UNIT 6: Competitions
A. TỪ VỰNG
absorb /əbˈzɔːb/ (v) thấm, hút - Plants absorb carbon dioxide. (Cây hấp thụ CO2) |
atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n) khí quyển - These factories are releasing toxic gases into the atmosphere. (Các nhà máy này thải khí độc vào khí quyển) |
ban /bæn/ (v) cấm - The film was banned in several countries. (Bộ phim đã bị cấm ở một số nước) |
capture /ˈkæptʃə(r)/ (v) lưu lại, giam giữ - Two of the soldiers were killed and the rest were captured. (Hai trong số những người lính đã bị giết và phần còn lại bị bắt) |
carbon footprint /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ (n) lượng khí C02 thải ra hằng ngày của một cá nhân hoặc nhà máy... - The main areas that determine carbon footprint are electricity usage and oil. (Các nguyên nhắn chính quyết định lượng CO2 là sử dụng điện và dầu) |
catastrophic /ˌkætəˈstrɒfɪk/ (a) thảm khốc -A catastrophic earthquake had come to Japan. (Một trận động đất thảm khốc đã đến Nhật Bản) |
diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n) sự đa dạng - The wonderful diversity of our region's wildlife is now coming under threat. (Sự đa dạng tuyệt vời của động vật hoang dã trong khu vực của chúng ta hiện đang bị đe dọa) |
drought /draʊt/ (n) hạn hán - This year severe drought has ruined the crops. (Năm nay hạn hán nghiêm trọng đã làm hỏng các vụ mùa) |
ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ (n) hệ sinh thái - Pollution can have disastrous effects on the delicately balanced ecosystem. (Ô nhiễm có thể có tác động tai hại đến hệ sinh thái cân bằng tinh tế) |
emission /iˈmɪʃn/ (n) sự phát (sáng), tỏa (nhiệt), xả (khí) - Environmental groups want a substantial reduction in the emission of greenhouse gases. (Các nhóm môi trường muốn giảm đáng kể lượng phát thải khí nhà kính) |
famine /ˈfæmɪn/ (n) nạn đói kém - Another crop failure could result in widespread famine. (Một thất bại mùa màng khác có thể dẫn đến nạn đói lan rộng) |
greenhouse gas /ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/ (n) chất khí gây hiệu ứng nhà kính - We need a global system for limiting greenhouse gas emissions. (Chúng ta cần một hệ thống toàn cầu để hạn chế phát thải khí nhà kính) |
infectious /ɪnˈfekʃəs/ (a) lây nhiễm, lan truyền - After the 21-day isolation period, Ebola survivors are no longer infectious. (Sau giai đoạn cách ly 21 ngày, những người sống sót của Ebola không còn bị lây nhiễm nữa) |
lawmaker /ˈlɔːmeɪkə(r)/ (n) người làm luật, nhà lập pháp - Parliament is the supreme lawmaker. (Quốc hội là nhà lập pháp tối cao) |
oil spill /ˈɔɪl - spɪl/ (n) tràn dầu - After the oil spill, the water around the island was toxic to animal and plant life. (Sau vụ tràn dầu, nước xung quanh hòn đảo này độc hại với động vật và thực vật) |
B. NGỮ PHÁP
1. Reported speech with gerund (Câu gián tiếp với danh động từ): Khi những câu phát biểu được tường thuật với các động từ sau, ta sử dụng V-ing kèm theo.
a. V + V-ing: admit, deny, propose, request, stop, suggest, try,…
Ví dụ:
“I didn’t talk to her”, said Janny.
→ Janny denied talking to her.
b. V + prep. + V-ing: apologize ( to + sb) for, approve of, confess to, dream of, insist on, look forward to, think of,…
Ví dụ:
“I’ll definitely buy this car”, said Pya.
→ Pya insisted on buying that car.
c. V + sb + prep. + V-ing: accuse sb of, blame sb for, congratulate sb on, prevent/stop sb from, thank sb for, warn sb against, criticize sb for (not),…
Ví dụ:
“Congratulations, Harry. You’ve passed the exam”.
→ I congratulated Harry on passing the exam.
C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
# Complete the sentences:
1. "Where is my umbrella?" she asked.
She asked________________________________
2. "How are you?" Martin asked us.
Martin asked us_____________________________
3. He asked, "Do I have to do it?"
He asked__________________________________
4. "Where have you been?" the mother asked her daughter.
The mother asked her daughter____________________________
5. "Which dress do you like best?" she asked her boyfriend.
She asked her boyfriend________________________________
6. "What are they doing?" she asked.
She wanted to know__________________________________
7. "Are you going to the cinema?" he asked me.
He wanted to know____________________________________
8. The teacher asked, "Who speaks English?"
The teacher wanted to know______________________________
9. "How do you know that?" she asked me.
She asked me________________________________
10. "Has Caron talked to Kevin?" my friend asked me.
My friend asked me________________________________
##GỢI Ý:
1. She asked where her umbrella was. (Cô ấy hỏi chiếc ô của mình ở đâu)
2. Martin asked us how we were. (Martin hỏi chúng tôi như thế nào)
3. He asked if he had to do it. (Anh ta hỏi anh ta có phải làm điều đó không)
4. The mother asked her daughter where she had been. (Người mẹ hỏi con gái mình đang ở đâu)
5. She asked her boyfriend which dress he liked best. (Cô ấy hỏi bạn trai mình ăn mặc nào anh thích nhất)
6. She wanted to know what they were doing. (Cô ấy muốn biết họ đang làm gì)
7. He wanted to know if I was going to the cinema. (Anh ấy muốn biết tôi có đi xem phim không)
8. The teacher wanted to know who spoke English. (Giáo viên muốn biết ai nói tiếng Anh)
9. She asked me how I knew that. (Cô ấy hỏi tôi làm thế nào tôi biết rằng)
10. My friend asked me if Caron had talked to Kevin. (Bạn tôi hỏi tôi liệu Caron có nói chuyện với Kevin không)
D. TIPS
- Học thuộc từ vựng về nghĩa và cách phát âm, trọng âm
- Làm nhiều bài tập về câu tường thuật để nắm vững ngữ pháp
- Làm bài tập vận dụng, tự chấm sau đó đối chiếu đáp án, lời giải thích, rồi từ đó để hiểu sâu hơn.