UNIT 11: SOURCES OF ENERGY

A.                       Từ vựng và cấu trúc

                              I.            Từ vựng

Fossil fuel

/'fɒslfju:əl/

(n) Nhiên liệu hóa thạch

Vietnam has a lot of natural fossil fuels

Việt Nam có rất nhiều nhiên liệu hóa thạch tự nhiên.

Coal

/kəʊl/

(n) Than đá

A hot coal fell out of the fire and burnt the carpet

Một cục than nóng đã rơi ra khỏi lò và làm cháy tấm thảm.

Reserve

/ri'zɜ:v/

(n) Sự để dành

Such reserves are limited

Những mỏ dự trữ đều có giới hạn..

(v) để dành, dự trữ

You should reserve your strength for the climb

Bạn nên dành sức lực cho cuộc leo núi.

Exhausted

 /ig'zɔ:stid/

(adj) cạn kiệt, kiệt sức

Natural resources will be exhausted if human misuses them.

Tài nguyên thiên nhiên sẽ cạn kiệt nếu con người lạm dụng chúng

Alternative

 /ɔ:l'tɜ:nətiv/

(adj) thay thế

Have you got an alternative suggestion ?

Anh có gợi ý nào khác không?

Nuclear energy

/'nju:kliə[r] 'enədʒi/

(n) Năng lượng hạt nhân

Nuclear energy is one of alternative sources of energy in the world.

Năng lượng hạt nhân là một trong những nguồn năng lượng thay thế trên thế giới.

Geothemal heat

/ˌjēōˈthərməl 'hi:t/

(n) địa nhiệt

Another alternative souces of energy is geothemal heat

Nguồn năng lượng thay thế khác là địa nhiệt

Windmill

/'wind:mill/

(n) cối xay gió

Windmill makes wind

Cối xay gió làm ra gió.

Dam

/dæm/

(n) đập nước

People have to build many dams to use water

Con người phải xây dựng rất nhiều đập nước để sử dụng nước.

Release

 /ri'li:s/

(v) giải phóng, giải thoát, thả

He was released by the police

Anh ấy đã được thả bởi cảnh sát

Solar energy

/'səʊlə[r] 'enədʒi/

(n) Năng lượng mặt trời

We should use solar energy instead fossil fuels

Chúng ta nên sử dụng nguồn năng lượng mặt trời thay cho nhiên liệu hóa thạch

Panel

/'pænl/

(n) bảng, miếng , ô

My room has a big signal panel

Căn phòng của tôi có một bảng tín hiệu lớn.

Plentiful

/'plentifl/

(adj) Phong phú, dồi dào

This garden is more plentiful than others

Khu vườn này thì phong phú hơn các khu vườn khác.

Infinite

/'infinət/ 

(adj) vô tận, vô cùng

You need infinite patience for this job

Bạn cần vô cùng kiên nhẫn với công việc này.

Potential

(n) Tiềm năng, tiềm tàng

The potential of  alternative sources of energy is great

Tiềm năng của nguồn năng lượng thay thế rất lớn

 

                        II.            Cấu trúc

Not only+ N/ V/adj/ etc..+ But also+ N/V/adj/ etc..

Không những..... mà còn.....

My daughter is not only pretty but also lovely

Con gái của tôi không những xinh đẹp mà còn đáng yêu

 

B.                        Ngữ pháp:

1.  Câu điều kiện

Loại

Công thức

Cách dùng

Ví dụ

0

If + S + V(s,es), S+ V(s,es)/câu mệnh lệnh

Điều kiện diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên

If water is frozen, it expands

Nếu nước bị đông đặc, nó sẽ nở ra

1

If + S + V(s,es), S+Will/Can/shall + V

Đk có thể xảy ra ở hiện tại ở tương lai

If the weather is nice, I will go swimming tomorrow.

Nếu thời tiết đẹp, tôi sẽ đi bơi vào ngày mai

2

If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should…+ V

Đk không có thật ở hiện tại

If I were you, I would follow her advice.

Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nghe theo lời khuyên của cô ấy

3

If + S + Had + V3/Ved, S + would/ could…+ have + V3/Ved

Đk không có thật trong quá khứ

If I had studied the lessons, I could have answered the questions.

Nếu tôi học bài này, tôi đã có thể trả lời những câu hỏi này

Hỗn hợp

If + S + had + V3/Ved, S + would + V

Giả thiết trái ngược với quá khứ, nhưng kết quả thì trái ngược với hiện tại

If she hadn't stayed up late last night, she wouldn't be so tired now.

Nếu cô ấy không ngủ muộn vào tối qua, bây giờ cô ấy đã không mệt mỏi

 

2.   Rút gọn mệnh đề quan hệ với participle/ to V

a)    Dùng V_ing: Dùng cho mệnh đề chủ động

Ex: The boy who is playing football is Nam

=> The boy playing football is Nam

b)    Dùng P2: Dùng cho mệnh đề bị động

Ex: We live in a house which was built in 1999

=> We live in a house built in 1999

c)     Dùng toV:Dùng khi danh từ đứng trước có các từ bổ nghĩanhư:ONLY,LAST,sốthứtựnhư:FIRST,SECOND

Ex: He was the only man who understood my question

=> He was the only man to understand my question

 

C.                       Luyện tập

Bài 1: Điền từ vào chỗ trống.

alternative

safe

Fossil fuel

windmill

potential

wind

dams

energy

renewable

 

 

1)    Solar energy is one of..... sources of energy.

2)    ...... makes wind.

3)    ...... is used for running machine.

4)    The ...... of  alternative sources of energy is great.

5)    Building....... is very expensive.

6)    Solar energy is not only.......but also clean .

7)    If the..... does not blow,  there is no wind energy.

8)    The environment is polluted because human reuses.......

9)    Grass for animals is a ......  source.

Bài 2: Thay thế mệnh đề quan hệ dưới đây bằng infinive

1)    The man who is standing near my house is my father

2)     Neil Armstrong was the first man who walked on the moon.

3)    Lan is the only person who can run 1000 kilometers

4)    The house which was built in 1992 belonged to Linda

5)    The second person who handed in his repor is Mr Long.

6)    I come from a city which has studying tradition.

7)    Windmill that makes wind is very popular in Netherland.

8)    “Hoa hoc tro” newspaper which is published by Vietnam talks about Vietnam students

9)    John is the only man who follows my advice

Bài 3: Điền đáp án đúng vào chỗ trống

1)    If I were you, I ........ harder

A. study

B. would study

C. studied

D.had studied

2)    If she....... lazy, she would had won the competition yesterday.

A. hadn’t been

B. was

C. had been

D. is

3)    Fossil fuel is one of .... sources of energy

A. alternative

B. limited

C.renewable

D. special

4)    I will go swimming tomorrow if the weather ..... nice

A.was

B.been

C.is

D.would be

5)    This bag is ..... bad but also expensive

A. not only

B. so

C.such

D.very

 

D.  Lời giải và đáp án

Bài 1:

1) alternative (adj): thay thế

Năng lượng mặt trời là một trong những nguồn năng lượng có thể thay thế.

2) windmill (n): cối xay gió

Cối xay gió tạo ra gió.

3) energy (n): năng lượng

Năng lượng được sử dụng cho việc vận hành máy móc

4) potential (n): tiềm năng

Tiềm năng của nguồn năng lượng thay thế là rất lớn

5) dams (n): đập nước

Việc xây dựng đập nước rất đắt đỏ.

6) safe (adj) : an toàn

Năng lượng mặt trời không những an toàn mà còn sạch sẽ

7) wind (n): gió

Nếu gió không thổi, sẽ không có năng lượng gió.

8) fossil fuel (n): nhiên liệu hóa thạch

Môi trường bị ô nhiễm bởi vì con người lạm dụng nhiên liệu hóa thạch.

9) renewable (adj): có thể tái tạo

Cỏ cho động vật là một tài nguyên có thể tái tạo.

Bài 2:

Note: Mệnh đề quan hệ = Mđqh

1) The man standing near my house is my father

Mệnh đề qh (Mdqh) là chủ động => thay thế cụm Who is standing = standing

2) Neil Armstrong was the first man to walk on the moon

Mđqh có first => thay thế who walked = to walk

3) Lan is the only person to run 1000 kilometers

Mđqh có only => thay thế who can run = to run

4) The house built in 1992 belonged to Linda

Mđqh là bị động => thay thế which was built= built

5) The second person handing in his report is Mr Long

Mđqh có second => thay thế who handed = handing

6) I come from a city having studying tradition

Mđqh là chủ động => thay thế which has = having

7) Windmill making wind is very popular in Netherland

Mđqh là chủ động => thay thế that makes = making

8) “Hoa hoc tro” newspaper, published by Vietnam ,talks about Vietnam students

Mđqh là bị động => thay thế which is published= published

9) John is the only man to follow my advice

Mđqh có only => thay thế who follows = to follow

Bài 3:

1)  B

Câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should…+ V

Nếu tôi là bạn, tôi sẽ học hành chăm chỉ

2) A

Câu điều kiện loại 3: If + S + Had + V3/Ved, S + would/ could…+ have + V3/Ved

Nếu cô ấy không lười biếng, cô ấy đã chiến thắng cuộc thi ấy tối qua.

3) B

Nhiên liệu hóa thạch là một trong những nguồn năng lượng giới hạn

4) C

Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S+Will/Can/shall + V

Tôi sẽ đi bơi vào ngày mai nếu thời tiết đẹp

5) A

Cấu trúc: Not only.....but also

Chiếc cặp này không những xấu mà còn đắt.

 

E.  Tips

ü Cố gắng học thuộc từ mới, cấu trúc, ngữ pháp và áp dụng đúng vào bài tập

ü Làm bài tập một cách trung thực, sau khi làm xong mới được dò đáp án

ü Xem lại những câu sai và ghi lại những kiến thức chưa vững vào một cuốn sổ nhỏ

ü Chúc các em thành công!!!

 

 

                                                                                                          

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài viết gợi ý: