1. Định nghĩa về giới từ
Giới từ (Preposition) là những từ (in, on, at,…) thường đứng
trước danh từ, cụm danh từ hoặc danh động từ.
Ví dụ:
·
I go to the zoo on sunday.
·
I was sitting in the park at 6pm.
Ở ví dụ 1 “sunday” là tân ngữ của giới từ “on”. Ở ví dụ 2, “the
park” là tân ngữ của giới từ “in”.
Chú ý: Các bạn phải luôn phân biệt trạng từ (adverb) và giới
từ, vì thường khi một từ có hai chức năng đó (vừa là trạng từ và giới từ). Điều
khác nhau cơ bản là Trạng từ thì không có tân ngữ theo sau.
2. Các loại giới từ
Dưới đây là một số qui tắc sử dụng của các loại giới từ phổ biến
trong tiếng Anh:
Giới từ chỉ thời gian
Giới
từ |
Cách
sử dụng |
Ví
dụ |
·
on |
·
ngày trong tuần |
·
on Thursday |
·
in |
·
tháng / mùa ·
thời gian trong ngày ·
năm ·
sau một khoảng thời gian nhất định |
·
in August / in winter ·
in the morning ·
in 2006 ·
in an hour |
·
at |
·
cho night ·
cho weekend ·
một mốc thời gian nhất định |
·
at night ·
at the weekend ·
at half past nine |
·
since |
·
từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ
đến hiện tại |
·
since 1980 |
·
for |
·
một khoảng thời gian nhất định tính từ quá
khứ đến hiện tại |
·
for 2 years |
·
ago |
·
khoảng thời gian trong quá khứ |
·
2 years ago |
·
before |
·
trước khoảng thời gian |
·
before 2004 |
·
to |
·
nói về thời gian |
·
ten to six (5:50) |
·
past |
·
nói về thời gian |
·
ten past six (6:10) |
·
to / till / until |
·
đánh dấu bắt đầu và kết thúc của khoảng thời
gian |
·
from Monday to/till Friday |
·
till / until |
·
cho đến khi |
·
He is on holiday until Friday. |
·
by |
·
in the sense of at the latest ·
up to a certain time |
·
I will be back by 6 o’clock. ·
By 11 o’clock, I had read five pages. |
Giới từ chỉ vị trí
Giới
từ |
Cách
dùng |
Ví
dụ |
·
in |
·
room, building, street, town, country ·
book, paper etc. ·
car, taxi ·
picture, world |
·
in the kitchen, in London ·
in the book ·
in the car, in a taxi ·
in the picture, in the world |
·
at |
·
meaning next to, by an object ·
for table ·
for events ·
vị trí mà bạn làm gì đó (watch a film,
study, work) |
·
at the door, at the station ·
at the table ·
at a concert, at the party ·
at the cinema, at school, at work |
·
on |
·
attached ·
for a place with a river ·
being on a surface ·
for a certain side (left, right) ·
for a floor in a house ·
for public transport ·
for television, radio |
·
the picture on the wall ·
London lies on the Thames. ·
on the table ·
on the left ·
on the first floor ·
on the bus, on a plane ·
on TV, on the radio |
·
by, next to, beside |
·
bên phải của ai đó hoặc cái gì đó |
·
Jane is standing by / next to /
beside the car. |
·
under |
·
trên bề mặt thấp hơn (hoặc bị bao phủ bởi)
cái khác |
·
the bag is under the table |
·
below |
·
thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất |
·
the fish are below the surface |
·
over |
·
bị bao phủ bởi cái khác ·
nhiều hơn ·
vượt qua một cái gì đó |
·
put a jacket over your shirt ·
over 16 years of age ·
walk over the bridge ·
climb over the wall |
·
above |
·
vị trí cao hơn một cái gì đó |
·
a path above the lake |
·
across |
·
vượt qua ·
băng qua về phía bên kia |
·
walk across the bridge ·
swim across the lake |
·
through |
·
something with limits on top, bottom and the
sides |
·
drive through the tunnel |
·
to |
·
movement to person or building ·
movement to a place or country ·
for bed |
·
go to the cinema ·
go to London / Ireland ·
go to bed |
·
into |
·
enter a room / a building |
·
go into the kitchen / the house |
·
towards |
·
movement in the direction of something (but
not directly to it) |
·
go 5 steps towards the house |
·
onto |
·
movement to the top of something |
·
jump onto the table |
·
from |
·
in the sense of where from |
·
a flower from the garden |
Một số giới từ quan trọng khác:
Giới
từ |
cách
sử dụng |
ví
dụ |
·
from |
·
who gave it |
·
a present from Jane |
·
of |
·
who/what does it belong to ·
what does it show |
·
a page of the book ·
the picture of a palace |
·
by |
·
who made it |
·
a book by Mark Twain |
·
on |
·
walking or riding on horseback ·
entering a public transport vehicle |
·
on foot, on horseback ·
get on the bus |
·
in |
·
entering a car / Taxi |
·
get in the car |
·
off |
·
leaving a public transport vehicle |
·
get off the train |
·
out of |
·
leaving a car / Taxi |
·
get out of the taxi |
·
by |
·
rise or fall of something ·
travelling (other than walking or
horseriding) |
·
prices have risen by 10 percent ·
by car, by bus |
·
at |
·
for age |
·
she learned Russian at 45 |
·
about |
·
for topics, meaning what about |
·
we were talking about you |
Bài tập vận dụng
Ø Complete the following sentences with proper prepositions:
1.We’ll
buy a smaller house when the children have grown and left home.
2. The computer
isn’t working. It broke this morning.
3. My headaches
have been much better since I gave drinking coffee.
4. I
turned their offer because they weren’t
going to pay me enough money.
5. It was not a
problem. We looked his number in the telephone book.
6. Helen
takes her mother in many ways.
7. We need to
set early tomorrow.
8. The plane
took very quickly.
9. Anne’s
leaving
10. Your friend
is always complaining her job.
11. If there
was a technical failure, Gagarin might never get to the Earth.
12. Courses
like shoemaking or glass engraving provide people practical skills they can do with
their hands.
13. She
is famous her beautiful face and sweet
voice.
14.We are
all aware the importance of the environment
protection.
15.His
opinion is different mine.
16.If
you don’t pay attention the teacher, you won’t understand
the lesson.
17. I’m not
familiar his name, but his face seems
familiar me.
18.
We were very grateful our friends for
all of their assistance.
19.No one knew
precisely what would happen a human being in space.
20.How would
the mind deal the psychological tension?
21. I’m
good English, but I’m bad Mathematics.
22. Mrs. Brown
is often worried money.
23. Her parents
are very pleased her French.
24. I’m not
interested politics.
25. I’m bit
short money. Can you lend me some?
Key :
1- up 2- down 3-up 4-
down 5- up 6- after 7-
off
8- off 9- for 10- about 11- back 12-
with 13-for 14- of
15- from 16- to 17-
with 18- to 19- to 20- with 21-
at/at 22- about 23-with 24- in 25- of