khi đó
và
.
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là .
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mọi phép đồng dạng là hợp của phép vị tự và phép dời hình.
B. Mọi phép đồng dạng là hợp của hai phép dời hình.
C. Mọi phép đồng dạng là hợp của phép quay và phép tịnh tiến.
D. Mọi phép vị tự là phép đồng dạng và phép đồng dạng cũng là phép vị tự.
Lời giải
Chọn A.
Câu 12: Trong mặt phẳng cho đường tròn
có phương trình
. Phép vị tự tâm
(với
là gốc tọa độ) tỉ số
biến
thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A. . B.
.
C. . D.
.
Lời giải
Chọn C.
Đường tròn có phương trình
có tâm
và bán kính
.
Ta có với
thỏa mãn
.
Vậy . Mặt khác,
có bán kính
nên phương trình của đường tròn
là
.
Câu 13: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm
.
là một điểm bất kì nằm trên cạnh
, mặt phẳng
qua
song song với mặt phẳng
cắt
lần lượt tại
. Chọn mệnh đề đúng.
A. Giao tuyến của và
là đường thẳng
. B. Giao tuyến của
và
là đường thẳng qua
song song với
.
C. Giao tuyến của và
là đường thẳng qua
song song với
.
D. Giao tuyến của và
là đường thẳng
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có :
Câu 14: Cho tứ diện là trọng tâm tam giác
là điểm trên cạnh
sao cho
. Đường thẳng
song song với mặt phẳng nào ?
A. B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A.
Gọi là trung điểm của
. Ta có
Vậy , mà
nên
Câu 15: Cho tứ diện đều,
là trung điểm của cạnh
. Khi đó
bằng:
A. B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Gọi là trung điểm
.
Vì nên góc giữa
và
là
( hoặc
)
Áp dụng hệ quả định lí cosin cho , ta có:
Với ( đường trung bình của tam giác )
(độ dài trung tuyến tam giác đều cạnh
).
Câu 16: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại
,
,
, mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
. Biết
và
. Tính
.
A.. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Lời giải
Chọn C.
Kẻ do
nên
.
Ta có:
Kẻ , kẻ
Khi đó
Vì nên
Ta có:
Vậy .
Câu 17: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. B.
và
C. D.
Lời giải
Chọn A.
Do đó: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Câu 18: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
TXĐ: .
nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng
làm đường tiệm cận ngang.
nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng
làm đường tiệm cận đứng.
Vậy: Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiện cận.
Câu 19: Hàm số có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A.. B.
.
C. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Hàm số có tiệm cận đứng
tiệm cận ngang
nên loại đáp án B, D.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
nên chọn đáp án A.
Câu 20: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng
D. Hàm số có ba giá trị cực trị.
Lời giải
Chọn B.
Dựa vào bảng biến thiên, ta có nhận xét:
• Hàm số đồng biến trên các khoảng ,
; nghịch biến trên các khoảng
,
. Do đó A sai.
• Hàm số có ba điểm cực trị là Do đó B đúng.
• Hàm số có GTNN bằng và không có GTLN. Do đó C sai.
• Hàm số có đúng hai giá trị cực trị là và
. Do đó D sai.
Câu 21: Cho hàm số: (1) có đồ thị là
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để
có điểm cực đại, cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng
?
A. . B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn B.
Tập xác định: ,
.
Đồ thị số có điểm cực đại, cực tiểu
Với gọi
và
là hai điểm cực trị của đồ thị
của hàm số (1).
Chia cho
ta được:
Khi đó:
Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu là: .
Vì hai điểm cực đại và cực tiểu đối xứng qua đường thẳng nên ta có:
Theo định lí Vi-ét ta có:
Khi
phương trình đường thẳng đi qua hai điểm CĐ và CT là:
.
Tọa độ trung điểm CĐ và CT là:
Tọa độ trung điểm CĐ và CT là thuộc đường thẳng
thỏa mãn.
Khi phương trình đường thẳng đi qua hai điểm CĐ và CT là:
.
Tọa độ trung điểm CĐ và CT là:
Tọa độ trung điểm CĐ và CT là không thuộc đường thẳng
không thỏa mãn.
Vậy .
Câu 22: Số nghiệm của phương trình trên đoạn
là:
A. . B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn C.
(1). Với
Ta có: hàm số
luôn đồng biến trên
.
Khi đó
YCBT
Vì .
Vậy phương trình có 6 nghiệm thuộc đoạn .
Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B.
.
C. . D.
.
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện xác định .
Tập xác định .
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B.
.
C. . D.
.
Lời giải
Chọn B.
Tập xác định .
Ta có .
Vậy bất phương trình có tập nghiệm .
Câu 25: Điều nào sau đây là đúng?
A. . B.
.
C. . D. Nếu
và
thì
.
Lời giải
Chọn D.
A sai khi .
B sai khi .
C sai vì .
Câu 26: Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B.
.
C. . D.
.
Lời giải
Chọn D.
Số mũ không là số nguyên. Biểu thức
có nghĩa khi và chỉ khi
.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là .
Câu 27: Phương trình có mấy nghiệm?
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
Xét hàm là hàm đồng biến trên khoảng
.
Khi đó từ phương trình .
Câu 28: Tìm để phương trình
có nghiệm duy nhất.
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Đặt , ta được phương trình
.
Để phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình
có nghiệm duy nhất.
Ta thấy không là nghiệm của pt
.
Khi đó .
Số nghiệm pt là số giao điểm của đồ thị và đường thẳng
.
BBT
Dựa vào BBT, ta có .
Câu 29: Đáp án B
Câu 30: Đáp án C
Đặt
Ta được hàm:
t |
1 3 |
|
+ 0 - |
|
0 0 |
Vậy .
Câu 31: Đáp án B
Câu 32: Đáp án C
Câu 33: Đáp án C
Để hàm số có 2 cực trị có hai nghiệm phân biệt khác 0
Gọi là parabol đi qua 3 điểm cực trị D, B và C.
Suy ra
Do đó .
Vì nên :
Câu 34: Đáp án A
( 1) là hàm chẵn nên đồ thị hàm số đối xứng với nhau qua trục tung.
Đặt . Khi đó :
(*)
Để hàm số (1) có 5 cực trị hàm số (*) có 2 cực trị dương
có 2 nghiệm dương phân biệt
có 2 nghiệm dương phân biệt
Câu 35: Đáp án A
Câu 36: Đáp án D
Hạ .
Hạ mà
nên
.
Hạ .
Vì
.
Ta có :
Câu 37: Đáp án D
Câu 38: Đáp án A
.Txđ :
Để hàm số nghịch biến trên
Câu 39: Đáp án C
Để hàm số liên tục tên R hàm số liên tục tại
Câu 40: Đáp án C
Để 3 vectơ đồng phẳng
sao cho :
Câu 41: Đáp án C
Gọi là trực tâm của tam giác đều
.
Câu 42: Đáp án A
Hạ
Vì tam giác đều nên
.
Câu 43: Đáp án C
suy ra
là giá trị cực đại.
suy ra
là giá trị cực tiểu.
suy ra
là giá trị cực đại.
Câu 44: Đáp án C
Câu 45: Đáp án A
Ta thấy
.
-
.
luôn đúng.
Giả sử . Ta cần chứng minh
. Thật vậy :
.
-
.
luôn đúng.
Giả sử . Ta cần chứng minh
. Thật vậy :
.
Suy ra .
Câu 46: Đáp án B
Th1 : Số cách chọn ra 1 nhà toán học nam, 1 nhà toán học nữ, 1 nhà vật lý nam :
Th2 : Số cách chọn ra 2 nhà toán học nữ, 1 nhà vật lý nam :
Th3 : Số cách chọn ra 1 nhà toán học nữ, 2 nhà vật lý nam :
Vậy có số cách chọn là : 90
Câu 47: Đáp án B
Câu 48: Đáp án B
Câu 49: Đáp án C
Hạ
Câu 50: Đáp án D
Gọi I là trung điểm của BC