WORD FORMATION (PART I)

 

I. PREFIXATION

  • Tiếp đầu ngữ (prefixes) được thêm vào đầu các từ, thông thường để thay đổi màu sắc thái nghĩa của từ. Dưới đây là một số cách tạo từ bằng cách thêm tiếp đầu ngữ:
  • Thêm tiếp đầu ngữ phủ định:

 

Tiếp đầu ngữ

Loại từ

Ví dụ

UN-

Tính từ, phân từ

Unimportant: không quan trọng

Unexpected: bất ngờ

IN-

Tính từ

Insane: không tỉnh táo

IL-

Tính từ (thường bắt đầu bằng “l”)

Illegal: bất hợp pháp

IM-

Tính từ (thường bắt đầu bằng “m”, “p”, “b”)

Impolite: không lịch sự

Immature: chưa trưởng thành

NON-

Chủ yếu là danh từ

Non-smoker: người không hút thuốc

DIS-

Tính từ, động từ, danh từ

Disloyal: không trung thành

Dislike: không thích

Disfavour: không ủng hộ

 

  • Thêm tiếp đầu ngữ mang nghĩa trái ngược:

 

Tiếp đầu ngữ

Loại từ

Ví dụ

UN-

Động từ

Unload: dỡ (hàng) xuống

Unlike: bỏ/ không thích

DE-

Động từ, danh từ

Defrost: dã đông

Deforestation: nạn phá rừng

DIS-

Động từ, danh từ

Disconnect: kết thúc kết nói

Disrespect: không tôn trọng

 

  • Thêm tiếp đầu ngữ mang nghĩa tiêu cực:

 

Tiếp đầu ngữ

Loại từ

Ví dụ

MIS-

Động từ, danh từ, phân từ

Misunderstand: hiểu nhầm

Misleading: làm (hiểu) sai lệch

MAL-

Động từ, danh từ

Maltreat: đối xử tồi tệ

Malfunction: hoạt động sai chức năng

 

  • Thêm tiếp đầu ngữ mang nghĩa tăng mức độ:

 

Tiếp đầu ngữ

Loại từ

Ví dụ

SUPER-

Danh từ, tính từ

Superman: siêu nhân

Supernatural: siêu nhiên

SUR-

Động từ, danh từ

Surpass: vượt qua

Surreal: không thực

OVER-

Tính từ, động từ

Overconfident: quá tự tin

Oversleep: ngủ dậy muộn

 

  • Thêm tiếp đầu ngữ mang nghĩa giảm mức độ:

 

Tiếp đầu ngữ

Loại từ

Ví dụ

SUB-

Tính từ

Substandard: dưới tiêu chuẩn

Submarine: dưới nước

UNDER-

Động từ, phân từ

Underestimate: đánh giá thấp

Undercooked: (nấu) chưa chín

 

  • Thêm tiếp đầu ngữ chỉ thời gian hay trật tự:

 

Tiếp đầu ngữ

Nghĩa

Loại từ

Ví dụ

PRE-

Trước

Danh từ, tính từ

Pre-war: trước chiến tranh

POST-

Sau

Danh từ, tính từ

Post-war: sau chiến tranh

EX-

Trước đó, cũ

Danh từ chỉ người

Ex-wife: vợ cũ

RE-

Lặp lại

Động từ

Restart: bắt đầu lại

 

  • Thêm tiếp đầu ngữ chỉ số lượng:

Tiếp đầu ngữ

Nghĩa

Ví dụ

UNI-, MONO-

Một

Unicorn: ngựa một sừng (kì lân)

Monotonous: đơn điệu

BI-, DI-

Hai

Bilingual: song ngữ

Dioxide: O2

Tri-

Ba

Triangle: tam giác

Multi-, poly-

Nhiều

Multinational: đa quốc gia

Polycord: có nhiều dây

 

  • Thêm các tiếp đầu ngữ khác:

Tiếp đầu ngữ

Nghĩa

Loại từ

Ví dụ

ANTI-

Chống lại

Danh từ, tính từ

Antivirus: (thuốc) kháng sinh

CO-

Cùng

Danh từ, động từ

Cooperate: cùng hợp tác

AUTO-

Tự

Danh từ, động từ

Autobiographiy: lý lịch tự thuật

VICE-

Phó

Danh từ

Vice-president: phó chủ tịch

 

  • Đổi từ loại bằng cách thêm tiếp đầu ngữ:

Tiếp đầu ngữ

Đổi loại từ

Thành loại từ

Ví dụ

EN-

Tính từ

Động từ

Large: rộng => Enlarge: làm rộng ra, nới rộng ra

A-

Danh từ, động từ

Tính từ, trạng từ

Board: boong tàu => Aboard: trên boong tàu

 

II. BÀI TẬP

1. ____polite

6. ____familiar

11. ____stop

2. ____relevant

7. ____capable

12. ____existence

3. ____formal

8. ____significant

13. ____do

4. ____popular

9. ____logical

14. ____literate

5. ____responsible

10. ____pure

15. ____impressive

 

 

III. CHỮA BÀI TẬP

1. im

6. un

11. non-

2. ir

7. in

12. non-

3. in

8. in

13. un

4. un

9. il

14. il

5. ir

10. im

15. un

 

Bài viết gợi ý: