1.Động từ nguyên mẫu có “TO”

Được dùng để:

-Làm chủ ngữ trong câu

Vd:To become a scientist is my dream

(Trở thành nhà khoa học là ước mơ của tôi)

-Làm tân ngữ của tính từ:                     

Vd;I’m happy to see her here

(Tôi vui khi thấy cô ta ở đây)

-Làm tân ngữ của động từ:

Vd:It’s cold outside,so she decides to bring a thick coat with her

(Ở ngoài khá lạnh nên cô ta quyết định đem theo một chiếc áo dày)

-Chỉ mục đích:

Vd:Is there something left for to drink me?

(còn gì cho tôi uống không?)

-Dùng sau các từ “who ,when,what,how”….

(Chú ý :không dùng sau “why”)

Vd:I don’t know what to do

(Tôi không biết làm gì)

-Dùng sau các từ “the first,the seconf,the last,the only

Vd:He is the first guy to leave home

(Anh ta là người đầu tiên bỏ nhà đi)

Dùng trong 1 số cấu trúc:

a) It takes/took + O +thời gian + to +v infinitive (mất bao lâu để …)

 

b) S + be + adj + to + v infinitive(Thật + từ diển tả cảm xúc + khi mà)

c)S+ V+too +adj/adv +to +v infinitive (quá …mà…)

 

d)S+V +adj/adv+enough +to+v infinitive(quá đủ…để )

 

e)S + think/believe/find + it +adj +to +v infinitive

 

 

 

Dùng sau 1 số tân ngữ :

Afford (nỗ lực),allow (cho phép),bear (chịu đựng), cause (gây ra),trouble (gây rối),want(muốn ),prefer (thích),intend (dự định),order(đặt hang),permit (cho phép)…

Sau 1 số từ chỉ hành động:

hope (mong ),pretend(giả vờ)promise(hứa),refuse(từ chối),care(quan tâm),love(yêu),determine(xác định),happen(xảy ra),arrange(sắp xếp)…

Sau 1 số từ diễn tả cảm xúc:proud(tự hào),able (có khả năng),anxious(lo lắng),happy (vui),glad(vinh hạnh),afraid(sợ)…

2.Động từ nguyên mẫu không “TO”

Chỉ sử sụng động từ nguyên mẫu không có TO khi:

 

Đứng sau động từ khiếm khuyết

Vd:can ,could,will,would,may,might,should ,must,shall,have to,(cùng với thể phủ định tương ứng)

Đứng sau “had better”,”would rather/sooner” hay “rather than “

Vd:You’d better study hard so that ou can pass the test

Đứng sau “let,make”

Vd:President Trump lets his daughter go out at night but with guards

Đứng sau động từ tri giác,thể hiện hành động đã hoàn tất hoặc cả hành động quá trình diễn ra

Vd:I heard the dog barked at night

 

Chú ý:

Trong tiếng Anh, có một số động từ theo sau là To + Verb, một số động từ theo sau là V-ing. Muốn dùng đúng phải ghi nhớ từng trường hợp. Tuy nhiên, chúng ta KHÔNG nhất thiết phải cố gắng học thuộc lòng danh sách các từ nào đi với To + Verb và các từ nào đi với V-ing, mà có thể ghi nhớ dần dần khi gặp các từ này. Có một số động từ có thể đi với cả To + Verb và V-ing mà không có nhiều khác biệt về nghĩa. Cũng có một số động từ có thể đi với cả To + Verb và V-ing , nhưng hai trường hợp sẽ có ý nghĩa khác nhau.

3.Danh động từ:

  • Gerund, hay còn gọi là Danh động từ, là một hình thức của động từ, được tạo ra bằng cách thêm đuôi -ing vào động từ nguyên mẫu.
  • Danh động từ V-ing vừa có tính chất của một động từ (có thể có tân ngữ theo sau), vừa có tính chất của một danh từ (có thể đứng ở bất kỳ vị trí nào mà danh từ có thể đứng được).
  • V-ing được sử dụng trong các cấu trúc sau:
    • Làm chủ ngữ của câu

Vd:Doing exercise is good for you

(Tâp thể dục tốt cho bạn)

    • Làm tân ngữ của câu sau 1 số từ :can’t help,can’t bear,can’t stand
    • Đứng sau giới từ(in ,on ,at…)
    • Đứng sau một số động từ nhất định: :avoid,resume,miss,suggest,finish,enfoy,postpone,forgive…
    • Trong cấu trúc rút gọn mệnh đề quan hệ và trong cấu trúc rút gọn mệnh đề trạng ngữ (ít gặp,nên xem qua sơ lược)
  • Sự khác biệt của Danh động từ và Danh từ:
    • Sau Danh động từ có thể có tân ngữ theo sau, còn Danh từ thì không
    • Trước Danh từ có thể dùng mạo từ, còn Danh động từ thì không
    • Dùng trạng từ để bổ nghĩa cho Danh động từ; dùng tính từ để bổ nghĩa cho Danh từ

Exercise:

1.My father usually helps me_______ English.

 

a. to learn                       b. lean                      c. learning                          d. both a and b

 

2. He was heard_______ shout.

 

a. to                               b. of                         c. by                                  d. at

 

3. This student expected_______ the first winner of the Grand Prix.

 

a. be                              b. being                     c. to be                             d. will be

 

4. I told her_______ about her wedding; everything will straighten out.

 

a. Don't worry                 b. not to worry            c. no worry                        d. not worry

 

5. May I suggest you let_______

 

a. Mary doing so             b. Mary do so            c. Mary does to                 d. Mary to do

so

 

6. She_______ him when he called her.

 

a. pretended not hear                                       b. pretended she heard not

c. pretended not to hear                                   d. did not pretend hear

 

7. The doctor advised_______ late.

 

a. me not staying up         b. me not stay up       c. me not to stay up          d. I did not stay up

 

8. The school superintendent told me_______

 

a. hurrying up                  b. to hurry up              c. hurry up                        d. hurried up

 

9. "_______us face the enemies", shouted the soldiers.

 

a. Make                          b. Let                        c. Leave                      d. Keep

 

10. Mr. Brown told the schoolgirls_______ in class.

 

a. don't ear                     b. not to eat                c. eat not                          d. not eat

 

11. I have heard Dang Thai Son_______ the piano.

 

a. played                       b. plays                      c. play                              d. to play

 

12. The young teachers wanted a Foreign Language Teaching workshop _______ in Ho

Chi Minh City.

 

a. to be holding              b. should hold             c. to be held                      d. to hold

 

13. _______able to take part in the international math contest two years from now, Son works very hard in his math lass.

 

a. In order to be             b. Being                     c. Been                             d. So that he be

 

14. Try_______ so many mistakes.

 

a. not to make               b. not make                c. to make not                   d. make not

 

15. Let me_______ from you soon.

 

a. to hear                      b. hear                        c. hearing                         d. heard

 

16. John is too stupid_______ understand this.

 

a. to                             b. not to                       c. to not                          d. for

 

17. The wind is_______ to blow the roof off.

 

a. strong enough           b. too strong                 c. quiet strong                 d. very strong

 

18. My father is _______ to stay up late.

 

a. too tired                   b. enough tired               c. tired enough                d. so tired

 

19. John wanted me_______ him.

 

a. to be helping            b. help                           c. to help                        d. I help

 

20. I want_______ early tomorrow morning.

 

a. to leave                   b. leaving                       c. me leave                    d. me leaving

 

1D

2A

3C

4B

5C

6C

7C

8B

9B

10B

11C

12C

13C

14B

15B

16A

17A

18A

19C

20A

 

Bài viết gợi ý: